• Giá thép hình
    Giá thép hình
      • Giá thép hình i
      • Giá thép hình c
      • Giá thép hình u
      • Giá thép hình v
      • Giá thép hình L
      • Giá thép hình h
  • Giá thép hộp
    Giá thép hộp
      • Giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm
      • Giá thép hộp chữ nhật đen
      • Giá thép hộp liên doanh Việt Nhật
      • Giá thép hộp mạ kẽm
      • Giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát
      • Giá thép hộp mạ kẽm Hoa Sen
      • Giá thép hộp mạ kẽm Nguyễn Minh
      • Giá thép hộp vuông đen
      • Giá thép hộp đen
  • Giá thép ống
    Giá thép ống
      • Giá thép ống hàn
      • Giá thép ống Ánh Hòa
      • Giá thép ống Hoa Sen
      • Giá thép ống Hòa Phát
      • Giá thép ống Lê Phan Gia
      • Giá thép ống mạ kẽm
  • Giá tôn
    Giá tôn
      • Giá tôn cán sóng
      • Giá tôn Hoa Sen
      • Giá TÔN KLIPLOCK – TÔN CLIPLOCK
      • Giá tôn La phông
      • Giá tôn lạnh
      • Giá tôn mạ kẽm
      • Giá tôn màu
      • Giá tôn nhựa
    • Giá tôn Phương Nam
    • Giá tôn PU cách nhiệt
    • Giá tôn sóng ngói
    • Giá tôn úp nóc
    • Giá tôn Việt Nhật
    • Giá tôn vòm
    • Giá tôn Đông Á
  • Giá xà gồ
    Giá xà gồ
    • Bảng báo giá xà gồ C
    • Bảng báo giá xà gồ C Hoa Sen
    • Bảng báo giá xà gồ C Liên Doanh Việt Nhật
    • Bảng báo giá xà gồ C Phương Nam
    • Bảng báo giá xà gồ C Đông Á
    • Bảng báo giá xà gồ Z liên doanh Việt Nhật
    • Bảng báo giá xà gồ Z
  • Lưới rào B40
    Lưới rào B40
      • Lưới Thép Hàng Rào B40 Khổ Lưới 1,2m
      • Lưới Thép Hàng Rào B40 Khổ Lưới 1,5m
      • Lưới Thép Hàng Rào B40 Khổ Lưới 1,8m
      • Lưới Thép Hàng Rào B40 Khổ Lưới 1m
      • Lưới Thép Hàng Rào B40 Khổ Lưới 2,4m
      • Lưới Thép Hàng Rào B40 Khổ Lưới 2m
      • Lưới thép
  • Máng xối
    Máng xối
      • Máng xối inox 201
      • Máng xối inox 304
      • Máng xối inox 316
      • Máng xối nhựa
      • Máng xối tôn
      • Phụ kiện máng xối
  • Bảng tra barem thép
    Bảng tra barem thép
      • Bảng tra barem thép hộp vuông mạ kẽm Hòa Phát
      • Bảng tra barem thép Hộp Hòa Phát
      • Bảng tra barem thép ống nhúng nóng Hòa Phát
      • Bảng tra barem thép ống mạ kẽm Hòa Phát
      • Bảng tra barem thép ống đen cỡ lớn Hòa Phát
      • Bảng tra barem thép ống đen Hòa Phát
      • Bảng tra barem thép hộp đen cỡ lớn Hòa Phát
      • Bảng tra barem thép hộp chữ nhật mạ kẽm Hòa Phát
      • Bảng tra barem thép hộp chữ nhật đen Hòa Phát
      • Bảng tra barem thép hộp vuông đen Hòa Phát
  • Inox
    Inox
      • Giá Hộp Inox
      • Hộp chữ nhật inox
      • Hộp vuông inox
      • Giá Ống Inox
      • Tấm Inox
      • V inox
  • Liên hệ
  • Search

  • Quan hệ đầu tư
  • Tìm nhà cung cấp toàn cầu
  • Thông tin liên lạc
  • Site map

Home - Inox - Bảng báo giá V inox 20×20

Bảng báo giá V inox 20×20

Sản phẩm V inox 20×20 có thể là tấm inox hình chữ V với kích thước 20x20mm. Tấm inox hình chữ V thường được sử dụng để làm cửa cuốn, cửa ra vào, lan can, rào chắn, kệ để hàng và các sản phẩm trang trí nội thất khác.

Vật liệu inox được sử dụng thường là inox 304 hoặc inox 316, có độ bền cao, chống ăn mòn, độ bóng sáng cao, đảm bảo tính thẩm mỹ, độ bền của sản phẩm.

Bảng báo giá V inox 20×20

Ưu điểm & ứng dụng của V inox 20×20 trong các lĩnh vực

Ưu điểm

  • Khả năng chống ăn mòn tốt, không bị ảnh hưởng bởi các chất ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt.
  • Có tính thẩm mỹ cao, màu sắc đẹp, dễ dàng vệ sinh và bảo trì.
  • Có độ bền cao, có thể sử dụng trong môi trường khắc nghiệt, chịu được áp lực lớn và va đập.

Ứng dụng

  • Sản phẩm V inox 20×20 thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, đặc biệt là trong các công trình nội thất như cầu thang, lan can, tay vịn, cửa sổ, cửa ra vào, bảng hiệu, kệ trưng bày sản phẩm…
  • Sản phẩm V inox 20×20 cũng được sử dụng trong ngành công nghiệp sản xuất thiết bị y tế, thực phẩm, hóa chất, dược phẩm… do tính chống ăn mòn và dễ vệ sinh của nó.
  • Sản phẩm V inox 20×20 cũng được sử dụng trong các ngành công nghiệp hàng hải, chế tạo máy, năng lượng tái tạo, ô tô, máy móc, thiết bị điện tử, gia dụng…

Thông số kỹ thuật của sản phẩm

Thông số kỹ thuật của sản phẩm thông thường được xác định bởi độ dày và kích thước của sản phẩm. Thông số kỹ thuật cụ thể của sản phẩm có thể khác nhau tùy vào từng nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp.

Tuy nhiên, thông thường, V inox 20×20 có độ dày từ 1mm đến 3mm, chiều rộng, chiều cao của sản phẩm là 20mm. Ngoài ra, các thông số khác như độ bền kéo, độ cứng, độ dẻo, độ bóng và độ phẳng của sản phẩm cũng có thể được xác định trong quá trình sản xuất.

Phân loại V inox 20×20

Sản phẩm V inox 20×20 thường được phân loại dựa trên các tiêu chuẩn và chất liệu khác nhau, tùy thuộc vào mục đích sử dụng của sản phẩm. Dưới đây là một số phân loại chính của sản phẩm V inox 20×20:

Phân loại theo tiêu chuẩn:

  • V inox 20×20 theo tiêu chuẩn JIS G 4303: Được sản xuất theo tiêu chuẩn của Nhật Bản.
  • V inox 20×20 theo tiêu chuẩn ASTM A276: Được sản xuất theo tiêu chuẩn của Mỹ.
  • V inox 20×20 theo tiêu chuẩn EN 10088-3: Được sản xuất theo tiêu chuẩn của Châu Âu.

Phân loại theo chất liệu:

  • V inox 20×20 SUS304: Sản phẩm được sản xuất từ thép không gỉ SUS304, có độ bền cao, độ dẻo và độ bóng tốt.
  • V inox 20×20 SUS316: Sản phẩm được sản xuất từ thép không gỉ SUS316, có khả năng chống ăn mòn và ăn uốn cao hơn SUS304.
  • V inox 20×20 SUS430: Sản phẩm được sản xuất từ thép không gỉ SUS430, có độ bền cao, độ cứng và độ chịu lửa tốt.

Phân loại theo bề mặt:

  • V inox 20×20 bóng: Sản phẩm có bề mặt được mài bóng, tạo độ bóng và đẹp mắt.
  • V inox 20×20 mờ: Sản phẩm có bề mặt được mài mờ, tạo độ nhám và chịu va đập tốt hơn.
  • V inox 20×20 2 mặt: Sản phẩm có cả hai mặt được mài bóng hoặc mài mờ.

Mỗi loại sản phẩm V inox 20×20 sẽ có những ưu điểm và ứng dụng khác nhau, tùy thuộc vào mục đích sử dụng và yêu cầu kỹ thuật của khách hàng.

Thành phần hóa học, tiêu chuẩn, mác thép

Sản phẩm V inox 20×20 là một loại thanh inox vuông có kích thước cạnh bằng 20mm. Thành phần hóa học của V inox 20×20 thường gồm có:

  • Crom (Cr): 17-19%
  • Niken (Ni): 8-10%
  • Các chất phụ gia như Mn, Si, P, S, N: đều không vượt quá mức cho phép.

Tiêu chuẩn chất lượng của V inox 20×20 thường phụ thuộc vào yêu cầu của khách hàng và nơi sản xuất. Tuy nhiên, sản phẩm này thường đáp ứng được các tiêu chuẩn chất lượng chung như ASTM A276, ASTM A479, EN 10088-3 và JIS G4303.

Mác thép của V inox 20×20 thường là SUS304 hoặc SUS316, tùy thuộc vào các yêu cầu về độ bền, độ ăn mòn và ứng dụng của sản phẩm trong từng ngành công nghiệp khác nhau.

Quy trình sản xuất sản phẩm V inox 20×20 như thế nào?

Lựa chọn nguyên liệu: Nguyên liệu chính để sản xuất V inox 20×20 là thép không gỉ (inox). Các nhà sản xuất sẽ lựa chọn các tấm thép không gỉ có chất lượng tốt, độ dày phù hợp để tiến hành sản xuất.

Cắt thép: Theo yêu cầu của khách hàng, tấm thép không gỉ sẽ được cắt thành các thanh V inox 20×20 với độ dài tùy chỉnh.

Gia công: Thanh thép V inox 20×20 sẽ được gia công thông qua các phương pháp như uốn, đánh bóng, cắt góc, đóng đinh, hàn nối,…. để tạo ra các sản phẩm như giá đỡ, cửa, cầu thang, lan can, vách ngăn,….

Kiểm tra chất lượng: Sau khi sản xuất, sản phẩm sẽ được kiểm tra chất lượng bằng các phương pháp như đo độ dày, kiểm tra độ bền, độ chịu lực, độ dẻo dai,.. để đảm bảo chất lượng; đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của khách hàng.

Đóng gói – vận chuyển: Sau khi kiểm tra chất lượng – đóng gói sản phẩm, các sản phẩm V inox 20×20 sẽ được vận chuyển đến điểm đến theo yêu cầu của khách hàng.

Trên đây là quy trình sản xuất sản phẩm V inox 20×20 cơ bản, tùy thuộc vào từng nhà sản xuất sẽ có cách thức sản xuất khác nhau.

Sản phẩm V inox 20×20 có thể được lắp đặt ra sao?

Sản phẩm V inox 20×20 thường được sử dụng để làm khung kết cấu trong xây dựng, nên cần phải lắp đặt chắc chắn và đảm bảo độ bền cao. Để lắp đặt sản phẩm V inox 20×20, có thể thực hiện các bước sau:

  1. Chuẩn bị dụng cụ: búa, mỏ, mỏ khoan, vít, ốc vít, máy cắt sắt, máy hàn, dụng cụ đo đạc (thước, thước dây, bộ mỏ độ).

  2. Đo và cắt sản phẩm V inox 20×20 theo kích thước và chiều dài cần thiết.

  3. Tiến hành hàn các mảnh V inox 20×20 lại với nhau, tạo thành khung kết cấu.

  4. Lắp đặt khung kết cấu vào vị trí cần thiết và sử dụng các phương tiện cố định để giữ cho khung không bị di chuyển.

  5. Khi đã lắp đặt xong, kiểm tra lại độ chắc chắn của khung kết cấu bằng cách sử dụng các dụng cụ đo đạc và đảm bảo rằng không có vấn đề gì về độ chính xác và bền vững của sản phẩm.

Lưu ý rằng việc lắp đặt sản phẩm V inox 20×20 cần phải được thực hiện bởi những người có kinh nghiệm và kiến thức về kết cấu xây dựng để đảm bảo an toàn, độ bền của sản phẩm.

Cách xác định khối lượng, trọng lượng V inox 20×20

Để xác định khối lượng và trọng lượng của sản phẩm V inox 20×20, ta cần biết các thông số kích thước của sản phẩm và mật độ của vật liệu inox.

Công thức tính khối lượng:

Khối lượng = Độ dài x Độ rộng x Độ dày x Mật độ của inox

Công thức tính trọng lượng:

Trọng lượng = Khối lượng x 9.81 (gia tốc trọng trường)

Ví dụ: Giả sử sản phẩm V inox 20×20 có độ dày 2mm và chiều dài 1m, sử dụng inox 304 với mật độ là 7.93 g/cm3. Ta có thể tính được:

Khối lượng = 100cm x 2cm x 0.2cm x 7.93 g/cm3 = 317.2 g

Trọng lượng = 317.2 g x 9.81 = 3115.5 g (khoảng 3.1 kg)

Lưu ý: Các thông số kích thước và mật độ của inox có thể khác nhau tùy thuộc vào loại inox và thông số kỹ thuật của sản phẩm.

Công ty Mạnh Tiến Phát phân phối sản phẩm V inox 20×20 cho mọi công trình Miền Nam

Công ty Mạnh Tiến Phát là một đơn vị phân phối sản phẩm V inox 20×20 với chất lượng đảm bảo và giá cả cạnh tranh tại Miền Nam. Quý khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với công ty để được tư vấn – báo giá chi tiết về sản phẩm: Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan; Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan; Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy; Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Khoa; Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến; Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai; Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh; Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn. Công ty cũng cung cấp dịch vụ giao hàng tận nơi cho quý khách hàng để đảm bảo tiện lợi và nhanh chóng trong quá trình sử dụng sản phẩm

2023/09/18Thể loại : Inox 、V inoxTab : Bảng báo giá V inox 20x20

« Bảng quy cách thép hộp vuông 80x6ly
Bảng Báo Giá Dây Thép Mạ Kẽm Nhúng Nóng 1.3ly Mới Nhất Tại Quận Tân Phú – Giá Tốt – Bền Đẹp – Đạt Chuẩn Quốc Tế »
Bài viết liên quan

Bảng báo giá inox U40

Bảng báo giá tấm inox 0.8mm

Bảng báo giá V inox 75×75

Bảng báo giá láp inox phi 28

Bảng báo giá láp inox phi 38

Báo giá thép hình

  • Báo giá thép hình i
  • Báo giá thép hình u
  • Báo giá thép hình v
  • Báo giá thép hình l
  • Báo giá thép hình h

Báo giá thép hộp

  • Báo giá thép hộp chữ nhật
  • Báo giá thép hộp đen
  • Báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm
  • Báo giá thép hộp mạ kẽm
  • Báo giá thép hộp vuông đen
  • Báo giá thép hộp vuông mạ kẽm

Báo giá thép ống

  • Báo giá thép ống mạ kẽm
  • Báo giá thép ống đúc
  • Báo giá thép ống đen

Báo giá tôn

  • Báo giá tôn cán sóng
  • Báo giá tôn diềm
  • Báo giá tôn đông á
  • Báo giá tôn hoa sen
  • Báo giá tôn lạnh
  • Báo giá tôn mạ kẽm
  • Báo giá tôn màu
  • Báo giá tôn nhựa
  • Báo giá tôn sóng ngói
  • Báo giá tôn úp nóc
  • Báo giá tôn vòm

Báo giá sắt thép xây dựng

  • Báo giá thép việt nhật
  • Báo giá thép việt mỹ
  • Báo giá thép pomina
  • Báo giá thép miền nam
  • Báo giá thép hòa phát
  • Báo giá thép cuộn

Báo giá xà gồ

  • Báo giá xà gồ c
  • Báo giá xà gồ z

HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG

0932.010.345 Ms Lan

0932.055.123 Ms Loan

0902.505.234 Ms Thúy

0917.02.03.03 Mr Khoa

0909.077.234 Ms Yến

0917.63.63.67 Ms Hai

0936.600.600 Mr Dinh

0944.939.990 Mr Tuấn

Phòng Kinh Doanh MTP

  • ĐẠI LÝ SẮT THÉP MTP
  • NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT

Địa chỉ 1 : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận tân bình – Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 2 : 30 quốc lộ 22 (ngã tư trung chánh) – xã bà điểm – hóc môn – Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 3 : 561 Điện biên phủ – Phường 25 – Quận bình thạnh – Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 4 : 121 Phan văn hớn – xã bà điểm – Huyện hóc môn – Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 5 : 131 ĐT 743 – KCN Sóng Thần 1, Thuận An , Bình Dương

Địa chỉ 6 : Lô 2 Đường Song Hành – KCN Tân Tạo – Quận Bình Tân – Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 7 : 39A Nguyễn văn bữa - xuân thới sơn - Hóc môn - Thành phố Hồ Chí Minh
LIÊN HỆ MUA HÀNG PHÒNG KINH DOANH :

Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan

Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan

Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy

Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Khoa

Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến

Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai

Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh

Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn

Phòng Kinh Doanh MTP

Email : thepmtp@gmail.com

Website : https://manhtienphat.vn/

SẢN PHẨM MẠNH TIẾN PHÁT CUNG CẤP
  • Giá thép hình
    • GIÁ THÉP HÌNH I
    • GIÁ THÉP HÌNH C
    • GIÁ THÉP HÌNH U
    • GIÁ THÉP HÌNH V
    • GIÁ THÉP HÌNH L
    • GIÁ THÉP HÌNH H
  • Giá thép hộp
    • GIÁ THÉP HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM
    • GIÁ THÉP HỘP CHỮ NHẬT ĐEN
    • GIÁ THÉP HỘP LIÊN DOANH VIỆT NHẬT
    • GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM
    • GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM HÒA PHÁT
    • GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM HOA SEN
    • GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM NGUYỄN MINH
    • GIÁ THÉP HỘP VUÔNG ĐEN
  • Giá thép ống
    • GIÁ THÉP ỐNG HÀN
    • GIÁ THÉP ỐNG ÁNH HÒA
    • GIÁ THÉP ỐNG HOA SEN
    • GIÁ THÉP ỐNG HÒA PHÁT
    • GIÁ THÉP ỐNG LÊ PHAN GIA
    • GIÁ THÉP ỐNG MẠ KẼM
  • Giá tôn
    • GIÁ TÔN CÁN SÓNG
    • GIÁ TÔN HOA SEN
    • GIÁ TÔN KLIPLOCK – TÔN CLIPLOCK
    • GIÁ TÔN LA PHÔNG
    • GIÁ TÔN LẠNH
    • GIÁ TÔN MẠ KẼM
    • GIÁ TÔN MÀU
    • GIÁ TÔN NHỰA
    • GIÁ TÔN PHƯƠNG NAM
    • GIÁ TÔN PU CÁCH NHIỆT
    • GIÁ TÔN SÓNG NGÓI
    • GIÁ TÔN ÚP NÓC
    • GIÁ TÔN VIỆT NHẬT
    • GIÁ TÔN VÒM
    • GIÁ TÔN ĐÔNG Á
  • Giá xà gồ
    • BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C
    • BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C HOA SEN
    • BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C LIÊN DOANH VIỆT NHẬT
    • BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C PHƯƠNG NAM
    • BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C ĐÔNG Á
    • BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ Z LIÊN DOANH VIỆT NHẬT
    • BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ Z
  • Lưới rào B40
    • LƯỚI THÉP HÀNG RÀO B40 KHỔ LƯỚI 1,2M
    • LƯỚI THÉP HÀNG RÀO B40 KHỔ LƯỚI 1,5M
    • LƯỚI THÉP HÀNG RÀO B40 KHỔ LƯỚI 1,8M
    • LƯỚI THÉP HÀNG RÀO B40 KHỔ LƯỚI 1M
    • LƯỚI THÉP HÀNG RÀO B40 KHỔ LƯỚI 2,4M
    • LƯỚI THÉP HÀNG RÀO B40 KHỔ LƯỚI 2M
    • LƯỚI THÉP
  • Máng xối
    • MÁNG XỐI INOX 201
    • MÁNG XỐI INOX 304
    • MÁNG XỐI INOX 316
    • MÁNG XỐI NHỰA
    • MÁNG XỐI TÔN
    • PHỤ KIỆN MÁNG XỐI
  • Bảng tra barem thép
    • BẢNG TRA BAREM THÉP HỘP VUÔNG MẠ KẼM HÒA PHÁT
    • BẢNG TRA BAREM THÉP HỘP HÒA PHÁT
    • BẢNG TRA BAREM THÉP ỐNG NHÚNG NÓNG HÒA PHÁT
    • BẢNG TRA BAREM THÉP ỐNG MẠ KẼM HÒA PHÁT
    • BẢNG TRA BAREM THÉP ỐNG ĐEN CỠ LỚN HÒA PHÁT
    • BẢNG TRA BAREM THÉP ỐNG ĐEN HÒA PHÁT
    • BẢNG TRA BAREM THÉP HỘP ĐEN CỠ LỚN HÒA PHÁT
    • BẢNG TRA BAREM THÉP HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM HÒA PHÁT

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
NV Kinh Doanh (kinh doanh)  0932.010.345(Ms Lan) 
NV Kinh Doanh (kinh doanh) 0932.055.123(Ms Loan) 
NV Kinh Doanh (kinh doanh) 0902.505.234(Ms Thúy) 
NV Kinh Doanh (kinh doanh) 0917.02.03.03(Mr Khoa) 
NV Kinh Doanh (kinh doanh) 0909.077.234(Ms Yến) 
NV Kinh Doanh (kinh doanh) 0917.63.63.67(Ms Hai) 
NV Kinh Doanh (kinh doanh) 0936.600.600(Mr Dinh) 
NV Kinh Doanh (kinh doanh) 0944.939.990(Mr Tuấn) 
Liên kết hữu ích : Công ty seo, dịch vụ seo, hút hầm cầu, thu mua phế liệu, giá thép hình, giá cát san lấp, giá thép việt nhật, giá thép ống, khoan cắt bê tông, khoan cắt bê tông, sắt thép xây dựng, xà gồ xây dựng , bốc xếp, lắp đặt camera, sửa khóa tại nhà, thông cống nghẹt, Taxi nội bài, Taxi gia đình, taxi đưa đón sân bay, đặt xe sân bay, thu mua phế liệu thành phát, thu mua phế liệu phát thành đạt, thu mua phế liệu hưng thịnh, thu mua phế liệu miền nam, thu mua phế liệu ngọc diệp, thu mua phế liệu mạnh nhất,thu mua phế liệu phương nam, Thu mua phế liệu Sắt thép, Thu mua phế liệu Đồng, Thu mua phế liệu Nhôm, Thu mua phế liệu Inox, Mua phế liệu inox, Mua phế liệu nhôm, Mua phế liệu sắt, Mua phế liệu Đồng, Mua phế liệu giá cao