Bảng báo giá ống hộp inox Việt Na 201, bảng báo giá ống hộp inox Việt Na 304, bảng báo giá ống hộp inox Việt Na 316, đại lý phân phối ống hộp inox Việt Na, inox Việt Na giá rẻ nhất, inox Việt Na giá tốt nhất hiện nay, đại lý phân phối cấp 1 ống hộp inox Việt Na

Khả năng chịu đựng cao của ống hộp inox Việt Na không chỉ giúp chúng chống lại sự ăn mòn mà còn bảo vệ khỏi sự ảnh hưởng của yếu tố môi trường bên ngoài. Điều này đặc biệt quan trọng trong các ứng dụng cần sự ổn định – bền bỉ theo thời gian, như trong hệ thống dẫn nước, hệ thống cấp nhiên liệu và các công trình xây dựng cầu cống.

Ngoài ra, loại ống này còn dễ dàng bảo dưỡng – vận hành, giảm thiểu chi phí sửa chữa và thời gian ngừng hoạt động. Khả năng chống ăn mòn – độ bền cao của chúng giúp kéo dài tuổi thọ – hiệu suất của hệ thống, đồng thời giảm thiểu rủi ro – chi phí liên quan đến việc thay thế hoặc sửa chữa.

Bảng báo giá ống hộp inox Việt Na 201, bảng báo giá ống hộp inox Việt Na 304, bảng báo giá ống hộp inox Việt Na 316

Bảng giá ống hộp inox 201 Việt Na:

Kích thước (mm)Độ dày (mm)Khối lượng (kg/m)Giá (VNĐ/m)
10×100.50.7948,000
10×100.751.1869,000
10×101.01.5790,000
12×120.50.9555,000
12×120.751.4380,000
12×121.01.91106,000
15×150.51.3275,000
15×150.752.00112,000
15×151.02.68150,000
20×200.51.90107,000
20×200.752.86158,000
20×201.03.82210,000
25×250.753.74206,000
25×251.05.02274,000
30×300.754.62253,000
30×301.06.17337,000
40×401.08.23449,000
50×501.010.30561,000

Bảng giá ống hộp inox 304 Việt Na:

Kích thước (mm)Độ dày (mm)Khối lượng (kg/m)Giá (VNĐ/m)
10×100.50.8761,000
10×100.751.3192,000
10×101.01.75120,000
12×120.51.0572,000
12×120.751.58109,000
12×121.02.11144,000
15×150.51.47100,000
15×150.752.21151,000
15×151.02.95199,000
20×200.52.13145,000
20×200.753.20214,000
20×201.04.26286,000
25×250.754.26286,000
25×251.05.68380,000
30×300.755.32355,000
30×301.07.17481,000
40×401.09.57638,000
50×501.012.45833,000

Bảng giá ống hộp inox 316 Việt Na:

Kích thước (mm)Độ dày (mm)Khối lượng (kg/m)Giá (VNĐ/m)
10×100.50.9566,000
10×100.751.4398,000
10×101.01.91130,000
12×120.51.1378,000
12×120.751.70115,000
12×121.02.27154,000
15×150.51.59109,000
15×150.752.40161,000
15×151.03.21216,000
20×200.52.32157,000
20×200.753.49235,000
20×201.04.66313,000
25×250.754.66313,000
25×251.06.25419,000
30×300.755.85390,000
30×301.07.81520,000
40×401.010.21677,000
50×501.013.31884,000

Seri mác thép và độ bóng bề mặt ống hộp inox Việt Na

Ống hộp inox Việt Na được sản xuất từ nhiều loại thép không gỉ khác nhau, mỗi loại có đặc tính và ứng dụng riêng. Các seri mác thép phổ biến bao gồm:

304: Loại thép inox này là phổ biến nhất, thường được sử dụng trong sản xuất ống hộp inox. Thép 304 có khả năng chống ăn mòn tốt, dễ gia công, có độ bền cao. Nó được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, ngành thực phẩm, y tế và hóa chất.

316: Thép 316 có khả năng chống ăn mòn cao hơn so với thép 304, đặc biệt là trong môi trường axit và clo. Thường được sử dụng trong các ứng dụng biển, hóa chất – chế biến thực phẩm.

201: Thép 201 là loại thép inox giá rẻ hơn so với thép 304 – 316, tuy nhiên khả năng chống ăn mòn của nó thấp hơn và không thích hợp trong các môi trường khắc nghiệt. Thép 201 thường được sử dụng trong các ứng dụng trang trí – nội thất.

Duplex: Thép duplex có độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt, thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi tính bền cao và khả năng chống ăn mòn, như trong ngành dầu khí, khai thác mỏ và hóa chất.

Về độ bóng bề mặt, ống hộp inox có nhiều tùy chọn khác nhau, bao gồm:

  • No. 1 (BA): Độ bóng cao nhất, bề mặt sáng bóng và mịn.
  • No. 2B: Bề mặt sáng bóng với các đường sọc mờ.
  • No. 4: Bề mặt xước mờ với các đường sọc ngắn và mịn.
  • HL: Bề mặt xước mờ với các đường sọc dài và rõ ràng.
  • No. 8: Bề mặt xước mờ với các đường sọc sâu và thô.

Việc lựa chọn độ bóng bề mặt của ống hộp inox phụ thuộc vào ứng dụng cụ thể. Ví dụ, ống hộp inox có độ bóng cao thường được ưa chuộng trong các ứng dụng trang trí, trong khi ống hộp inox có độ bóng thấp thường được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp.

Nhận biết ống hộp inox Việt Na 201, 304, 316 chính hãng

Việc nhận biết ống hộp inox Việt Na 201, 304, 316 chính hãng là điều quan trọng để đảm bảo chất lượng và độ bền cho công trình của bạn. Dưới đây là một số cách để phân biệt các loại ống hộp inox này:

Quan sát bằng mắt thường:

  • Màu sắc: Ống hộp inox 304 có màu trắng sáng, trong khi ống hộp inox 201 và 316 có màu trắng ngà.
  • Độ bóng: Ống hộp inox 304 có độ bóng cao và mịn hơn so với ống hộp inox 201 và 316.
  • Độ dày: Ống hộp inox 304 thường có độ dày đều nhau, trong khi ống hộp inox 201 và 316 có thể có độ dày không đều.
  • Mối hàn: Mối hàn của ống hộp inox 304 thường mịn và đều, trong khi mối hàn của ống hộp inox 201 và 316 có thể bị sần sùi và không đều.

Dùng nam châm:

  • Ống hộp inox 304 không bị hút nam châm hoặc chỉ hút nhẹ, trong khi ống hộp inox 201 và 316 bị hút nam châm mạnh.

Dùng thuốc thử:

  • Có thể sử dụng thuốc thử chuyên dụng để phân biệt các loại ống hộp inox. Khi nhỏ thuốc thử lên bề mặt ống hộp inox, màu sắc của thuốc thử sẽ thay đổi tùy theo loại thép.

Kiểm tra giấy tờ chứng nhận:

  • Ống hộp inox chính hãng thường có đầy đủ giấy tờ chứng nhận nguồn gốc xuất xứ, chất lượng sản phẩm.

Mua hàng tại các đại lý uy tín:

  • Nên mua ống hộp inox tại các đại lý uy tín để đảm bảo chất lượng và nguồn gốc xuất xứ.

Ngoài ra, bạn cũng có thể tham khảo một số mẹo sau:

  • Hỏi người bán hàng về nguồn gốc xuất xứ, chất lượng sản phẩm.
  • So sánh giá cả của các đại lý khác nhau trước khi mua.
  • Yêu cầu người bán hàng cung cấp giấy tờ chứng nhận sản phẩm.

1 ống hộp inox Việt Na 201, 304, 316 nặng bao nhiêu?

Khối lượng của một ống hộp inox Việt Na phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm:

  • Seri mác thép: Ống hộp inox 304 có khối lượng nặng hơn so với ống hộp inox 201 và 316 do mật độ của thép 304 cao hơn.
  • Kích thước: Ống hộp inox có kích thước càng lớn thì sẽ càng nặng.
  • Độ dày: Ống hộp inox có độ dày càng lớn thì sẽ càng nặng.
  • Tiêu chuẩn sản xuất: Ống hộp inox sản xuất theo tiêu chuẩn khác nhau có thể có khối lượng khác nhau.

Bạn có thể tham khảo bảng tra cứu khối lượng ống hộp inox dưới đây để ước tính trọng lượng của một ống hộp inox:

Seri mác thépKích thước (mm)Độ dày (mm)Khối lượng (kg/m)
20110×101.01.31
20120×201.02.62
20130×301.03.93
20140×401.05.24
20150×501.06.55
30410×101.01.37
30420×201.02.74
30430×301.04.11
30440×401.05.48
30450×501.06.85
31610×101.01.43
31620×201.02.86
31630×301.04.29
31640×401.05.72
31650×501.07.15

Lưu ý:

Khối lượng trên chỉ là giá trị tham khảo, có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất.

Để tính toán chính xác khối lượng của một ống hộp inox, bạn cần biết chính xác kích thước, độ dày và tiêu chuẩn sản xuất của ống hộp.

Ngoài ra, bạn có thể sử dụng công thức sau để tính khối lượng của một ống hộp inox:

Khối lượng (kg/m) = (D – d) * s * 7.93 * 1000

Trong đó:

  • D: Đường kính ngoài (mm)
  • d: Đường kính trong (mm)
  • s: Độ dày (mm)

Quy trình sản xuất ống hộp inox Việt Na

Quy trình sản xuất ống hộp inox Việt Na bao gồm các bước chính sau:

Chuẩn bị Nguyên Liệu:

  • Nguyên liệu chính là các tấm phôi inox, được nhập khẩu từ các nước như Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, Ấn Độ hoặc sản xuất trong nước.
  • Các nguyên liệu khác bao gồm: khí hàn, dung môi tẩy rửa, hóa chất xử lý bề mặt, và các vật liệu khác cần thiết.

Cán Phôi:

  • Tấm phôi inox được đưa vào máy cán để cán mỏng thành dải băng, với độ dày phù hợp cho kích thước và độ dày của ống hộp inox cần sản xuất.

Xẻ Băng:

  • Dải băng inox sau khi cán được xẻ thành các thanh có kích thước phù hợp với ống hộp inox.

Tạo Hình:

  • Các thanh inox được đưa vào máy tạo hình để tạo thành dạng ống, thường được thực hiện bằng các phương pháp uốn tròn, uốn vuông, hoặc ép định hình.

Hàn:

  • Các mép của hai thanh inox được hàn lại với nhau bằng các phương pháp hàn TIG hoặc hàn hồ quang chìm, đảm bảo chất lượng mối hàn và không có rò rỉ hoặc nứt vỡ.

Xử Lý Bề Mặt:

  • Bề mặt ống hộp inox được xử lý bằng cách tẩy rửa, đánh bóng, hoặc phủ một lớp bảo vệ để tăng độ sáng bóng và khả năng chống ăn mòn.

Kiểm Tra và Đóng Gói:

  • Ống hộp inox được kiểm tra chất lượng về kích thước, độ dày, độ bóng bề mặt, mối hàn, và các yếu tố khác.
  • Sau khi kiểm tra đạt yêu cầu, ống hộp inox được đóng gói và xuất xưởng.

Lưu Ý:

  • Chất lượng của nguyên liệu đầu vào là rất quan trọng để đảm bảo chất lượng của ống hộp inox thành phẩm.
  • Quá trình sản xuất cần được thực hiện theo đúng quy trình kỹ thuật để đảm bảo chất lượng mối hàn và độ bền của ống hộp inox.
  • Bề mặt ống hộp inox cần được xử lý đúng cách để tăng độ sáng bóng và khả năng chống ăn mòn.

Mạnh Tiến Phát là đại lý phân phối ống hộp inox Việt Na giá tốt nhất hiện nay

Về Mạnh Tiến Phát:

Thành lập: Chúng tôi là một công ty có gần 20 năm kinh nghiệm trong ngành inox, chuyên phân phối và cung cấp ống hộp inox.

Sản phẩm: Công ty cung cấp nhiều loại ống hộp inox khác nhau, bao gồm các mác 201, 304 và 316, với nhiều kích thước và độ dày khác nhau.

Dịch vụ: Mạnh Tiến Phát không chỉ cung cấp sản phẩm mà còn cung cấp các dịch vụ đi kèm như cắt, uốn và đánh bóng ống hộp inox để đáp ứng yêu cầu cụ thể của khách hàng.

Uy tín: Công ty đã xây dựng được một uy tín tốt trên thị trường, được đánh giá cao về chất lượng sản phẩm, giá cả cạnh tranh và dịch vụ khách hàng chu đáo.

Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan; Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan; Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy; Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Khoa; Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến; Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai; Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh; Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn

Sự Đa Dạng và Chất Lượng Sản Phẩm Xây Dựng – Tận Hưởng Lợi Ích Từ Mạnh Tiến Phát

Mạnh Tiến Phát đã khẳng định mình là một trong những nhà cung cấp hàng đầu về sản phẩm sắt thép xây dựng chất lượng tại thị trường Việt Nam. Sự đa dạng và chất lượng của sản phẩm đã giúp công ty này xây dựng uy tín và niềm tin từ khách hàng. Dưới đây là một số sản phẩm và dịch vụ đáng chú ý từ Mạnh Tiến Phát:

Thép Hình, Thép Hộp, và Thép Ống:

Mạnh Tiến Phát cung cấp một loạt các sản phẩm thép hình, thép hộp, và thép ống với đa dạng kích thước và độ bền để phục vụ cho nhiều dự án xây dựng.

Thép Cuộn và Thép Tấm:

Sản phẩm thép cuộn và thép tấm của công ty đáp ứng các yêu cầu về độ dày và kích thước đa dạng, phục vụ cho các dự án xây dựng lớn.

Tôn và Xà Gồ:

tônxà gồ là những sản phẩm quan trọng trong xây dựng mái nhà và cấu trúc công trình.

Lưới B40:

lưới B40 chất lượng được cung cấp để gia cố cấu trúc bê tông, đảm bảo sự an toàn và độ bền cho các công trình.

Máng Xối và Inox:

Mạnh Tiến Phát cung cấp máng xốiinox để đáp ứng các yêu cầu đặc biệt trong xây dựng và ngành công nghiệp.

Sự đa dạng và chất lượng của sản phẩm đã giúp Mạnh Tiến Phát trở thành một đối tác đáng tin cậy cho các dự án xây dựng và công trình quan trọng. Khách hàng có thể tận hưởng lợi ích từ sự đa dạng và chất lượng này để đảm bảo sự thành công của mọi dự án xây dựng.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
Liên kết hữu ích : Cóc nối thép, Công ty seo, dịch vụ seo, hút hầm cầu, thu mua phế liệu, giá thép hình, giá cát san lấp, giá thép việt nhật, giá thép ống, khoan cắt bê tông, khoan cắt bê tông, sắt thép xây dựng, xà gồ xây dựng , bốc xếp, lắp đặt camera, sửa khóa tại nhà, thông cống nghẹt, Taxi nội bài, Taxi gia đình, taxi đưa đón sân bay, đặt xe sân bay, thu mua phế liệu thành phát, thu mua phế liệu phát thành đạt, thu mua phế liệu hưng thịnh, thu mua phế liệu miền nam, thu mua phế liệu ngọc diệp, thu mua phế liệu mạnh nhất,thu mua phế liệu phương nam, Thu mua phế liệu Sắt thép, Thu mua phế liệu Đồng, Thu mua phế liệu Nhôm, Thu mua phế liệu Inox, Mua phế liệu inox, Mua phế liệu nhôm, Mua phế liệu sắt, Mua phế liệu Đồng, Mua phế liệu giá cao
Translate »