Bảng báo giá thép ống Ánh Hòa
Bảng báo giá thép ống Ánh Hòa – thép ống Ánh Hòa đang là sản phẩm được rất nhiều chủ đầu tư lựa chọn tin dùng. Họ chỉ tin dùng thép ống Ánh Hòa mà không phải bất kỳ loại thép nào khác tại thị trường Việt Nam, kể cả là sản phẩm nhập khẩu nước ngoài.
Điện thoại : 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh MTP
Thép ống Ánh Hòa thời điểm mới xuất hiện trên thị trường, có rất ít người biết đến thương hiệu này. Nhiều khách hàng còn hoài nghi về chất lượng sản phẩm cũng như uy tín của công ty. Tuy nhiên qua nhiều năm phấn đấu, cố gắng, nỗ lực không ngừng nghỉ, thép Ánh Hòa đã từng bước chinh phục niềm tin của khách hàng bằng chất lượng và giá thành sản phẩm. Hiện nay, thép Ánh Hòa đã có được một lượng lớn khách hàng trung thành với thương hiệu của Công ty.
Những điểm nổi bật của công ty chúng tôi
🔰️ Báo giá thép hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰️ Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰️ Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰️ Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰️ Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Tìm hiểu về công ty thép Ánh Hòa
Công ty TNHH SX TM Sắt Thép Ánh Hòa được thành lập vào năm 2000, với hơn 20 năm hình thành và phát triển. Ngày nay, Công ty đã vô cùng lớn mạnh với số lượng gần 300 cán bộ – công nhân viên.
Công ty Ánh Hòa có nhà máy sản xuất tại Khu Công Nghiệp Bình Dương. Nhà máy chuyên sản xuất các loại thép hộp mạ kẽm và hộp (ống) đen. Cung cấp cho nhiều công trình xây dựng tại các tỉnh phía nam, như: Bình Dương, Long An, Cần Thọ, Thành phố Hồ Chí Minh,…
Ngoài ra, còn có 2 chi nhánh thương mại, 1 nhà máy sản xuất ống thép mạ kẽm và hàng chục đại lý khác. Chuyên phân phối các sản phẩm thép mang thương hiệu Ánh Hòa.
Thép hộp Ánh Hòa là dòng sản phẩm nổi bật nhất. Và mang lại doanh thu lớn nhất cho công ty. Với dây chuyền máy móc nhập khẩu hiện đại, chất lượng nguyên liệu đầu vào vô cùng đảm bảo. Mỗi sản phẩm thép mang thương hiệu Sắt Thép Ánh Hòa đến được tay người tiêu dùng đều được được kiểm soát chặt chẽ theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015.
Thép ống là gì?
Thép ống hay Thép Hộp tròn là loại Thép có cấu trúc rỗng ruột, thành mỏng, khối lượng nhẹ với độ cứng, độ bền cao, có thể có thêm lớp bảo vệ tăng độ bền như sơn, xi, mạ,… thường có hình dạng ống tròn, ống vuông, ống chữ nhật, ống hình oval,… Kích thước thường là dày 0,7-6,35mm, đường kính min 12,7mm, max 219,1mm. Các loại Thép ống dùng trong công nghiệp khá đa dạng như thép ống hàn xoắn, thép ống mạ kẽm, thép ống hàn cao tầng, thép ống hàn thẳng, thép ống đúc carbon,…
Thép ống thường được sử dụng cho các công trình xây dựng như nhà thép tiền chế, giàn giáo chịu lực, hệ thống cọc siêu âm trong kết cấu nền móng, trụ viễn thông, đèn chiếu sáng đô thị, trong các nhà máy cơ khí, ống thoát nước, dẫn dầu, khí đốt, khung sườn ô tô, xe máy, thiết bị trang trí nội ngoại thất,…
Bảng tra thông số kỹ thuật thép ống Ánh Hòa
Thép ống Ánh Hòa được sản xuất trên đây chuyền công nghệ hiện đại, theo tiêu chuẩn TCVN 1832-1976, ASTM A123, ASTM A53, BS1387-1985. Đường kính sản phẩm từ 21.2 – 219.1mm. Độ dày từ 1.6 – 8.2mm, độ dày lớp mạ kẽm từ 50 – 75µm
Độ bền kéo : 320 ÷ 460 N/mm2
Độ bền chảy (tối thiểu) : 195 N/mm2
Độ giãn dài (tối thiểu) : 20%
Tính chịu lực tốt, chống ăn mòn cao, thép ống Ánh Hòa thường được dùng làm hệ thống dẫn nước trong các tòa nhà cao tầng. Bên cạnh đó, chúng còn được sử dụng để làm kết cấu chịu lực trong các công trình xây dựng, hệ thống thông gió, trụ viễn thông, cọc siêu âm, cọc phát sóng,…
Bảng tra chiều dài, trọng lượng một số loại thép ống thông dụng | ||
Thép ống ASTM A53 | Độ dài | Trọng lượng |
(m) | (Kg) | |
D26 – D60 x 3.8-5.5mm C20 Đúc | 6 | 1 |
D76 – D 219 x 4.5 – 12.0mm C20 đúc | 6 | 1 |
D141,3 x 3,96 m | 6 | 80,47 |
D141,3 x 4,78 | 6 | 96.55 |
D168 x 3,96 | 6 | 96,11 |
D168 x 4,78 | 6 | 115,44 |
D219 x 3.96 | 6 | 126,06 |
D219 x 4,78 | 6 | 151.58 |
D219 x 5,16 | 6 | 163,34 |
D219 x 6,35 | 6 | 199.89 |
D325 x 6,35 | 6 | 299,38 |
D355 x 6,35 | 6 | 327,57 |
D273 x 6,35 | 6 | 250.53 |
D273 x 5.96 | 6 | 235,49 |
D355 x 7,14 | 6 | 367,5 |
D355 x 8 | 6 | 410.74 |
D406 x 8 | 6 | 471,1 |
D530 x 8 | 6 | 617.888 |
D609.6 x9 | 6 | 799,78 |
D159 x 6.5 | 12 | 293,33 |
D168 x 7.1 | 12 | 338,05 |
D127 x 6.0 | 6 | 107,4 |
D114 x 6.0 | 6 | 95.888 |
D219 x 8,0 | 12 | 499,5 |
D219 x 12.0 | 12 | 735,06 |
D273 x 8.0 | 11,8 | 616.89 |
D323 x 10,0 | 11,8 | 910,79 |
D508 x 8,0 | 6 | 591,84 |
D508 x 10,0 | 6 | 736,84 |
D610 x 8.0 hàn xoắn | 6 | 712,57 |
D610 x 10.0 hàn xoắn | 6 | 887.76 |
D712 x 8.0 hàn xoắn | 5,8 | 805,53 |
D812 x 8.0 hàn xoắn | 5,8 | 919,95 |
Cập nhật mới nhất bảng giá thép ống Ánh Hòa năm 2022
Bảng giá chỉ mang tính tham khảo. Để có giá thép ống Ánh Hòa mới nhất năm 2022. Quý khách vui lòng gọi Hotline :0936.600.600–0902.505.234–0932.055.123–0909.077.234–0917.63.63.67–0944.939.990–0937.200.999 để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.
Thép ống mạ kẽm Ánh Hòa
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
Phi 21 | 1.00 | cây | 38.500 |
1.20 | cây | 40.500 | |
1.40 | cây | 61.000 | |
2.00 | cây | liên hệ | |
2.20 | cây | liên hệ | |
Phi 27 | 1.20 | cây | 53.000 |
1.40 | cây | 80.000 | |
1.80 | cây | 81.000 | |
2.00 | cây | 112.000 | |
2.20 | cây | liên hệ | |
Phi 34 | 1.20 | cây | 66.000 |
1.40 | cây | 99.500 | |
1.80 | cây | 105.000 | |
2.00 | cây | 126.000 | |
Phi 42 | 1.20 | cây | 83.000 |
1.40 | cây | 122.000 | |
1.80 | cây | 130.000 | |
2.00 | cây | 161.000 | |
Phi 49 | 1.20 | cây | 96.000 |
1.40 | cây | 146.000 | |
1.80 | cây | 140.000 | |
2.00 | cây | 179.000 | |
Phi 60 | 1.20 | cây | 118.000 |
1.40 | cây | 177.000 | |
1.80 | cây | 188.000 | |
2.00 | cây | 229.000 | |
2.50 | cây | Liên hệ | |
Phi 76 | 1.20 | cây | 152.000 |
1.40 | cây | 290.000 | |
1.80 | cây | 251.000 | |
2.00 | cây | 293.000 | |
Phi 90 | 1.40 | cây | 280.000 |
1.80 | cây | 340.000 | |
2.00 | cây | 349.000 | |
2.40 | cây | liên hệ | |
3.20 | cây | liên hệ | |
Phi 114 | 1.40 | cây | 360.000 |
1.80 | cây | 455.000 | |
2.00 | cây | liên hệ | |
2.50 | cây | liên hệ | |
2.50 | cây | liên hệ |
Giá thép ống đen Ánh Hòa
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
Phi 12.7 | 0.80 | cây | liên hệ |
Phi 13.8 | 0.80 | cây | liên hệ |
Phi 15.9 | 0.80 | cây | 33.000 |
1.20 | cây | liên hệ | |
Phi 19.1 | 0.80 | cây | liên hệ |
Phi 21 | 1.00 | cây | 31.000 |
1.20 | cây | 35.000 | |
1.40 | cây | 51.000 | |
1.80 | cây | 53.000 | |
Phi 27 | 1.00 | cây | 44.000 |
1.20 | cây | 66.000 | |
1.40 | cây | 67.000 | |
1.80 | cây | liên hệ | |
Phi 34 | 1.00 | cây | liên hệ |
1.20 | cây | 55.000 | |
1.40 | cây | 83.500 | |
1.80 | cây | 86.000 | |
Phi 42 | 1.00 | cây | liên hệ |
1.20 | cây | 70.000 | |
1.40 | cây | 103.000 | |
1.80 | cây | 110.000 | |
Phi 49 | 1.20 | cây | 83.000 |
1.40 | cây | 120.000 | |
1.80 | cây | 126.000 | |
Phi 60 | 1.20 | cây | 101.000 |
1.40 | cây | 147.000 | |
1.80 | cây | 157.000 | |
2.00 | cây | 230.000 | |
2.40 | cây | 245.000 | |
Phi 76 | 1.20 | cây | 133.000 |
1.40 | cây | 189.000 | |
1.80 | cây | 205.000 | |
2.00 | cây | 285.000 | |
2.40 | cây | liên hệ | |
Phi 90 | 1.20 | cây | liên hệ |
1.40 | cây | 230.000 | |
1.80 | cây | 243.000 | |
3.00 | cây | liên hệ | |
Phi 114 | 1.40 | cây | 310.000 |
1.80 | cây | 333.000 | |
2.40 | cây | liên hệ |
Những lưu ý khi chọn mua thép ống?
Xác định chủng loại và số lượng
Trước khi mua, bạn nên xác định loại thép ống phù hợp, kích thước thép ống và số lượng. Từ đó xác định được khoảng chi phí theo giá thị trường hiện tại và có kế hoạch chuẩn bị số tiền cần thanh toán. (Nếu bạn không có kinh nghiệm, có thể nhờ những người am hiểu về xây dựng tư vấn và chọn được loại thép phù hợp và tiết kiệm).
Lựa chọn thương hiệu và đại lý cung cấp uy tín
So với thép ống của các thương hiệu lớn, uy tín trong nước. Thép Trung Quốc hay thép tái chế có giá thành thấp hơn, chất lượng cũng kém hơn. Điều đó có thể ảnh hưởng đến chất lượng và tuổi thọ của công trình. Vì vậy, tốt nhất bạn nên chọn các thương hiệu uy tín để được sử dụng sắt thép đạt chuẩn, yên tâm về chất lượng công trình và quá trình sử dụng về sau.
Về lưu ý khi chọn đại lý cung cấp thép
Bạn chỉ nên mua ở những đại lý chính thức của các thương hiệu lớn như: Ánh Hòa, Hòa phát, Hoa Sen, Nguyễn Minh, Ánh Hòa,… Tuyệt đối không mua hay giao dịch với những công ty có địa chỉ kinh doanh không rõ ràng, thường xuyên thay đổi địa chỉ trên internet nhưng thực tế không có địa chỉ văn phòng hay kho hàng.
Thời gian qua có rất nhiều đơn vị gặp phải những công ty ma, cố tình lừa dối khách hàng bằng nhiều chiêu trò rất tinh vi. Phổ biến nhất là báo giá rất thấp, khi khách hàng chuyển khoản thì cắt liên lạc, không có giao dịch nào xảy ra. Gần đây nhất là vụ giao hàng thép xây dựng thiếu 50% so với số lượng đặt hàng ban đầu, bằng cách sử dụng các bó thép hàn lại với nhau để ở đầu bó thép. Ngoài ra còn rất nhiều cách thức khác, bạn có thể cập nhật thêm từ báo chí hoặc search google để tránh những công ty trên.
Nên cẩn thận với những đại lý báo giá thấp bất thường
Lý do là: Sắt thép là mặt hàng có biên độ lợi nhuận rất thấp mặt dù giá trị trên mỗi đơn hàng cao. Vì vậy, giá bán giữa các đại lý cung cấp mặc dù có chênh lệch nhưng không nhiều. Đa phần chênh nhau và trăm đồng/kg so với giá chung. Nếu chênh lệch vài nghìn đồng trở lên chắc chắn hàng hóa có vấn đề cần tính toán lại.
Bạn nên kiểm tra kỹ nội dung hợp đồng mua bán, đảm bảo chính xác số lượng, kích thước, đơn giá, thành tiền, thuế VAT, vận chuyển,…trước khi thỏa thuận và thanh toán.
Ngoài ra, trong quá trình giao hàng, luôn có nhân viên kiểm đếm số lượng, kích thước, nên thỏa thuận giao hàng ban ngày. Đặc biệt, khu vực hạ thép nên có camera. Các công trình lớn nên có cân điện tử tại công trình để giảm thiệt hại thiếu khối lượng thép nếu không kiểm soát chặt chẽ.