Thép tấm đóng tàu là loại thép được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp đóng tàu để xây dựng các cấu trúc và bộ phận của tàu. Các tấm thép này thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn và yêu cầu cụ thể để đảm bảo tính chất cơ học, độ bền và độ bền của vật liệu trong môi trường biển khắc nghiệt.
Bảng giá thép tấm đóng tàu Grade A, AH32, DH32, EH32, AH36, DH36, EH36
Thép Tấm Đóng Tàu Grade A
Độ dày | Mác thép | Giá (VNĐ/kg) |
---|---|---|
4mm | A | 14.500 |
5mm | A | 14.600 |
6mm | A | 14.700 |
8mm | A | 14.800 |
10mm | A | 14.900 |
12mm | A | 15.000 |
Thép Tấm Đóng Tàu AH32
Độ dày | Mác thép | Giá (VNĐ/kg) |
---|---|---|
4mm | AH32 | 15.000 |
5mm | AH32 | 15.100 |
6mm | AH32 | 15.200 |
8mm | AH32 | 15.300 |
10mm | AH32 | 15.400 |
12mm | AH32 | 15.500 |
Thép Tấm Đóng Tàu DH32
Độ dày | Mác thép | Giá (VNĐ/kg) |
---|---|---|
4mm | DH32 | 15.500 |
5mm | DH32 | 15.600 |
6mm | DH32 | 15.700 |
8mm | DH32 | 15.800 |
10mm | DH32 | 15.900 |
12mm | DH32 | 16.000 |
Thép Tấm Đóng Tàu EH32
Độ dày | Mác thép | Giá (VNĐ/kg) |
---|---|---|
4mm | EH32 | 16.000 |
5mm | EH32 | 16.100 |
6mm | EH32 | 16.200 |
8mm | EH32 | 16.300 |
10mm | EH32 | 16.400 |
12mm | EH32 | 16.500 |
Thép Tấm Đóng Tàu AH36
Độ dày | Mác thép | Giá (VNĐ/kg) |
---|---|---|
4mm | AH36 | 16.500 |
5mm | AH36 | 16.600 |
6mm | AH36 | 16.700 |
8mm | AH36 | 16.800 |
10mm | AH36 | 16.900 |
12mm | AH36 | 17.000 |
Thép Tấm Đóng Tàu DH36
Độ dày | Mác thép | Giá (VNĐ/kg) |
---|---|---|
4mm | DH36 | 17.000 |
5mm | DH36 | 17.100 |
6mm | DH36 | 17.200 |
8mm | DH36 | 17.300 |
10mm | DH36 | 17.400 |
12mm | DH36 | 17.500 |
Thép Tấm Đóng Tàu EH36
Độ dày | Mác thép | Giá (VNĐ/kg) |
---|---|---|
4mm | EH36 | 17.500 |
5mm | EH36 | 17.600 |
6mm | EH36 | 17.700 |
8mm | EH36 | 17.800 |
10mm | EH36 | 17.900 |
12mm | EH36 | 18.000 |
Bảng giá thép tấm đóng tàu các loại cập nhất mới nhất
Giá Giá Thép tấm SPCC /SPHC
Thông tin | Quy cách (mm) | Đơn giá |
Giá Thép tấm SPCC | 1.0 x 1000/1200 | 14100 |
Giá Thép tấm SPHC | 1.2 x 1000/1250 | 13200 |
Giá Thép tấm SPHC | 1.4 x 1000/1250 | 13200 |
Giá Thép tấm SPHC | 1.5 x 1000/1250 | 13200 |
Giá Thép tấm SPHC | 1.8 x 1000/1250 | 13200 |
Giá Thép tấm SPHC | 2.0 x 1000/1250 | 13200 |
Giá Thép tấm SPHC | 2.5 x 1000/1250 | 13200 |
Giá Thép tấm SPHC | 3.0 x 1000/1250 | 13200 |
Giá Thép Tấm SS400B/Q235B/A36
Thông tin | Quy cách (mm) | Chiều dài tấm thép (m) | Đơn giá |
Dày (mm) x Rộng (mm) | |||
Giá Thép tấm SS400B/A36 | 3.00 x 1500 | 6m/12m | 11300 |
Giá Thép tấm SS400B/A36 | 4.00 x 1500 | 6m/12m | 11300 |
Giá Thép tấm SS400B/A36 | 5.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 11300 |
Giá Thép tấm SS400B/A36 | 6.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 11300 |
Giá Thép tấm SS400B/A36 | 8.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 11300 |
Giá Thép tấm SS400B/A36 | 10.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 11300 |
Giá Thép tấm SS400B/A36 | 12.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 11300 |
Giá Thép tấm SS400B/A36 | 14.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 11300 |
Giá Thép tấm SS400B/A36 | 15.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 11300 |
Giá Thép tấm SS400B/A36 | 16.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 11300 |
Giá Thép tấm SS400B/A36 | 18.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 11300 |
Giá Thép tấm SS400B/A36 | 20.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 11300 |
Giá Thép tấm SS400B/A36 | 60.00 x 2000 | 6m/12m | 11300 |
Giá Thép tấm SS400B/A36 | 70.00 x 2000 | 6m/12m | 11300 |
Giá Thép tấm SS400B/A36 | 80.00 x 2000 | 6m/12m | 11300 |
Giá Thép tấm SS400B/A36 | 90.00 x 2000 | 6m/12m | 11300 |
Giá Thép tấm SS400B/A36 | 100.00 x 2000 | 6m/12m | 11300 |
Giá Thép tấm SS400B/A36 | 110.00 x 2000 | 6m/12m | 11300 |
Giá Thép tấm SS400B/A36 | 150.00 x 2000 | 6m/12m | 11300 |
Giá Thép tấm SS400B/A36 | 170.00 x 2000 | 6m/12m | 11300 |
Giá Thép Tấm Q345B/A572
Thông Tin | Quy cách (mm) | Chiều dài tấm thép (m) | Đơn giá |
Dày (mm) x Rộng (mm) | |||
Giá Thép tấm Q345B/A572 | 4.00 x 1500 | 6m/12m | 13650 |
Giá Thép tấm Q345B/A572 | 5.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13650 |
Giá Thép tấm Q345B/A572 | 6.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13650 |
Giá Thép tấm Q345B/A572 | 8.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13650 |
Giá Thép tấm Q345B/A572 | 10.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13650 |
Giá Thép tấm Q345B/A572 | 12.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13650 |
Giá Thép tấm Q345B/A572 | 14.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13650 |
Giá Thép tấm Q345B/A572 | 15.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13650 |
Giá Thép tấm Q345B/A572 | 16.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13650 |
Giá Thép tấm Q345B/A572 | 18.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13650 |
Giá Thép tấm Q345B/A572 | 40.00 x 2000 | 6m/12m | 13650 |
Giá Thép tấm Q345B/A572 | 50.00 x 2000 | 6m/12m | 13650 |
Giá Thép tấm Q345B/A572 | 60.00 x 2000 | 6m/12m | 13650 |
Giá Thép tấm Q345B/A572 | 70.00 x 2000 | 6m/12m | 13650 |
Giá Thép tấm Q345B/A572 | 80.00 x 2000 | 6m/12m | 13650 |
Giá Thép tấm Q345B/A572 | 90.00 x 2000 | 6m/12m | 13650 |
Giá Thép tấm Q345B/A572 | 100.00 x 2000 | 6m/12m | 13650 |
Giá Thép tấm Q345B/A572 | 110.00 x 2000 | 6m/12m | 13650 |
Giá thép tấm gân (thép tấm chống trượt)
Thông Tin | Quy cách (mm) | Chiều dài tấm thép (m) | Đơn giá |
Dày (mm) x Rộng (mm) | |||
Giá Thép tấm Q345B/A572 | 3.00 x 1500 | 6m/12m | 12400 |
Giá Thép tấm Q345B/A572 | 4.00 x 1500 | 6m/12m | 12400 |
Giá Thép tấm Q345B/A572 | 5.00 x 1500 | 6m/12m | 12400 |
Giá Thép tấm Q345B/A572 | 6.00 x 1500 | 6m/12m | 12400 |
Giá Thép tấm Q345B/A572 | 8.00 x 1500 | 6m/12m | 12400 |
Giá Thép tấm Q345B/A572 | 10.00 x 1500 | 6m/12m | 12400 |
Định nghĩa thép tấm đóng tàu Grade A, AH32, DH32, EH32, AH36, DH36, EH36 là gì?
Dưới đây là một số giải thích về từng loại:
Grade A: Thép tấm đóng tàu Grade A là loại thép đóng tàu cơ bản, thường được sử dụng cho các thành phần cấu trúc chính của tàu. Nó cung cấp sự độ bền cơ bản cho tàu và thường được sử dụng ở những khu vực không yêu cầu đặc tính cơ học cao.
AH32, DH32, EH32, AH36, DH36, EH36: Đây là các loại thép chịu lực kéo cao được sử dụng cho các khu vực có áp lực lớn trên tàu, như các cấu trúc chịu lực hoặc phần thân tàu. Các con số và chữ cái thể hiện mức độ độ cứng và độ bền của thép, với các chữ cái A, D và E tượng trưng cho các cấp độ khác nhau của độ cứng, trong khi các con số thường biểu thị cho giới hạn chịu lực kéo cực đại được đo theo MPa (Megapascal). Đối với ví dụ, AH32 có nghĩa là thép có độ cứng cao (AH), với giới hạn chịu lực kéo tối đa là 32 MPa.
Những loại thép này được phát triển để đáp ứng các yêu cầu về độ bền, độ cứng và khả năng chịu được của các cấu trúc tàu, giúp tăng cường sự an toàn và hiệu suất của tàu trong điều kiện hoạt động khắc nghiệt trên biển
Đặc tính kỹ thuật các loại thép tấm đóng tàu
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | ||||||||
C max | Si max | Mn max | P max | S max | V Cu max | Nb Ni max | Mo Cr max | Ti Al max | |
Gr.A | 0.21 | 0.5 | ≥2.5C | 0.035 | 0.04 | ||||
Gr.B | 0.21 | 0.4 | 0.80-1.20 | 0.035 | 0.04 | ||||
AH32 | 0.18 | 0.5 | 0.9-1.60 | 0.035 | 0.04 | 0.05-0.10 | 0.02-0.05 | 0.08 | 0.02 |
0.35 | 0.4 | 0.2 | 0.015 | ||||||
DH32 | 0.18 | 0.5 | 0.9-1.60 | 0.035 | 0.04 | 0.05-0.10 | 0.02-0.05 | 0.08 | 0.02 |
0.35 | 0.4 | 0.2 | 0.015 | ||||||
EH32 | 0.18 | 0.5 | 0.9-1.60 | 0.035 | 0.04 | 0.05-0.10 | 0.02-0.05 | 0.08 | 0.02 |
0.35 | 0.4 | 0.2 | 0.015 | ||||||
AH36 | 0.18 | 0.5 | 0.9-1.60 | 0.035 | 0.04 | 0.05-0.10 | 0.02-0.05 | 0.08 | 0.02 |
0.35 | 0.4 | 0.2 | 0.015 | ||||||
DH36 | 0.18 | 0.5 | 0.9-1.60 | 0.035 | 0.04 | 0.05-0.10 | 0.02-0.05 | 0.08 | 0.02 |
0.35 | 0.4 | 0.2 | 0.015 | ||||||
EH36 | 0.18 | 0.5 | 0.9-1.60 | 0.035 | 0.04 | 0.05-0.10 | 0.02-0.05 | 0.08 | 0.02 |
0.35 | 0.4 | 0.2 | 0.015 | ||||||
AH40 | 0.18 | 0.5 | 0.9-1.60 | 0.035 | 0.04 | 0.05-0.10 | 0.02-0.05 | 0.08 | 0.02 |
0.35 | 0.4 | 0.2 | 0.015 | ||||||
DH40 | 0.18 | 0.5 | 0.9-1.60 | 0.035 | 0.04 | 0.05-0.10 | 0.02-0.05 | 0.08 | 0.02 |
0.35 | 0.4 | 0.2 | 0.015 | ||||||
EH40 | 0.18 | 0.5 | 0.9-1.60 | 0.035 | 0.04 | 0.05-0.10 | 0.02-0.05 | 0.08 | 0.02 |
0.35 | 0.4 | 0.2 | 0.015 |
Đặc tính cơ lý
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
p oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
Gr.A | 235 | 400-520 | 22 | |
Gr.B | 0 | 235 | 400-520 | 22 |
AH32 | 0 | 315 | 450-590 | 22 |
DH32 | -20 | 315 | 440-570 | 22 |
EH32 | -40 | 315 | 440-570 | 22 |
AH36 | 0 | 355 | 490-630 | 21 |
DH36 | -20 | 355 | 490-630 | 21 |
EH36 | -40 | 355 | 490-630 | 21 |
AH40 | 0 | 390 | 510-660 | 20 |
DH40 | 0 | 390 | 510-660 | 20 |
EH40 | -20 | 390 | 510-660 | 20 |
Các tiêu chuẩn nào quy định chất lượng của thép tấm đóng tàu?
Có Một Số Tiêu Chuẩn Quốc Tế và Quốc Gia Quy Định Chất Lượng Của Thép Tấm Đóng Tàu
Tiêu Chuẩn Quốc Tế:
- ISO 3054: Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu chung về thành phần hóa học, tính chất cơ lý và công nghệ của thép tấm cán nóng dùng cho đóng tàu.
- ISO 6833: Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật chi tiết cho thép tấm đóng tàu, bao gồm độ dày, độ rộng, chiều dài, dung sai kích thước, tính chất cơ lý, khả năng hàn, v.v.
- ABS: Tiêu chuẩn của Hiệp hội Phân loại Hoa Kỳ (American Bureau of Shipping) quy định các yêu cầu chất lượng cho thép tấm đóng tàu được sử dụng trong các tàu do ABS phân loại.
- DNV: Tiêu chuẩn của Det Norske Veritas (DNV) quy định các yêu cầu chất lượng cho thép tấm đóng tàu được sử dụng trong các tàu do DNV phân loại.
- LR: Tiêu chuẩn của Lloyd’s Register (LR) quy định các yêu cầu chất lượng cho thép tấm đóng tàu được sử dụng trong các tàu do LR phân loại.
Tiêu Chuẩn Quốc Gia:
- TCVN 1652-1985: Tiêu chuẩn Việt Nam quy định các yêu cầu chung về thành phần hóa học, tính chất cơ lý và công nghệ của thép tấm cán nóng dùng cho đóng tàu.
- TCVN 1653-1985: Tiêu chuẩn Việt Nam quy định các yêu cầu kỹ thuật chi tiết cho thép tấm đóng tàu, bao gồm độ dày, độ rộng, chiều dài, dung sai kích thước, tính chất cơ lý, khả năng hàn, v.v.
Ngoài các tiêu chuẩn trên, nhà sản xuất thép tấm đóng tàu có thể áp dụng các tiêu chuẩn nội bộ hoặc các yêu cầu đặc biệt của khách hàng để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Lựa Chọn Tiêu Chuẩn Phù Hợp:
Việc lựa chọn tiêu chuẩn nào để áp dụng cho thép tấm đóng tàu phụ thuộc vào một số yếu tố, bao gồm:
- Loại tàu: Tàu chở dầu, tàu chở hàng, tàu du lịch, v.v.
- Khu vực hoạt động của tàu: Biển khơi, ven biển, sông hồ, v.v.
- Yêu cầu của chủ tàu và nhà máy đóng tàu.
Quá trình sản xuất thép tấm đóng tàu bao gồm những bước nào?
Quá Trình Sản Xuất Thép Tấm Đóng Tàu
Chuẩn Bị Nguyên Liệu:
- Quặng Sắt: Là nguyên liệu chính để sản xuất thép, được khai thác từ mỏ và nghiền nhỏ trước khi đưa vào lò cao.
- Phế Liệu Thép: Có thể được sử dụng để sản xuất thép tấm, được thu gom từ các nhà máy, công trình xây dựng và các nguồn khác.
Nấu Chảy:
- Quặng sắt và phế liệu thép được nung chảy trong lò cao với nhiệt độ lên tới 1.500°C.
- Trong quá trình này, các tạp chất được loại bỏ khỏi quặng sắt và phế liệu thép.
Đúc Phôi:
- Thép nóng chảy được rót vào khuôn để tạo phôi thép.
- Phôi thép được làm nguội và sau đó được đưa vào nhà máy cán thép.
Cán Thép:
- Phôi thép được nung nóng và sau đó được cán thành thép tấm.
- Có thể thực hiện quá trình cán thép bằng cán nóng hoặc cán nguội.
Xử Lý Nhiệt:
- Thép tấm sau khi cán được xử lý nhiệt để cải thiện tính chất cơ lý và độ bền.
Kiểm Tra Chất Lượng:
- Thép tấm được kiểm tra chất lượng để đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế và quốc gia.
Hoàn Thiện:
- Thép tấm được cắt thành các kích thước theo yêu cầu của khách hàng và được phủ một lớp bảo vệ chống ăn mòn.
Đóng Gói và Vận Chuyển:
- Thép tấm được đóng gói và vận chuyển đến các nhà máy đóng tàu.
Lưu Ý:
- Quá trình sản xuất thép tấm đóng tàu là phức tạp và yêu cầu kỹ thuật cao.
- Chất lượng của thép tấm đóng tàu ảnh hưởng trực tiếp đến độ an toàn và tuổi thọ của tàu.
Phương Pháp Khác:
Ngoài ra, còn có một số phương pháp khác để sản xuất thép tấm đóng tàu như:
- Phương pháp luyện thép bằng lò điện hồ quang (EAF): Sử dụng điện để nung chảy phế liệu thép.
- Phương pháp luyện thép bằng lò nung kết hợp (CC): Sử dụng khí đốt tự nhiên để nung chảy quặng sắt và phế liệu thép.
Lựa Chọn Phương Pháp Sản Xuất:
Lựa chọn phương pháp phù hợp phụ thuộc vào các yếu tố như:
- Loại thép tấm cần sản xuất.
- Năng lực sản xuất của nhà máy.
- Chi phí sản xuất.
Thép tấm đóng tàu có được phép hàn cắt theo yêu cầu riêng không?
Có, Thép Tấm Đóng Tàu Được Phép Hàn Cắt
Thép tấm đóng tàu được phép hàn cắt theo yêu cầu riêng. Tuy nhiên, việc hàn cắt thép tấm đóng tàu cần tuân thủ một số quy định và tiêu chuẩn nhất định để đảm bảo chất lượng và an toàn cho công trình.
Dưới đây là một số lưu ý khi hàn cắt thép tấm đóng tàu:
- Cần sử dụng loại vật liệu hàn phù hợp với mác thép tấm.
- Cần tuân thủ các quy trình hàn cắt theo tiêu chuẩn quốc tế hoặc quốc gia.
- Cần có đội ngũ thợ hàn có tay nghề cao và kinh nghiệm trong việc hàn cắt thép tấm đóng tàu.
- Cần kiểm tra chất lượng mối hàn sau khi hàn cắt.
Ngoài ra, cần lưu ý một số điểm sau:
- Việc hàn cắt thép tấm đóng tàu có thể ảnh hưởng đến tính chất cơ lý và độ bền của thép. Do đó, cần phải thực hiện hàn cắt một cách cẩn thận và đúng kỹ thuật.
- Cần sử dụng các biện pháp bảo hộ lao động khi hàn cắt thép tấm đóng tàu.
Phân loại thép tấm đóng tàu theo mác thép và thương hiệu
1. Phân Loại Theo Mác Thép:
- Thép Cường Độ Cao AH32, DH32, EH32: Thích hợp cho các tàu có tải trọng lớn và chịu tải trọng va đập cao.
- Thép Cường Độ Trung Bình AH36, DH36, EH36: Thích hợp cho các tàu có tải trọng trung bình và chịu tải trọng va đập trung bình.
- Thép Cường Độ Thấp A, B, D: Thích hợp cho các tàu có tải trọng thấp và chịu tải trọng va đập thấp.
2. Phân Loại Theo Thương Hiệu:
- Thép Tấm Đóng Tàu Nhật Bản: JIS G3125, JIS G3131, JIS G3136.
- Thép Tấm Đóng Tàu Hàn Quốc: KSD 3503, KSD 3504, KSD 3505.
- Thép Tấm Đóng Tàu Trung Quốc: GB/T 1591-2008, GB/T 1592-2008, GB/T 1593-2008.
- Thép Tấm Đóng Tàu Châu Âu: EN 10025-2, EN 10025-3, EN 10025-4.
- Thép Tấm Đóng Tàu Mỹ: ASTM A131, ASTM A283, ASTM A516.
Bảng So Sánh Một Số Mác Thép Tấm Đóng Tàu Phổ Biến:
Mác Thép | Tiêu Chuẩn | Tính Chất | Ứng Dụng |
---|---|---|---|
AH32 | JIS G3125, KSD 3503, GB/T 1591-2008, EN 10025-2, ASTM A131 | Cường Độ Cao, Dẻo Dai Tốt | Tàu Chở Dầu, Tàu Chở Hàng |
DH32 | JIS G3131, KSD 3504, GB/T 1592-2008, EN 10025-3, ASTM A283 | Cường Độ Cao, Độ Bền Mỏi Cao | Tàu Container, Tàu Du Lịch |
EH32 | JIS G3136, KSD 3505, GB/T 1593-2008, EN 10025-4, ASTM A516 | Cường Độ Cao, Chống Ăn Mòn Tốt | Tàu Hoạt Động Trong Môi Trường Nước Mặn |
Lựa Chọn Mác Thép và Thương Hiệu Thép Tấm Đóng Tàu Phù Hợp
Lựa chọn mác thép và thương hiệu thép tấm đóng tàu phù hợp phụ thuộc vào một số yếu tố, bao gồm:
- Loại tàu.
- Khu vực hoạt động của tàu.
- Yêu cầu của chủ tàu và nhà máy đóng tàu.
Khách hàng vui lòng liên hệ đến Mạnh Tiến Phát để được hỗ trợ báo giá sản phẩm tốt nhất
Rất vui được phục vụ quý khách! Mạnh Tiến Phát cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng và dịch vụ tốt nhất trong lĩnh vực thép tấm đóng tàu. Chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ và tư vấn cho quý khách hàng về các yêu cầu cụ thể và giải pháp phù hợp nhất. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận được thông tin chi tiết và báo giá đặc biệt nhất.
Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan; Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan; Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy; Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Khoa; Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến; Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai; Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh; Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn
Khám Phá Sự Đa Dạng và Chất Lượng Sản Phẩm Xây Dựng từ Mạnh Tiến Phát
Trong ngành xây dựng, sự đa dạng và chất lượng của sản phẩm thép và sắt thép đóng một vai trò quan trọng trong việc đảm bảo tính bền vững và an toàn của các công trình. Một trong những công ty nổi bật trong lĩnh vực này chắc chắn phải kể đến Mạnh Tiến Phát, một địa chỉ đáng tin cậy cho mọi nhu cầu về các loại thép và sắt thép xây dựng. Hãy cùng chúng tôi khám phá sự đa dạng và chất lượng của các sản phẩm từ Mạnh Tiến Phát.
Thép hình và Thép hộp:
Mạnh Tiến Phát cung cấp một loạt các loại thép hình và thép hộp chất lượng cao, từ các kích thước tiêu chuẩn đến tùy chỉnh. Điều này giúp đáp ứng mọi nhu cầu thiết kế trong ngành xây dựng.
Thép ống và Thép cuộn:
Với sự phong phú về kích thước và chất lượng, sản phẩm thép ống và thép cuộn của Mạnh Tiến Phát là lựa chọn tốt cho các ứng dụng từ xây dựng kết cấu đến sản xuất công nghiệp.
Thép tấm và Tôn:
Mạnh Tiến Phát cung cấp thép tấm và tôn thép đa dạng về kích thước và độ dày, phục vụ cho việc xây dựng và sản xuất công nghiệp.
Xà gồ và Lưới B40:
xà gồ và lưới B40 là những thành phần quan trọng trong việc xây dựng hạng mục như cốp pha, sàn và tường. Mạnh Tiến Phát cung cấp những sản phẩm chất lượng và đa dạng cho các ứng dụng này.
Máng xối và Inox:
Để đảm bảo dự án xây dựng hoàn thiện với sự sáng bóng và bền vững, Mạnh Tiến Phát cung cấp máng xối và inox với chất lượng hàng đầu.
Sắt thép xây dựng:
Không thể không kể đến sắt thép xây dựng, một nguyên liệu quan trọng trong xây dựng. Mạnh Tiến Phát cung cấp sắt thép với độ bền cao và đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn.
Từ sự đa dạng này, Mạnh Tiến Phát đã xây dựng một danh tiếng mạnh mẽ trong ngành công nghiệp xây dựng. Họ không chỉ cung cấp sản phẩm chất lượng cao, mà còn hỗ trợ khách hàng trong việc tùy chỉnh sản phẩm theo yêu cầu cụ thể của dự án. Điều này giúp đảm bảo rằng mọi công trình sẽ được hoàn thành với sự bền vững và an toàn tốt nhất.
Nếu bạn đang tìm kiếm một đối tác tin cậy trong việc cung cấp sản phẩm thép và sắt thép xây dựng, hãy xem xét Mạnh Tiến Phát. Sự đa dạng và chất lượng của sản phẩm của họ sẽ đáp ứng mọi nhu cầu của bạn trong các dự án xây dựng.