Đại lý tôn Việt Nhật tại Long An. Báo giá tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Việt Nhật giá rẻ nhất, tốt nhất Long An

Hiện tại, tình hình tiêu thụ tôn Việt Nhật tại Long An và các tỉnh khác ở miền Nam đang được đẩy mạnh bởi nhu cầu xây dựng và phát triển kinh tế trong khu vực này.

Tôn Việt Nhật là một trong những thương hiệu tôn được khách hàng tin tưởng, lựa chọn nhiều nhất. Các sản phẩm tôn Việt Nhật tại Long An được sản xuất, cung cấp đầy đủ các loại tôn tráng kẽm như tôn lạnh, tôn sóng, tôn chống nóng, tôn xốp, tôn màu, tôn cán nguội, tôn cán nóng,… với chất lượng cao, giá cả hợp lý và đáp ứng được nhu cầu của khách hàng tại địa phương và khu vực lân cận.

Đại lý tôn Việt Nhật tại Long An. Báo giá tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Việt Nhật giá rẻ nhất, tốt nhất Long An

Tôn Việt Nhật có thể được sản xuất ở nhiều kích thước khác nhau

Tôn Việt Nhật có thể được sản xuất ở nhiều kích thước khác nhau tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng của khách hàng. Công ty sản xuất tôn Việt Nhật thường cung cấp các loại tôn với độ dày khác nhau, từ 0.2mm đến 1.2mm và kích thước tùy chọn, thường là 1000mm x 2000mm hoặc 1220mm x 2440mm. Ngoài ra, tùy vào mục đích sử dụng, tôn Việt Nhật có thể được sản xuất với các chiều rộng và chiều dài khác nhau để phù hợp với yêu cầu của khách hàng.

Tôn Việt Nhật có bền và an toàn không?

Tôn Việt Nhật là một sản phẩm chất lượng, đảm bảo được độ bền, an toàn trong quá trình sử dụng. Chúng được sản xuất theo quy trình và tiêu chuẩn khắt khe, sử dụng nguyên liệu cao cấp – công nghệ hiện đại để đảm bảo độ bền, an toàn.

Ngoài ra, sản phẩm còn được kiểm tra chất lượng trước khi xuất xưởng, đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật cần thiết. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn tuyệt đối cho công trình, cần phải tuân thủ đầy đủ các quy định về thiết kế, lắp đặt và sử dụng tôn Việt Nhật theo đúng quy trình và các tiêu chuẩn liên quan.

Trọng lượng & độ dày tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Việt Nhật

Trọng lượng và độ dày của các loại tôn khác nhau có thể khác nhau tùy thuộc vào tiêu chuẩn và quy cách sản xuất cũng như các yêu cầu của khách hàng. Dưới đây là một số thông tin về trọng lượng và độ dày của các loại tôn phổ biến:

  • Tôn kẽm thông thường: độ dày thường từ 0.15mm đến 1.2mm, trọng lượng khoảng từ 3kg/m2 đến 24kg/m2.
  • Tôn lạnh: độ dày thường từ 0.4mm đến 1.2mm, trọng lượng khoảng từ 4kg/m2 đến 10kg/m2.
  • Tôn màu (pre-painted steel sheet): độ dày thường từ 0.15mm đến 1.2mm, trọng lượng khoảng từ 4kg/m2 đến 12kg/m2.
  • Tôn cách nhiệt (sandwich panel): độ dày thường từ 40mm đến 200mm, trọng lượng khoảng từ 10kg/m2 đến 30kg/m2.
  • Tôn cán sóng Việt Nhật: độ dày thường từ 0.15mm đến 1.2mm, trọng lượng khoảng từ 3kg/m2 đến 24kg/m2.

Tuy nhiên, các thông số trên có thể khác nhau tùy vào nhà sản xuất và loại tôn cụ thể. Việc chọn đúng loại tôn phù hợp với công trình cần thiết kế là rất quan trọng để đảm bảo an toàn và hiệu quả sử dụng của tôn.

Bề mặt tôn Việt Nhật nhẵn bóng và có tính thẩm mỹ cao nhờ vào yếu tố nào?

Bề mặt tôn Việt Nhật nhẵn bóng và có tính thẩm mỹ cao nhờ vào quá trình mạ kẽm hoặc mạ màu bằng công nghệ tiên tiến và dây chuyền sản xuất hiện đại của nhà máy.

Quá trình này đảm bảo cho bề mặt tôn được tạo ra một lớp mạ kẽm hoặc màu đồng đều, mịn – bóng, giúp tôn có vẻ ngoài đẹp mắt, sang trọng. Ngoài ra, tôn Việt Nhật còn được gia cố bề mặt bằng các chất phủ chống ăn mòn, chống trầy xước, giúp cho bề mặt tôn luôn bền đẹp và dễ dàng vệ sinh.

Nguyên tắc mạ nhúng nóng tôn Việt Nhật là gì?

Nguyên tắc mạ nhúng nóng của tôn Việt Nhật là quá trình mạ kim loại bảo vệ bề mặt của tôn bằng cách đưa tôn qua một bể chứa chất lỏng nóng chảy chứa kẽm. Khi tôn được đưa qua chất lỏng nóng chảy, lớp mạ kẽm sẽ bám vào bề mặt tôn, bảo vệ tôn khỏi ăn mòn, oxi hóa và tác động của thời tiết.

Quá trình mạ nhúng nóng tôn Việt Nhật thường được thực hiện trên các dây chuyền sản xuất tự động, trong đó tôn được cắt thành các tấm có kích thước chuẩn trước khi được đưa vào bể chứa chất lỏng kẽm nóng. Sau đó, tôn sẽ được kéo qua các máy khác để loại bỏ chất thừa và làm cho bề mặt tôn trở nên sáng bóng và bền đẹp hơn.

Quá trình mạ nhúng nóng tôn Việt Nhật đảm bảo rằng tôn sẽ có một lớp mạ kẽm dày và đồng đều trên toàn bộ bề mặt, giúp tôn trở nên bền và có khả năng chống ăn mòn và oxi hóa tốt hơn.

Công thức nào để xác định khối lượng tôn Việt Nhật cần thiết để lợp mái công trình có diện tích 250m2?

Để xác định khối lượng tôn Việt Nhật cần thiết để lợp mái công trình có diện tích 250m2, ta cần biết thêm thông tin về độ dày và kích thước của tôn.

Giả sử tôn Việt Nhật có kích thước 0.5mm x 1m x 2m và khối lượng riêng là 7850 kg/m3. Vậy khối lượng một tấm tôn là:

Khối lượng một tấm tôn = 0.5mm x 1m x 2m x 7850 kg/m3 = 78.5 kg

Vậy để lợp mái công trình có diện tích 250m2, ta cần:

Khối lượng tôn cần thiết = diện tích x khối lượng riêng x số lớp tôn

Với số lớp tôn thường được sử dụng trong thiết kế mái là 2 hoặc 3 lớp tôn.

Nếu sử dụng 2 lớp tôn, ta có:

Khối lượng tôn cần thiết = 250m2 x 78.5 kg/m2 x 2 = 39,250 kg

Nếu sử dụng 3 lớp tôn, ta có:

Khối lượng tôn cần thiết = 250m2 x 78.5 kg/m2 x 3 = 58,875 kg

Lưu ý rằng các thông số trên chỉ là ví dụ và sẽ thay đổi tùy thuộc vào kích thước và độ dày của tôn Việt Nhật được sử dụng trong công trình.

Có cần phải thực hiện bảo trì định kỳ cho tôn Việt Nhật không?

Có, như với bất kỳ vật liệu xây dựng nào khác, bảo trì định kỳ là rất quan trọng để duy trì tính chất và tuổi thọ của tôn Việt Nhật. Bảo trì định kỳ bao gồm vệ sinh bề mặt, sơn phủ lại (nếu cần thiết), kiểm tra các kết nối và mối hàn để đảm bảo rằng chúng không bị ăn mòn hoặc bị hư hỏng.

Ngoài ra, cần lưu ý không sử dụng các chất tẩy rửa, chất làm sạch hoặc chất ăn mòn mạnh để vệ sinh tôn Việt Nhật, để tránh làm hỏng bề mặt và làm giảm tính chất của vật liệu

Các chi phí liên quan đến việc sử dụng tôn Việt Nhật trong xây dựng là như thế nào?

Các chi phí liên quan đến việc sử dụng tôn Việt Nhật trong xây dựng bao gồm:

Chi phí mua tôn Việt Nhật: Đây là chi phí cơ bản liên quan đến việc mua các tấm tôn cho công trình xây dựng. Giá cả có thể khác nhau tùy thuộc vào loại tôn, kích thước, độ dày và màu sắc.

Chi phí vận chuyển : Khi mua tôn , bạn sẽ phải chịu chi phí vận chuyển từ nhà sản xuất đến công trình xây dựng. Chi phí này phụ thuộc vào khoảng cách vận chuyển và số lượng tôn được vận chuyển.

Chi phí lắp đặt tôn: Chi phí này phụ thuộc vào độ khó của công trình, số lượng tôn cần lắp đặt, độ cao của mái tôn, vị trí công trình và kỹ thuật lắp đặt.

Chi phí bảo trì và sửa chữa tôn Việt Nhật: Tôn có khả năng chống ăn mòn và bền bỉ, tuy nhiên, việc bảo trì định kỳ sẽ giúp tôn giữ được tính thẩm mỹ và tăng độ bền của sản phẩm. Nếu tôn bị hư hỏng hoặc cần sửa chữa, chi phí sửa chữa phụ thuộc vào mức độ hư hỏng của tôn.

Chi phí khác: Chi phí khác có thể bao gồm các chi phí phát sinh như chi phí lắp đặt khung kèo, phụ kiện và thiết bị bảo vệ khi lắp đặt tôn.

Tổng chi phí sử dụng tôn Việt Nhật sẽ phụ thuộc vào các yếu tố như kích thước, loại tôn, số lượng, độ cao và độ khó của công trình xây dựng. Tuy nhiên, tôn Việt Nhật vẫn là một lựa chọn kinh tế và hiệu quả trong việc sử dụng trong xây dựng.

Tuổi thọ trung bình của tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Việt Nhật

Tuổi thọ trung bình của các loại tôn Việt Nhật phụ thuộc vào môi trường sử dụng và điều kiện bảo quản. Tuy nhiên, chúng có thể có tuổi thọ trung bình từ 10 đến 50 năm. Các yếu tố ảnh hưởng đến tuổi thọ của tôn bao gồm môi trường, độ ẩm, nhiệt độ, ánh sáng mặt trời và các yếu tố hóa học. Bảo trì và vệ sinh định kỳ cũng rất quan trọng để tăng tuổi thọ của tôn Việt Nhật.

Tại Long An, Công ty Mạnh Tiến Phát là đơn vị cung ứng tôn Việt Nhật định kì cho nhiều dự án xây dựng

Công ty Mạnh Tiến Phát là một đơn vị cung ứng tôn Việt Nhật chính hãng đáng tin cậy tại Việt Nam, cung cấp sản phẩm tới nhiều tỉnh thành trong đó có Long An. Tôn Việt Nhật của công ty Mạnh Tiến Phát có chất lượng tốt, đáp ứng được các yêu cầu về độ bền, chịu lực, độ bền màu, tính thẩm mỹ, độ bền với thời tiết. Nếu bạn có nhu cầu sử dụng tôn Việt Nhật, bạn có thể liên hệ để được tư vấn và hỗ trợ: 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900

Thông tin đầy đủ trên nhãn tôn Việt Nhật

Thông tin đầy đủ trên nhãn tôn Việt Nhật bao gồm:

  • Tên sản phẩm: Tôn Việt Nhật
  • Thông tin nhà sản xuất: tên công ty sản xuất, địa chỉ, số điện thoại, email, trang web (nếu có)
  • Kích thước: độ dày, chiều rộng, chiều dài
  • Màu sắc: nếu là tôn màu
  • Thông tin về chứng nhận và tiêu chuẩn sản phẩm: ví dụ như ISO 9001:2015, TCVN, JIS, …
  • Hạn sử dụng (nếu có)
  • Công dụng và các thông số kỹ thuật của sản phẩm, ví dụ như trọng lượng, độ mạ, độ bền, độ dẻo dai, tính cách nhiệt, chống cháy, …
  • Hướng dẫn sử dụng và bảo quản sản phẩm
  • Mã vạch sản phẩm để theo dõi và quản lý kho hàng

Lưu ý rằng các thông tin trên nhãn sản phẩm có thể khác nhau tùy thuộc vào nhà sản xuất và quy định pháp luật của từng quốc gia.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
Liên kết hữu ích : Cóc nối thép, Công ty seo, dịch vụ seo, hút hầm cầu, thu mua phế liệu, giá thép hình, giá cát san lấp, giá thép việt nhật, giá thép ống, khoan cắt bê tông, khoan cắt bê tông, sắt thép xây dựng, xà gồ xây dựng , bốc xếp, lắp đặt camera, sửa khóa tại nhà, thông cống nghẹt, Taxi nội bài, Taxi gia đình, taxi đưa đón sân bay, đặt xe sân bay, thu mua phế liệu thành phát, thu mua phế liệu phát thành đạt, thu mua phế liệu hưng thịnh, thu mua phế liệu miền nam, thu mua phế liệu ngọc diệp, thu mua phế liệu mạnh nhất,thu mua phế liệu phương nam, Thu mua phế liệu Sắt thép, Thu mua phế liệu Đồng, Thu mua phế liệu Nhôm, Thu mua phế liệu Inox, Mua phế liệu inox, Mua phế liệu nhôm, Mua phế liệu sắt, Mua phế liệu Đồng, Mua phế liệu giá cao
Translate »