Bảng báo giá thép ống Hòa Phát

Bảng báo giá thép ống Hòa Phát – Thép ống Hòa Phát được sản xuất theo tiêu chuẩn Mỹ, Anh Quốc và Nhật Bản. Hiện nay, trong ngành công nghiệp xây dựng trong nước,sản phẩm ống thép mang thương hiệu Hòa Phát là lựa chọn hàng đầu , ưu tiên . Từ các công trình lớn nhỏ như tòa nhà Quốc hội, dự án lọc.

Điện thoại : 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh MTP

🔰️ Bảng báo giá thép ống Hòa Phát🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰️ Vận chuyển tận nơi🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰️ Đảm bảo chất lượng🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰️ Tư vấn miễn phí🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰️ Hỗ trợ về sau🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Bảng báo giá thép ống Hòa Phát

Giới thiệu công ty TNHH Ống thép Hòa Phát

Công ty TNHH Ống thép Hòa Phát là nhà sản xuất chuyên nghiệp và hàng đầu trong lĩnh vực ống thép tại Việt Nam. Thành lập từ tháng 8/1996, đến nay sản phẩm của Công ty đã cung cấp cho nhiều công trình lớn, được khách hàng trong và ngoài nước đánh giá rất cao. Sản phẩm đã xuất khẩu sang thị trường Bắc Mỹ, Đông Nam Á… kim ngạch hàng triệu đô la Mỹ/năm. Với dây chuyền công nghệ nhập khẩu từ Đức, Italia, Đài Loan… sản lượng sản xuất hàng năm của Công ty đạt trên 800.000 tấn/năm.

Sản phẩm chính của Công ty là các loại ống thép mạ kẽm nhúng nóng đường kính từ Φ21.2 đến Φ219.1mm theo tiêu chuẩn BS 1387/1985. Ống thép đen hàn đường kính từ Φ12.7 đến Φ219.1mm, ống chữ nhật có kích thước từ (10×30)mm đến (100×200)mm, ống vuông từ 12mm đến 150mm theo tiêu chuẩn TCVN 3783-83, ASTM-A53; ASTM-A500. Đặc biệt, Hòa Phát đã ra mắt dòng sản phẩm ống tôn mạ kẽm, tôn mạ dạng cuộn theo tiêu chuẩn JIS-3302.

Bảng báo giá thép ống Hòa Phát

Tháng 10/2019, Công ty Ống thép Hòa Phát chính thức ra mắt dòng ống thép cỡ lớn ⱷ325. Đây là dòng sản phẩm được sản xuất theo công nghệ tiên tiến nhất hiện nay với mục đích thay thế hoàn toàn các chủng loại gỗ, thép hình U,I,V có tính chịu lực tốt và thẩm mỹ cao, hiện đang phải nhập khẩu.

Với chất lượng vượt trội, sản phẩm ống cỡ lớn phi 325 sẽ được sử dụng trong các công trình trọng điểm quốc gia như cầu cống, sân bay, nhà ga, tòa nhà cao tầng, đường cao tốc, hệ thống ống dẫn khí, dẫn dầu… việc cung cấp sản phẩm ống thép cỡ lớn này sẽ đưa Ống thép Hòa Phát trở thành đơn vị sản xuất sản phẩm ống cỡ lớn duy nhất ở phía Bắc, khẳng định vị thế, quy mô của nhà sản xuất ống thép hàng đầu và có thị phần số 1 Việt Nam.

Cập nhật mới nhất bảng giá thép ống mạ kẽm năm 2022

STT

QUY CÁCH

ĐỘ DÀI (M)

TRỌNG LƯỢNG

VAT (VNĐ/KG)

TỔNG GIÁ (VND)

1

Ống mạ kẽm D12.7 x 1.0

6M

1.73

17,500

33,303

2

Ống mạ kẽm D12.7 x 1.1

6M

1.89

17,500

36,383

3

Ống mạ kẽm D12.7 x 1.2

6M

2.04

17,500

39,270

4

Ống mạ kẽm D15.9 x 1.0

6M

2.2

17,500

42,350

5

Ống mạ kẽm D15.9 x 1.1

6M

2.41

17,500

46,393

6

Ống mạ kẽm D15.9 x 1.2

6M

2.61

17,500

50,243

7

Ống mạ kẽm D15.9 x 1.4

6M

3

17,500

57,750

8

Ống mạ kẽm D15.9 x 1.5

6M

3.2

17,500

61,600

9

Ống mạ kẽm D15.9 x 1.8

6M

3.76

17,500

72,380

10

Ống mạ kẽm D21.2 x 1.0

6M

2.99

17,500

57,558

11

Ống mạ kẽm D21.2 x 1.1

6M

3.72

17,500

62,948

12

Ống mạ kẽm D21.2 x 1.2

6M

3.55

17,500

68,338

13

Ống mạ kẽm D21.2 x 1.4

6M

4.1

17,500

78,925

14

Ống mạ kẽm D21.2 x 1.5

6M

4.37

17,500

84,123

15

Ống mạ kẽm D21.2 x 1.8

6M

5.17

17,500

99,523

16

Ống mạ kẽm D21.2 x 2.0

6M

5.68

17,500

109,340

17

Ống mạ kẽm D21.2 x 2.3

6M

6.43

17,500

123,778

18

Ống mạ kẽm D21.2 x 2.5

6M

6.92

17,500

133,210

19

Ống mạ kẽm D26.65 x 1.0

6M

3.8

17,500

73,150

20

Ống mạ kẽm D26.65 x 1.1

6M

4.16

17,500

80,080

21

Ống mạ kẽm D26.65 x 1.2

6M

4.52

17,500

87,010

22

Ống mạ kẽm D26.65 x 1.4

6M

5.23

17,500

100,678

23

Ống mạ kẽm D26.65 x 1.5

6M

5.58

17,500

107,415

24

Ống mạ kẽm D26.65 x 1.8

6M

6.62

17,500

127,435

25

Ống mạ kẽm D26.65 x 2.0

6M

7.29

17,500

140,333

26

Ống mạ kẽm D26.65 x 2.3

6M

8.29

17,500

159,583

27

Ống mạ kẽm D26.65 x 2.5

6M

8.93

17,500

171,903

28

Ống mạ kẽm D33.5 x 1.0

6M

4.81

17,500

92,593

29

Ống mạ kẽm D33.5 x 1.1

6M

5.27

17,500

101,448

30

Ống mạ kẽm D33.5 x 1.2

6M

5.74

17,500

110,495

31

Ống mạ kẽm D33.5 x 1.4

6M

6.65

17,500

128,013

32

Ống mạ kẽm D33.5 x 1.5

6M

7.1

17,500

136,675

33

Ống mạ kẽm D33.5 x 1.8

6M

8.44

17,500

162,470

34

Ống mạ kẽm D33.5 x 2.0

6M

9.32

17,500

179,410

35

Ống mạ kẽm D33.5 x 2.3

6M

10.62

17,500

204,435

36

Ống mạ kẽm D33.5 x 2.5

6M

11.47

17,500

220,798

37

Ống mạ kẽm D33.5 x 2.8

6M

12.72

17,500

244,860

38

Ống mạ kẽm D33.5 x 3.0

6M

13.54

17,500

260,645

39

Ống mạ kẽm D33.5 x 3.2

6M

14.35

17,500

276,238

40

Ống mạ kẽm D38.1 x 1.0

6M

5.49

17,500

105,683

41

Ống mạ kẽm D38.1 x 1.1

6M

6.02

17,500

115,885

42

Ống mạ kẽm D38.1 x 1.2

6M

6.55

17,500

126,088

43

Ống mạ kẽm D38.1 x 1.4

6M

7.6

17,500

146,300

44

Ống mạ kẽm D38.1 x 1.5

6M

8.12

17,500

156,310

45

Ống mạ kẽm D38.1 x 1.8

6M

9.67

17,500

186,148

46

Ống mạ kẽm D38.1 x 2.0

6M

10.68

17,500

205,590

47

Ống mạ kẽm D38.1 x 2.3

6M

12.18

17,500

234,465

48

Ống mạ kẽm D38.1 x 2.5

6M

13.17

17,500

253,523

49

Ống mạ kẽm D38.1 x 2.8

6M

14.63

17,500

281,628

50

Ống mạ kẽm D38.1 x 3.0

6M

15.58

17,500

299,915

51

Ống mạ kẽm D38.1 x 3.2

6M

16.53

17,500

318,203

52

Ống mạ kẽm D42.2 x 1.1

6M

6.69

17,500

128,783

53

Ống mạ kẽm D42.2 x 1.2

6M

7.28

17,500

140,140

54

Ống mạ kẽm D42.2 x 1.4

6M

8.45

17,500

162,663

55

Ống mạ kẽm D42.2 x 1.5

6M

9.03

17,500

173,828

56

Ống mạ kẽm D42.2 x 1.8

6M

10.76

17,500

207,130

57

Ống mạ kẽm D42.2 x 2.0

6M

11.9

17,500

229,075

58

Ống mạ kẽm D42.2 x 2.3

6M

13.58

17,500

261,415

59

Ống mạ kẽm D42.2 x 2.5

6M

14.69

17,500

282,783

60

Ống mạ kẽm D42.2 x 2.8

6M

16.32

17,500

314,160

61

Ống mạ kẽm D42.2 x 3.0

6M

17.4

17,500

334,950

62

Ống mạ kẽm D42.2 x 3.2

6M

18.47

17,500

355,548

63

Ống mạ kẽm D48.1 x 1.2

6M

8.33

17,500

160,353

64

Ống mạ kẽm D48.1 x 1.4

6M

9.67

17,500

186,148

65

Ống mạ kẽm D48.1 x 1.5

6M

10.34

17,500

199,045

66

Ống mạ kẽm D48.1 x 1.8

6M

12.33

17,500

199,045

67

Ống mạ kẽm D48.1 x 2.0

6M

13.64

17,500

237,353

68

Ống mạ kẽm D48.1 x 2.3

6M

15.59

17,500

262,570

69

Ống mạ kẽm D48.1 x 2.5

6M

16.87

17,500

300,108

70

Ống mạ kẽm D48.1 x 2.8

6M

18.77

17,500

324,748

71

Ống mạ kẽm D48.1 x 3.0

6M

20.02

17,500

361,323

72

Ống mạ kẽm D48.1 x 3.2

6M

21.26

17,500

385,385

73

Ống mạ kẽm D59.9 x 1.4

6M

12.12

17,500

409,255

74

Ống mạ kẽm D59.9 x 1.5

6M

12.96

17,500

233,310

75

Ống mạ kẽm D59.9 x 1.8

6M

15.47

17,500

249,480

76

Ống mạ kẽm D59.9 x 2.0

6M

17.13

17,500

297,798

77

Ống mạ kẽm D59.9 x 2.3

6M

19.6

17,500

329,753

78

Ống mạ kẽm D59.9 x 2.5

6M

21.23

17,500

377,300

79

Ống mạ kẽm D59.9 x 2.8

6M

23.66

17,500

408,678

80

Ống mạ kẽm D59.9 x 3.0

6M

25.26

17,500

455,455

81

Ống mạ kẽm D59.9 x 3.2

6M

26.85

17,500

486,255

82

Ống mạ kẽm D75.6 x 1.5

6M

16.45

17,500

516,863

83

Ống mạ kẽm D75.6 x 1.8

6M

19.66

17,500

316,663

84

Ống mạ kẽm D75.6 x 2.0

6M

21.78

17,500

378,455

85

Ống mạ kẽm D75.6 x 2.3

6M

24.95

17,500

419,265

86

Ống mạ kẽm D75.6 x 2.5

6M

27.04

17,500

480,288

87

Ống mạ kẽm D75.6 x 2.8

6M

30.16

17,500

520,520

88

Ống mạ kẽm D75.6 x 3.0

6M

32.23

17,500

580,580

89

Ống mạ kẽm D75.6 x 3.2

6M

34.28

17,500

620,428

90

Ống mạ kẽm D88.3 x 1.5

6M

19.27

17,500

659,890

91

Ống mạ kẽm D88.3 x 1.8

6M

23.04

17,500

370,948

92

Ống mạ kẽm D88.3 x 2.0

6M

25.54

17,500

443,520

93

Ống mạ kẽm D88.3 x 2.3

6M

29.27

17,500

491,645

94

Ống mạ kẽm D88.3 x 2.5

6M

31.74

17,500

563,448

95

Ống mạ kẽm D88.3 x 2.8

6M

35.42

17,500

610,995

96

Ống mạ kẽm D88.3 x 3.0

6M

37.87

17,500

681,835

97

Ống mạ kẽm D88.3 x 3.2

6M

40.3

17,500

728,998

98

Ống mạ kẽm D108.0 x 1.8

6M

28.29

17,500

775,775

99

Ống mạ kẽm D108.0 x 2.0

6M

31.37

17,500

544,583

100

Ống mạ kẽm D108.0 x 2.3

6M

35.97

17,500

603,873

101

Ống mạ kẽm D108.0 x 2.5

6M

39.03

17,500

692,423

102

Ống mạ kẽm D108.0 x 2.8

6M

43.59

17,500

751,328

103

Ống mạ kẽm D108.0 x 3.0

6M

46.61

17,500

839,108

104

Ống mạ kẽm D108.0 x 3.2

6M

49.62

17,500

897,243

105

Ống mạ kẽm D113.5 x 1.8

6M

29.75

17,500

955,185

106

Ống mạ kẽm D113.5 x 2.0

6M

33

17,500

572,688

107

Ống mạ kẽm D113.5 x 2.3

6M

37.84

17,500

635,250

108

Ống mạ kẽm D113.5 x 2.5

6M

41.06

17,500

728,420

109

Ống mạ kẽm D113.5 x 2.8

6M

45.86

17,500

790,405

110

Ống mạ kẽm D113.5 x 3.0

6M

49.05

17,500

882,805

111

Ống mạ kẽm D113.5 x 3.2

6M

52.23

17,500

944,213

112

Ống mạ kẽm D126.8 x 1.8

6M

33.29

17,500

1,005,428

113

Ống mạ kẽm D126.8 x 2.0

6M

36.93

17,500

640,833

114

Ống mạ kẽm D126.8 x 2.3

6M

42.37

17,500

710,903

115

Ống mạ kẽm D126.8 x 2.5

6M

45.98

17,500

815,623

116

Ống mạ kẽm D126.8 x 2.8

6M

51.37

17,500

885,115

117

Ống mạ kẽm D126.8 x 3.0

6M

54.96

17,500

988,873

118

Ống mạ kẽm D126.8 x 3.2

6M

58.52

17,500

1,057,980

119

Ống mạ kẽm D113.5 x 3.2

6M

52.23

17,500

1,005,428

Bảng giá chỉ mang tính tham khảo. Để có giá thép ống Hòa Phát mới nhất năm 2022. Quý khách vui lòng gọi Hotline :0936.600.6000902.505.2340932.055.1230909.077.2340917.63.63.670944.939.9900937.200.999 để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.

Tiêu chuẩn thép ống Hòa Phát

Thép ống Hòa Phát đạt tiêu chuẩn BSEN 10255: 2004; ASTM-A53; ASTM-A500; TCVN 3783-83

Thép ống Hòa Phát được cấp chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn iso 9001-2015 do tổ chức DNV của Hà Lan cấp năm 2017

Công bố tiêu chuẩn chất lượng do tổng cục tiêu chuẩn đo lường cấp 25/01/2014

Bảng báo giá thép ống Hòa Phát

Quy cách thép ống Hòa Phát

Quy cách kích thước thép ống Hòa Phát gồm các kích thước: vuông, chữ nhật, tròn, oval

  • Kích thước thép ống vuông: nhỏ nhất từ 14×14 (mm) đến lớn nhất 150×150 (mm), độ dày từ 0.7 mm đến 5 mm
  • Kích thước thép ống chữ nhật: nhỏ nhất từ 10×30 mm đến lớn nhất 100×200 (mm), độ dày từ 0.7 mm đến 5 mm
  • Kích thước thép ống Oval: nhỏ nhất từ 10×20 mm đến lớn nhất 21×38 (mm)
  • Kích thước tròn ống: từ phi 21 đến phi 300, độ dày từ 2,77 mm đến 12,7 mm
  • Kích thước tròn ống siêu dày: từ phi 42 đến phi 126

Dấu hiệu nhận sản phẩm biết ống thép Hòa Phát

Tất cả dòng sản phẩm thép Hòa Phát như đều có in logo Tập đoàn Hòa Phát trên thành sản phẩm. Logo có 3 hình tam giác với chữ HOA PHAT

Dấu hiệu nhận biếtĐặc điểm nhận dạng
Tem đầu ốngThể hiện đầy đủ các nội dung liên quan đến quy cách, chất lượng sản phẩm như :

-Tiêu chuẩn kích thước

– Ngày sản xuất, ca sản xuất

-Người kiểm soát chất lượng

-Số lượng cây/bó

Khóa đai màu trắng, có dập chữ nổi Hòa Phát trên bề mặtĐai bó ống bằng thép màu xanh dương (ống TMK) hoặc màu xanh lá cây (ống mạ nhúng nóng) và được đóng 4 đai trên mỗi bó ống.
Chữ điện tử in trên thành ốngNgoài logo Tập đoàn Hòa Phát và tên công ty bằng tiếng Anh (Hoa Phat pipe), trên thành ống còn in ống cơ khí (ống TMK) hoặc ký hiệu BSEN 10255:2004 (ống mạ nhúng nóng), chủng loại ống, ca sản xuất, ngày sản xuất.

Chữ in rõ nét, khó tẩy xóa bằng hoá chất thông thường

Bề mặt ốngBề mặt sáng bóng, hoa kẽm nổi rõ, đồng đều, kích thước tiết diện ống tròn đều (đối với ống thép tròn), góc vuông cạnh phẳng (đối với thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật)
Nút bịt đầu (đối với ống TMK)Đối với các loại ống tròn có kích thước Ø21.2 – Ø113.5 đều được bịt nút bảo quản để tránh bẹp, méo.

Nút bịt màu xanh làm, mặt ngoài có dấu nổi logo Tập đoàn Hòa Phát

Ứng dụng của thép ống Hòa Phát

Với khả năng chính là chịu lực và độ bền tốt, thép ống tròn được ứng dụng vào rất nhiều lĩnh vực trong đời sống. Những tính năng chống ăn mòn tốt, chi phí rẻ, dễ vận chuyển và lắp đặt, bảo trì,… của thép ống đã giúp các công trình xây dựng, công nghiệp đóng tàu,… phát triển và có thời hạn sử dụng lâu dài. Một số ứng dụng phổ biến của thép hộp tròn có thể kể đến như:

  • Làm vật liệu xây dựng: Thép ống là một loại vật liệu vô cùng quan trọng trong xây dựng khung nhà, hệ thống tháp, ăng-ten, đường ống dẫn cáp,… Với khả năng chịu tải lớn, chịu được va đập và áp lực, thép ống tròn còn được dùng trong các công trình xây dựng của chính phủ.
  • Nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế tạo: Ống thép là loại vật liệu dùng để chế tạo khung gầm ô tô, các loại khung xe máy, xe đạp, tàu thuyền,… và các công trình công nghiệp yêu cầu cao về độ bền và sức chịu lực như hệ thống cột đèn, cọc siêu âm, đường ống dẫn dầu – dẫn khí,…
  • Làm nội – ngoại thất: Thép ống tròn được dùng để làm khung tủ, cán dao, cửa cổng, hàng rào,… và rất nhiều thiết bị trang trí dân dụng khác.

banner-manhtienphat

Video lễ công bố thương hiệu Tôn Thép Mạnh Tiến Phát số 1 Việt nam

NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT

Địa chỉ 1 : 550 Đường Cộng Hòa - Phường 13 - Quận tân bình - Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 2 : 30 quốc lộ 22 (ngã tư trung chánh) - xã bà điểm - hóc môn - Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 3 : 561 Điện biên phủ - Phường 25 - Quận bình thạnh - Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 4 : 121 Phan văn hớn - xã bà điểm - Huyện hóc môn - Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 5 : 131 ĐT 743 - KCN Sóng Thần 1, Thuận An , Bình Dương

Địa chỉ 6 : Lô 2 Đường Song Hành - KCN Tân Tạo - Quận Bình Tân - Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 7 : 79 Đường Tân Sơn Nhì 2 - Tân Thới Nhì - Hóc Môn - TP Hồ Chí Minh

Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan

Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan

Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy

Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Châu

Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến

Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai

Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh

Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn

Hotline 9 : 0909.601.456 Ms Nhung

Phòng Kinh Doanh MTP Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.

Email : thepmtp@gmail.com

Website : https://manhtienphat.vn/

Email: thepmtp@gmail.com

website: www.manhtienphat.vn

BẢN ĐỒ

Chức năng bình luận bị tắt ở Bảng báo giá thép ống Hòa Phát