Bảng báo giá thép tấm
Bảng báo giá thép tấm mới được Mạnh Tiến Phát cập nhật cung cấp đầy đủ giá thép tấm các loại cho khách hàng tiện theo dõi và thuận lợi trong việc lựa chọn đơn vị mua hàng uy tín.
✳ Bảng báo giá thép tấm | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✳ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✳ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
✳ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
✳ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép tấm hôm nay cập nhật bởi Mạnh Tiến Phát
Trên thị trường giá thép Tấm có nhiều biến động đặc biệt là tại Tphcm, Bình Dương vì vậy Mạnh Tiến Phát thường xuyên cập nhật bảng báo giá thép tấm gửi tới khách hàng
Hiện nay công ty Mạnh Tiến Phát là đơn vị hàng đầu trong cung ứng thép Tấm nhập khẩu các nước, chúng tôi mang tới khách hàng nhiều loại thép tấm khác nhau đảm bảo chất lượng và giá thành.
Để có bảng báo giá thép tấm mới nhất vui lòng liên hệ Công ty thép Mạnh Tiến Phát
*Báo giá sắt tấm mang tính tham khảo, liên hệ để có giá chính xác ở thời điểm thực kèm chiết khấu mới nhất khi mua thép tấm với số lượng lớn
Giá thép tấm SS400/Q235B/A36 mới nhất
Ghi chú: trên điện thoại, kéo sang phải để xem toàn bộ bảng giá thép tấm.
Hotline hỗ trợ mua hàng 24/7: 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Đơn giá | |
Kg/tấm | Kg | Tấm | |||
1 | 3 ly (1500×6000) | NK | 211.95 | 19,100 | 4,048,245 |
2 | 4 ly (1500×6000) | NK | 282.60 | 19,100 | 5,397,660 |
3 | 5 ly (1500×6000) | NK | 353.25 | 19,100 | 6,747,075 |
4 | 6 ly (1500×6000) | NK | 423.90 | 19,100 | 8,096,490 |
5 | 8 ly (1500×6000) | NK | 565.20 | 19,100 | 10,795,320 |
6 | 10 ly (1500×6000) | NK | 706.50 | 19,100 | 13,494,150 |
7 | 12 ly (1500×6000) | NK | 847.80 | 19,100 | 16,192,980 |
8 | 14 ly (1500×6000) | NK | 989.10 | 19,100 | 18,891,810 |
9 | 16 ly (1500×6000) | NK | 1130.40 | 19,100 | 21,590,640 |
10 | 18 ly (1500×6000) | NK | 1271.70 | 19,100 | 24,289,470 |
11 | 20 ly (1500×6000) | NK | 1413.00 | 19,100 | 26,988,300 |
12 | 6 ly (2000×6000) | NK | 565.20 | 19,100 | 10,795,320 |
13 | 8 ly (2000×6000) | NK | 753.60 | 19,100 | 14,393,760 |
14 | 10 ly (2000×6000) | NK | 942.00 | 19,100 | 17,992,200 |
15 | 12 ly (2000×6000) | NK | 1130.40 | 19,100 | 21,590,640 |
16 | 14 ly (2000×6000) | NK | 1318.80 | 19,100 | 25,189,080 |
17 | 16 ly (2000×6000) | NK | 1507.20 | 19,100 | 28,787,520 |
18 | 18 ly (2000×6000) | NK | 1695.60 | 19,100 | 32,385,960 |
19 | 20 ly (2000×6000) | NK | 1884.00 | 19,100 | 35,984,400 |
20 | 22 ly (2000×6000) | NK | 2072.40 | 19,100 | 39,582,840 |
21 | 25 ly (2000×6000) | NK | 2355.00 | 19,100 | 44,980,500 |
22 | 30 ly (2000×6000) | NK | 2826.00 | 19,100 | 53,976,600 |
23 | 35 ly (2000×6000) | NK | 3297.00 | 19,100 | 62,972,700 |
24 | 40 ly (2000×6000) | NK | 3768.00 | 19,100 | 71,968,800 |
25 | 45 ly (2000×6000) | NK | 4239.00 | 19,100 | 80,964,900 |
26 | 50 ly – 100 ly (2000×6000) | NK | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn | |||||
Hotline mua hàng: 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 |
Giá thép tấm gân SS400/Q235 (giá thép tấm chống trượt)
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép tấm gân SS400/Q235 | |
Kg/tấm | Kg | Tấm | |||
1 | 3 ly (1500×6000) | NK | 239.00 | 20,100 | 4,803,900 |
2 | 4 ly (1500×6000) | NK | 309.60 | 20,100 | 6,222,960 |
3 | 5 ly (1500×6000) | NK | 380.25 | 20,100 | 7,643,025 |
4 | 6 ly (1500×6000) | NK | 450.90 | 20,100 | 9,063,090 |
5 | 8 ly (1500×6000) | NK | 592.20 | 20,100 | 11,903,220 |
6 | 10 ly (1500×6000) | NK | 733.50 | 20,100 | 14,743,350 |
7 | 12 ly (1500×6000) | NK | 874.80 | 20,100 | 17,583,480 |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn | |||||
Hotline mua hàng: 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 |
Giá thép tấm đúc Q345B/A572 (giá thép tấm cường độ cao)
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép tấm đúc Q345B/A572 |
Kg/tấm | Kg | |||
1 | 4 ly – 12 ly (1500×6000) | NK | 19,300 | |
2 | 10 – 60 ly (2000×6000) | NK | 19,300 |
Giá thép tấm đen SS400 mới nhất
STT | Quy cách | Xuất xứ | Đơn giá | Giá thép tấm đen SS400 | |
VNĐ/Kg | Nhỏ (1M*2M) | Lớn (1M25*2M5) | |||
1 | 5 dem | NK | 24,000 | 188,400 | 294,376 |
2 | 6 dem | NK | 23,800 | 224,196 | 350,306 |
3 | 7 dem | NK | 23,600 | 259,364 | 405,256 |
4 | 8 dem | NK | 23,600 | 296,416 | 463,150 |
5 | 9 dem | NK | 23,600 | 333,468 | 521,044 |
6 | 1 ly | NK | 23,600 | 370,520 | 578,938 |
7 | 1.1 ly | NK | 23,600 | 407,572 | 636,831 |
8 | 1.2 ly | NK | 23,600 | 444,624 | 694,725 |
9 | 1.4 ly | NK | 23,200 | 509,936 | 796,775 |
10 | 1.5 ly | NK | 23,000 | 541,650 | 846,328 |
11 | 1.8 ly | NK | 22,800 | 644,328 | 1,006,763 |
12 | 2 ly | NK | 22,600 | 709,640 | 1,108,813 |
13 | 2.5 ly | NK | 22,200 | 871,350 | 1,361,484 |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn | |||||
Hotline mua hàng: 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 |
Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 mới nhất
STT | Quy cách | Xuất xứ | Đơn giá | Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 | |
VNĐ/Kg | Nhỏ (1M*2M) | Lớn (1M22*2M5) | |||
1 | 5 dem | NK | 23,500 | 184,475 | 288,242 |
2 | 6 dem | NK | 23,500 | 221,370 | 345,891 |
3 | 7 dem | NK | 23,500 | 258,265 | 403,539 |
4 | 8 dem | NK | 23,500 | 295,160 | 461,188 |
5 | 9 dem | NK | 23,500 | 332,055 | 518,836 |
6 | 1 ly | NK | 23,500 | 368,950 | 576,484 |
7 | 1.1 ly | NK | 23,500 | 405,845 | 634,133 |
8 | 1.2 ly | NK | 23,500 | 442,740 | 691,781 |
9 | 1.4 ly | NK | 23,500 | 516,530 | 807,078 |
10 | 1.5 ly | NK | 23,500 | 553,425 | 864,727 |
11 | 1.8 ly | NK | 23,500 | 664,110 | 1,037,672 |
12 | 2 ly | NK | 23,000 | 722,200 | 1,128,438 |
13 | 2.5 ly | NK | 23,000 | 902,750 | 1,410,547 |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn | |||||
Hotline mua hàng: 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 |
Giá thép tấm SPHC/SPCC
Giá Thép Tấm SPCC/SPHC 2020 | ||
Sản phẩm | Quy cách (mm) | Đơn giá |
Thép tấm SPCC | 1.0 x 1000/1200 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.2 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.4 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.5 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.8 x 1000/1250 | 21,800 |
Thép tấm SPHC | 2.0 x 1000/1250 | 21,800 |
Thép tấm SPHC | 2.5 x 1000/1250 | 21,200 |
Thép tấm SPHC | 3.0 x 1000/1250 | 21,000 |
Thép tấm rất dễ bắt gặp trong các lĩnh vực cơ khí và các ngành xây dựng, với các ứng dụng như làm tủ điện, tủ đựng hồ sơ, sàn xe… Vậy thép tấm là gì? Phân loại ra sao? Mỗi loại có những ưu nhược điểm gì? Tất cả đều được nêu rõ trong bài viết dưới đây.
Thép tấm là gì? Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
Thép tấm là loại thép dạng tấm, cùng họ thép vì vậy nó vẫn mang trong mình những đặc tính của một kim loại mạnh.
Nó là một trong những vật liệu không thể thiếu trong các ngành đóng tàu, kết cấu nhà xưởng, bồn xăng dầu, nồi hơi, cơ khí…
Để có thành phẩm là thép dạng tấm cần phải trải qua một quá trình tinh luyện phức tạp đòi hỏi các kỹ thuật công nghệ cao.
Đầu tiên từ nguyên liệu với các thành phần chính là cacbon và sắt sau khi bỏ nguyên liệu để tạo thành phôi phiến, kế tiếp phôi sẽ được đưa đến các nhà máy và sử dụng hai công nghệ cán nóng và cán nguội để tạo hình.
Nguyên liệu phôi sẽ được đưa qua các con lăn sâu đấy phôi thép sẽ được cán thành thép tấm.
Phân loại thép tấm
Hiện nay trên thị trường thép tấm được chia thành 2 loại là thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội. Sở dĩ có sự phân biệt này là do quy trình sản xuất khác nhau. Chúng có cùng tên gọi, thế nhưng đặc tính và ứng dụng của mỗi loại lại khác nhau.
Phân theo nhu cầu sử dụng thì thép tấm rất đa dạng, có rất nhiều loại như:
- Thép tấm mạ kẽm
- Thép tấm chống trượt
- Thép tấm kết cấu chung
- Thép tấm chịu mài mòn
- Thép tấm hợp kim thấp cường độ cao
- Thép tấm đóng tàu
- Thép tầm kết cấu hàn
Về ứng dụng ngoài ngành công nghiệp xây dựng thì ngành cơ khí chế tạo là lĩnh vực thường xuyên sử dụng loại thép này.
Thép tấm cán nguội
*Quá trình sản xuất:
Đây là loại thép được cán ở mức nhiệt độ thấp, thông thường nhiệt độ cán có thể xấp xỉ bằng nhiệt độ phòng. Quá trình sản xuất loại thép này là phôi thép được làm nguội, sau đó cán mỏng và cuối cùng là công đoạn cắt thép thành tấm để có thành phẩm cuối cùng.
Ưu điểm của quá trình này là không làm biến đổi cấu tạo vật chất của thép mà chỉ biến đổi hình dạng, cũng vì lý do này mà thép tấm cán nguội có phần giá thành hơi cao.
*Ưu điểm của thép tấm cán nguội:
Trải qua thực tế sử dụng thép tấm cán nguội chứng minh được tính chất cơ học với độ cứng đạt chuẩn, khả năng chịu lực và va đập tốt. Đồng thời tính thẩm mĩ của sản phẩm được đề cao khi mặt sản phẩm lúc nào cũng có độ láng mịn, độ bóng cao bắt mắt.
Việc sử dụng thép tấm cán nguội cũng trở nên an toàn hơn khi mà chúng được cắt gọn gàng các mép cắt, được mài đảm bảo không bị xù xì hay gợn sóng. Dẫu vậy chúng vẫn tồn tại những nhược điểm nhất định.
*Nhược điểm của thép tấm cán nguội:
Ngoài những ưu điểm kể trên thì những tấm thép loại này lại dễ bị oxi hóa và xuống cấp nếu như sử dụng không có phương pháp và bảo quản thép đúng cách.
*Ứng dụng thép tấm cán nguội
Một vài nhược điểm nhỏ không thể phủ hết những ưu điểm vượt trội của loại thép này.
Thép tấm cán nguội được ứng dụng phổ biến hơn thép tấm cán nóng, bởi thép tấm cán nguội cho chất lượng tốt hơn. Có thể thành phẩm ở dạng siêu mỏng phù hợp với nhiều mục đích sử dụng khác nhau. Vì thế mà chúng được ứng dụng rộng rãi, không chỉ trong các ngành công nghiệp, cơ khí thậm chí chúng được ứng dụng để sản xuất các đồ gia dụng như tủ quần áo, bàn ghế…
Thép tấm cán nóng
Ngược lại với thép tấm cán nguội, thép tấm cán nóng được sản xuất thông qua quá trình cán ở mức nhiệt độ cao. Thông thường chúng được cán là trên 1000 độ C và hình thành là sản phẩm cuối cùng.
Thép tấm cán nóng thường sẽ có màu xanh đen và tối màu, khác với bề mặt của thép tấm cán nguội có độ sáng và bóng láng. Đồng thời cạnh viền của thép tấm cán nóng không được tốt xù xì và không có tính thẩm mĩ.
Phôi thép để sử dụng tạo ra thép tấm cán nóng cũng là loại để sử dụng tạo nên thép hình H, V, I, U.
Khác với thép tấm cán nguội, thép tấm cán nóng được ứng dụng phổ biến trong ngành công nghiệp xe hơi, xe vận tải, tôn lợp…
So sánh sự khác nhau giữa thép tấm cán nóng và nguội
Thép tấm cán nóng | Thép tấm cán nguội | |
Độ dày | 0.9mm trở lên | 0.15 – 2mm |
Bề mặt | Có độ trắng sáng Độ bóng cao | Độ tối và xanh đen đặc trưng |
Mép biên | Xén biên thẳng Sắc gọn | Cuộn thường xù xì |
Bảo quản | Bảo quản trong nhà Bảo quản bao bì Nhanh gỉ sét | Có thể để ngoài trời Không cần bảo quản trong thời gian dài |
Một số hình ảnh vận chuyển Thép Tấm của Tôn thép Mạnh Tiến Phát
Ứng dụng của thép tấm
Từ chính những phân loại của thép tấm qua quá trình cắt thép tấm ra các kính thước và hình dạng khác nhau phù hợp với yêu cầu của từng ngành, từng công việc cụ thể.
Trong xây dựng thép tấm cỡ lỡn được sử dụng trong các dầm cầu, chúng liên kết với nhau thông qua các mối hàn hoặc là bulon, đinh tán tạo nên kết cấu vững chắc. Ứng dụng trong cơ khí thì chúng lại trở thành thân máy của các máy kim loại, vỏ hộp giảm tốc…
Đối với ngành công nghiệp ô tô thép tấm dường như không thể thiếu bởi nó được sử dụng làm khung, sườn, gầm ô tô, che kín thùng xe… Hay ứng dụng đầy quen thuộc trong ngành điện đó là thép tấm được sử dụng để tạo ra các sản phẩm như là thép trong stato của máy bơm nước, quạt điện…
Như vậy có thể thấy thép tấm được ứng dụng vô cùng rộng rãi trong các lĩnh vực khác nhau. Tùy vào mục đích và nhu cầu chúng được sử dụng là thép tấm dạng mỏng hay dày, lớn hay nhỏ…
Kết luận
Thép tấm là một trong những vật liệu không thể thiếu trong nhiều lĩnh vực đời sống hiện nay, chúng đóng vai trò quan trọng không thể thay thế. Tùy vào quy trình và mục đích chúng ta có những loại thép tấm cụ thể.
Bài viết trên đây cung cấp tới các bạn những kiến thức cơ bản về thép tấm, công dụng cách phân biệt tấm cán nóng và tấm cán nguội. Các ứng dụng phổ biến và vai trò của nó…
Như vậy để lựa chọn thép tấm sử dụng hợp lý cần có cái nhìn tổng quan về các loại thép cũng như giá thép xây dựng trên thị trường. Qua đó giúp bạn nắm rõ về chất lượng xem có phù hợp với mức giá vật liệu xây dựng hay không, từ đó tránh những sai sót không đáng có.
Thông tin chi tiết xin liên hệ
TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Điện thoại : 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh MTP
Địa chỉ : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận tân bình – Thành phố Hồ Chí Minh
Email : thepmtp@gmail.com
Wetsite : https://manhtienphat.vn/