Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm Nguyễn Minh – Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm Nguyễn Minh có giá tốt nhất tại Miền Nam do công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp. Tiến độ xây dựng hiện nay ngày càng tăng nhanh, sản phẩm này luôn được mọi nhà thầu ưu tiên sử dụng vì độ bên lớn, ứng dụng thi công dễ dàng. Tại nơi sản xuất, chúng tôi luôn nhập hàng trực tiếp, có kèm theo tem nhãn & tem chống hàng giả của Bộ Công An. Mời quý khách gọi qua hotline trực tiếp để nhận sự tư vấn tốt nhất: 0936.600.600
Những điểm nổi bật của công ty chúng tôi
🔰️ Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm Nguyễn Minh | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰️ Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰️ Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰️ Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰️ Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Giới thiệu công ty thép Nguyễn Minh
Công ty thép Nguyễn Minh có tên đầy đủ là Công ty Cổ phần Tập đoàn Thép Nguyễn Minh, được thành lập từ năm 1999. Sản phẩm chính, cốt lõi của Công ty là thép ống và thép hộp.
Nguyễn Minh liên tục đầu tư, cải tiến các trang thiết bị, máy móc, dây chuyền sản xuất, công nghệ, kỹ thuật tiên tiến nhất đến từ các quốc gia có ngành sản xuất thép phát triển như: Anh, Ý, Tây Ban Nha, Đài Loan, Nhật Bản.
Với 2 nhà máy sản xuất tại Bình Chánh (Thành phố Hồ Chí Minh), Vĩnh Long (tỉnh Long An) cùng nhiều dây chuyền sản xuất thép qua 6 lần mở rộng, các chi nhánh tại nhiều tỉnh, thành phố, thép hộp Nguyễn Minh đã phủ sóng mọi công trình xây dựng.
Tất cả các sản phẩm thép Nguyễn Minh đều đạt đúng chuẩn, đầy đủ các tiêu chuẩn kiểm định chất lượng khắt khe nhất trên thế giới. Đó là 4 tiêu chuẩn kiểm định sau: ISO 9001, AS 1163, ISO 9001-12, ATM – 1.
Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm Nguyễn Minh
Thép hộp mạ kẽm Nguyễn Minh là loại sắt được sử dụng rất nhiều trong xây dựng. Hiện nay có rất nhiều đơn vị cung cấp loại sắt hộp mạ kẽm này, tuy nhiên giá thì cũng khác nhau khá nhiều. Chính vì vậy bạn cần tỉnh táo và trang bị cho mình một chút kinh nghiệm để sở hữu sản phẩm chính hãng, giá hợp lý nhất.
Bảng giá chỉ mang tính tham khảo. Để có giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát mới nhất năm 2022. Quý khách vui lòng gọi Hotline :0936.600.600–0902.505.234–0932.055.123–0909.077.234–0917.63.63.67–0944.939.990–0937.200.999 để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.
Quy cách thép hộp mạ kẽm | Chiều dài (m/cây) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Giá thép hộp mạ kẽm Nguyễn Minh (VNĐ/cây) |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 10×20 |
6m | 0.8 | 1.92 | 30.700 |
6m | 0.9 | 2.20 | 34.700 | |
6m | 1.0 | 2.47 | 39.200 | |
6m | 1.2 | 2.89 | 45.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm
13×26 |
6m | 0.8 | 2.50 | 39.700 |
6m | 0.9 | 2.86 | 45.700 | |
6m | 1.0 | 3.22 | 51.200 | |
6m | 1.2 | 3.76 | 59.700 | |
6m | 1.4 | 4.29 | 68.200 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm
20×40 |
6m | 0.8 | 3.85 | 61.700 |
6m | 0.9 | 4.40 | 69.700 | |
6m | 0.1 | 4.95 | 78.700 | |
6m | 1.2 | 5.78 | 92.200 | |
6m | 1.4 | 6.60 | 104.700 | |
6m | 1.5 | 7.20 | 113.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm
30×60 |
6m | 1.0 | 6.60 | 104.700 |
6m | 1.2 | 8.67 | 138.700 | |
6m | 1.4 | 9.92 | 157.700 | |
6m | 1.5 | 10.7 | 171.700 | |
6m | 1.8 | 13.2 | 210.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm
30×90 |
6m | 1.2 | 12.1 | 193.700 |
6m | 1.5 | 14.3 | 228.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm
40×80 |
6m | 1.2 | 11.56 | 184.700 |
6m | 1.4 | 13.2 | 210.700 | |
6m | 1.5 | 14.3 | 228.700 | |
6m | 1.8 | 17.6 | 281.700 | |
6m | 2.0 | 19.8 | 316.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm
50×100 |
6m | 1.2 | 14.45 | 230.700 |
6m | 1.4 | 16.5 | 263.700 | |
6m | 1.8 | 17.62 | 281.700 | |
6m | 2.0 | 24.78 | 395.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm
60×120 |
6m | 1.4 | 20.5 | 329.700 |
6m | 1.5 | 21.5 | 342.700 | |
6m | 1.8 | 26.43 | 422.700 | |
6m | 2.0 | 29.74 | 474.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm
12×12 |
6m | 0.8 | 1.54 | 24.200 |
6m | 0.9 | 1.76 | 27.700 | |
6m | 1.0 | 1.98 | 38.700 | |
6m | 1.2 | 2.40 | 38.200 | |
Hộp vuông mạ kẽm 14×14 |
6m | 0.8 | 1.80 | 28.700 |
6m | 0.9 | 2.05 | 32.700 | |
6m | 1.0 | 2.30 | 36.700 | |
6m | 1.2 | 2.80 | 44.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm
16×16 |
6m | 0.8 | 2.05 | 32.700 |
6m | 0.9 | 2.35 | 37.700 | |
6m | 1.0 | 2.64 | 42.200 | |
6m | 1.2 | 3.20 | 51.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm
20×20 |
6m | 0.8 | 2.57 | 40.700 |
6m | 1.0 | 3.30 | 52.700 | |
6m | 1.2 | 3.85 | 60.700 | |
6m | 1.4 | 4.40 | 69.700 | |
6m | 1.5 | 4.60 | 73.200 | |
Hộp vuông mạ kẽm
25×25 |
6m | 0.8 | 3.20 | 51.200 |
6m | 0.9 | 3.67 | 58.200 | |
6m | 1.0 | 4.13 | 65.700 | |
6m | 1.2 | 4.82 | 76.700 | |
6m | 1.2 | 4.82 | 76.700 | |
6m | 1.4 | 5.50 | 87.700 | |
6m | 1.5 | 6.00 | 95.200 | |
Hộp vuông mạ kẽm
30×30 |
6m | 0.8 | 3.85 | 61.200 |
6m | 0.9 | 4.40 | 69.700 | |
6m | 1.0 | 4.95 | 78.700 | |
6m | 1.2 | 5.78 | 92.200 | |
6m | 1.4 | 6.60 | 104.700 | |
6m | 1.5 | 7.15 | 114.200 | |
6m | 1.8 | 8.80 | 140.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm
40×40 |
6m | 1.0 | 6.60 | 104.700 |
6m | 1.2 | 7.70 | 122.700 | |
6m | 1.4 | 8.80 | 140.700 | |
6m | 1.5 | 9.54 | 151.700 | |
6m | 1.8 | 10.28 | 164.200 | |
6m | 2.0 | 11.75 | 179.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm
50×50 |
6m | 1.2 | 9.63 | 153.700 |
6m | 1.5 | 11.9 | 189.700 | |
6m | 1.8 | 14.7 | 234.700 | |
6m | 2.0 | 16.5 | 263.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm
75×75 |
6m | 1.2 | 14.5 | 230.700 |
6m | 1.5 | 17.9 | 285.700 | |
6m | 1.8 | 22.0 | 351.700 | |
6m | 2.0 | 25.0 | 395.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm
90×90 |
6m | 1.2 | 17.35 | 276.700 |
6m | 1.5 | 21.5 | 342.700 | |
6m | 1.8 | 26.4 | 422.700 | |
6m | 2.0 | 29.7 | 475.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm
100×100 |
6m | 1.5 | 23.86 | 380.700 |
6m | 1.8 | 29.37 | 469.700 | |
6m | 2.0 | 33.0 | 527.700 | |
6m | 2.5 | 42.0 | 674.700 |
Phân loại thép hộp Nguyễn Minh phổ biến hiện nay
Dựa theo tiêu chí tiêu chí phân loại là bề mặt, thép hộp Nguyễn Minh được chia thành 4 loại chính là:
– Thép hộp đen: là loại thép truyền thống, bình thường.
– Thép hộp mạ kẽm: chính là thép hộp đen được mạ bên ngoài một lớp kẽm để chống oxy hóa, chống bào mòn từ các tác nhân tự nhiên như: nắng, mưa, không khí, thậm chí là cả dung dịch muối và axit mạnh.
– Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng: là loại thép hộp đen được nhúng vào trong kim loại kẽm đang nóng chảy. Loại thép này có độ bền cực cao, nhiều năm liền sử dụng mà không cần bảo trì hay tu sửa. Tuổi thọ trung bình của sản phẩm lên tới khoảng 50 năm – 60 năm.
– Thép hộp cán nguội: là sản phẩm thép hộp từ quy trình cán nguội với nhiệt độ thấp. Với công nghệ cán nguội ưu việt này sẽ làm cho sản phẩm thép hộp có bề mặt có độ bóng cao, đẹp, trơn láng, dẻo hơn, dễ uốn cong, không bị bào mòn trong quá trình thi công, lắp đặt.
– Thép hộp phủ sơn: đây là loại thép hộp được sơn phủ bên ngoài thành phẩm làm tăng độ bền, khả năng chống ăn mòn, chống oxi hoá.
Dựa theo tiêu chí hình dáng thì thép hộp Nguyễn Minh được chia thành 4 loại chính, như sau: thép hộp hình tròn, thép hộp hình vuông, thép hộp hình oval, thép hộp hình chữ nhật tương ứng với hình dáng của mặt cắt mỗi loại.
Thông số sản phẩm thép hộp Nguyễn Minh
Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ cao, hiện đại đạt tiêu chuẩn chất lượng ASTM, AS, BS, JIS,… Thép được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, làm khung xe, kết cấu cơ khí, thiết bị y tế,…
- Bề mặt thép : đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng, cán nguội, phủ sơn.
- Quy cách : từ Ø12.7 đến Ø219.1mm.
- Độ dày thành ống : từ 0.55 đến 10.0mm.
Thép hộp vuông
- Bề mặt thép : đen, mạ kẽm, cán nguội, phủ sơn.
- Quy cách : từ 10×10 đến 175×175 mm.
- Độ dày thành ống : từ 0.55 đến 8.0 mm.
Thép hộp chữ nhật
- Bề mặt thép : đen, mạ kẽm, cán nguội, phủ sơn.
- Quy cách : từ 10×20 đến 150×200 mm.
- Độ dày thành ống : từ 0.55 đến 8.0 mm.
Tại sao nên chọn thép hộp mạ kẽm Nguyễn Minh
Thép Nguyễn Minh liên tục đầu tư trang thiết bị máy móc hiện đại với dây chuyền sản xuất theo công nghệ tiên tiến của Ý, Tây Ban Nha, Nhật Bản và Đài Loan. Để sản xuất ra sản phẩm có chất lượng cao, đa dạng hóa chủng loại nhằm đáp ứng được nhu cầu thị trường trong nước và thế giới.
Thép hộp mạ kẽm Nguyễn Minh đã được rất nhiều khách hàng sử dụng và luôn nhận được đánh giá tốt từ phía khách hàng. Vì vậy thép hộp mạ kẽm Nguyễn Minh cũng sẽ đem lại những giá trị chất lượng cho khách hàng sử dụng.