Bảng báo giá xà gồ C Hoa Sen

Bảng báo giá xà gồ C Hoa Sen – Sản phầm xà gồ C Hoa Sen là loại vật liệu quan trọng và ngày càng giữ vai trò quan trọng trong xây dựng và nhiều ngành công nghiệp khác. Vậy xà gồ c là gì? có những loại nào với ưu điểm và những ứng dụng gì ? quy cách, trọng lượng, kích thước, giá cả ra sao …Đặc biệt mua xà gồ C của nhà máy nào và mua ở đâu đảm bảo chất lượng, giá tốt. Tất cả sẽ được đề cập chi tiết trong bài viết này.

Điện thoại : 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh MTP

Bảng Báo Giá Xà Gồ C Hoa Sen

Những điểm nổi bật của công ty chúng tôi

🔰️ Bảng báo giá xà gồ C Hoa Sen 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰️ Vận chuyển tận nơi 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰️ Đảm bảo chất lượng 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰️ Tư vấn miễn phí 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰️ Hỗ trợ về sau 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Xà gồ C là gì?

Xà gồ C là gì loại xà gồ được sử dùng nhiều trong vì kèo, đòn tay, khung nhà xưởn

Xà gồ C ( Xà gồ hình C | thép C ) là loại xà gồ có mặt cắt hình chữ C, gồm 2 loại xà gồ C đen và xà gồ C mạ kẽm, được ứng dụng nhiều trong xây dựng làm khung vì kèo, đòn tay nhà tiền chế, xưởng, nhà ở dân dụng …

Xà gồ C mạ kẽm được sản xuất theo tiêu chuẩn của Nhật Bản, Châu Âu, với nguyên liệu là thép cường độ cao G350 – 450 mpa, độ phủ kẽm là Z120-275 (g/m2

Xà gồ thép đen được sản xuất với nguyên liệu là thép cán nóng và thép cán nguội nhập khẩu hoặc sản xuất trong nước cho phép khả năng vượt nhịp rất lớn mà vẫn đảm bảo được độ an toàn cho phép.

Tùy vào nhu cầu sử dụng mà chọn loại xà gồ đen hay mạ kẽm, tuy nhiên hiện nay xà gồ C mạ kẽm vẫn được lựa chọn nhiều hơn bởi những ưu điểm của nó.

Bảng báo giá xà gồ C Hoa Sen các loại cập nhật mới nhất năm 2022

Bảng giá xà gồ C Hoa Sen mang tính tham khảo. Để có giá xà gồ C Hoa Sen mới nhất năm 2022 Quý khách vui lòng gọi Hotline :0936.600.6000902.505.2340932.055.1230909.077.2340917.63.63.670944.939.9900937.200.999 để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.

Bảng giá xà gồ C đen Hoa Sen

Quy Cách xà gồ C 1.5 ly 1.8 ly 2 ly 2.4 ly
Xà gồ C80x40  Liên hệ         25.000         30.000  
Xà gồ C100x50  Liên hệ         32.000         35.000         44.000
Xà gồ C125x50         34.000         34.000         40.000         50.000
Xà gồ C150x50         34.000         40.000         45.000         57.000
Xà gồ C180x50         37.000         43.000         49.000         62.000
Xà gồ C200x50  Liên hệ         48.000         53.000         64.000
Xà gồ C250x50  Liên hệ  Liên hệ         64.000         80.000
Xà gồ C250x65  Liên hệ  Liên hệ         69.000         86.000

Bảng giá xà gồ C mạ kẽm Hoa Sen

QUY CÁCH XÀ GỒ C 1,50ly 1.8ly 2.0ly 2.4ly 2.9ly
C (80 x 40) 30.000 37.000 40.500    
C 100 x 50) 39.000 46.000 51.000 68.000 91.629
C (125 x 50) 41.000 50.500 56.000 74.500 101.589
C (150 x 50) 49.000 57.500 64.000 84.500 111.549
C (150 x 65) 58.500 70.000 73.000 96.000 123.500
C (180 x 50) 54.500 65.000 72.000 96.000 123.500
C (180 x 65) 63.500 76.000 84.000 104.000 132.452
C (200 x50) 58.500 70.000 77.000 101.000 131.468
C (200 x 65) 67.500 80.500 90.000 110.500 143.420
C (250 x 50)   85.500 95.000 117.500 151.387
C (250 x 65)     103.000 127.500 163.339

Bảng giá xà gồ C mạ kẽm nhúng nóng Hoa Sen

QUY CÁCH XÀ GỒ C 1,50ly 1.8ly 2.0ly 2.4ly 2.9ly
C (80 x 40) 31.000 37.000 40.500    
C 100 x 50) 39.000 46.000 51.000 68.000 91.629
C (125 x 50) 43.000 50.500 56.000 74.500 101.589
C (150 x 50) 47.000 57.500 64.000 84.500 111.549
C (150 x 65) 58.500 70.000 77.000 96.000 123.500
C (180 x 50) 54.500 65.000 71.000 96.000 123.500
C (180 x 65) 63.500 76.000 84.000 104.000 135.452
C (200 x50) 58.500 70.000 77.000 101.000 131.468
C (200 x 65) 67.500 80.500 90.000 109.500 143.420
C (250 x 50)   85.500 95.000 117.500 151.387
C (250 x 65)     103.000 127.500 163.339

Bảng tra tiêu chuẩn xà gồ thép chữ C, kích thước chi tiết

Xà gồ thép C có kích thước đa dạng từ C80-C300 với chiều dài, độ dày và trọng lượng như sau.

Kích thước, vị trí đột lỗ và chiều dài chống mí

Các thông số kích thước của xà gồ thép C thể hiện trong bảng sau:

Loại xà gồ Kích thước và vị trí đột lỗ (mm) Chiều dài chống mí theo nhịp xà gồ (mm)
H F F L K < 6m 6m ÷ 9m > 9m ÷ 12m > 12m ÷ 15m
C80 80 40 40 15 50-60 600 900    
C100 100 50 50 15 50-70 600 900    
C120 120 50 50 15 50-80 600 900    
C150 150 50 50 20 50-90 600 900    
C150 150 65 65 20 50-100 600 900    
C180 180 50 50 20 50-120 600 900    
C180 180 65 65 20 50-120 600 900    
C200 200 50 50 20 50-160 600 900 1200  
C200 200 65 65 20 50-160 600 900 1200  
C250 250 65 65 20 50-180     1200 1500
C250 250 75 75 20 50-180     1200 1500
C300 300 75 75 20 50-180     1200 1500
C300 300 85 85 20 50-180     1200 1500
C300 300 100 100 25 50-180     1200 1500

Quy cách xà gồ thép chữ C và trọng lượng

Xà gồ chữ C có quy chuẩn trọng lượng (kg/m) như sau:

Quy cách Độ dày (mm)
1,5 1,6 1,8 2,0 2,2 2,3 2,4 2,5 2,8 3,0
C80x40x50 2.17 2.31 2.58 2.86 3.13 3.26 3.40 3.53 3.93 4.19
C100x50x15 2.64 2.81 3.15 3.49 3.82 3.99 4.15 4.32 4.81 5.13
C120x50x15 2.87 3.06 3.43 3.80 4.17 4.35 4.53 4.71 5.25 5.60
C150x50x20 3.34 3.56 4.00 4.43 4.86 5.07 5.28 5.50 6.13 6.55
C150x65x20 3.70 3.94 4.42 4.90 5.37 5.61 5.85 6.08 6.79 7.25
C180x50x20 3.70 3.94 4.42 4.90 5.37 5.61 5.85 6.08 6.79 7.25
C180x65x20 4.05 4.32 4.84 5.37 5.89 6.15 6.41 6.67 7.45 7.96
C200x50x20 3.93 4.19 4.70 5.21 5.72 5.97 6.22 6.48 7.23 7.72
C200x65x20 4.29 4.57 5.13 5.68 6.24 6.51 6.79 7.07 7.89 8.43
C250x65x20 4.87 5.19 5.83 6.47 7.10 7.42 7.73 8.05 8.99 9.61
C250x75x20 5.11 5.45 6.12 6.78 7.45 7.78 8.11 8.44 9.43 10.08
C300x75x20 5.70 6.07 6.82 7.57 8.31 8.68 9.05 9.42 10.52 11.26
C300x85x20 5.93 6.33 7.10 7.88 8.66 9.04 9.43 9.81 10.96 11.73
C300x100x25 6.41 6.83 7.67 8.51 9.35 9.76 10.18 10.60 11.84 12.67

Các chỉ tiêu kỹ thuật xà gồ thép C

Dưới đây là tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế mà xà gồ thép C cần tuân thủ:

Tên chỉ tiêu Đơn vị Kết quả
Giới hạn chảy Mpa ≥ 245
Độ bền kéo Mpa ≥ 400
Độ giãn dài % 10 ÷ 30%
Khối lượng lớp kẽm g/m2 2 mặt 80-275

Ưu điểm khi sử dụng xà gồ thép C

Trong xây dựng và thiết kế nhà ở, công trình, xà gồ là thành phần không thể thiếu góp phần nâng cao tuổi thọ công trình và giảm chi phí bảo dưỡng, bảo trì. Điều đó đến từ những lợi ích vô cùng thiết thực:

Xà gồ tạo ra “màng ngăn” nằm ngang giúp nâng đỡ mái lợp, bảo vệ mái nhà không bị ảnh hưởng bởi tác động từ môi trường.
Liên kết vì kèo lại với nhau và giúp cho toàn bộ mái cứng cáp, ổn định hơn.

Hỗ trợ các nhịp của các khung riêng lẻ, tạo nhịp dài nên có thể xây một ngôi nhà rộng hơn và tăng khả năng chống chọi với lượng mưa lớn.

Chịu tải trọng chết (của mái lợp, phụ kiện), tải trọng sống (khi bảo trì, sửa chữa) và tải trọng môi trường (tải trọng gió, tuyết).

Ứng dụng của xà gồ C Hoa Sen

Quy cách và kích thước: Xà gồ c Hoa Sen có nhiều quy cách khác nhau để khách hàng lựa chọn, chiều cao tiết diện thông dụng là: 60, 80, 100, 125, 150, 180, 200, 250, 300mm tương ứng với độ cao của hai cạnh là: 30, 40, 45, 50, 65, 75mm với chiều dày từ 1,5mm đến 3,5mm đáp ứng được mọi yêu cầu về khẩu độ và các thiết kế của công trình.

Khách hàng cần phải có cách tính trọng lượng xà gồ c một cách chuẩn xác nhất. Để có thể xác định được số lượng sản phẩm cần sử dụng cho công trình của mình sao cho phù hợp nhất.

Điều này nhằm giúp xà gồ c có thể sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Đáp ứng được mọi nhu cầu và mục đích sử dụng. Xà gồ c Hoa Sen được sử dụng trong rất nhiều trong lĩnh vực công nghiệp xây dựng và nhà công nghiệp như:

+ Xà gồ làm khung mái nhà dân dụng, cho các công trình,…

+ Làm đòn tay cho thép cho gác đúc, nhà tiền chế, thùng xe,…

+ Xà gồ C làm kèo thép cho nhà xưởng