Thép I 200 x 100 x 5.5 x 8
Bảng báo giá thép hình I nói chung được công ty chúng tôi cập nhật ngay tại nhà máy sản xuất. Đem lại chất lượng sản phẩm cao và giá cả cũng hợp lý
Sản phẩm thép I 200 x 100 x 5.5 x 8 được sử dụng nhiều ở các nhà tiền chế, nhà ở, khu công nghiệp, giàn khoan,.. Với sự chắc chắn về kết cấu và đa dạng nhiều loại sẽ giúp cho khách hàng mở rộng được nhiều sự chọn lựa hơn. Bảng báo giá sẽ được công ty chúng tôi liên tục cập nhật tình hình nhanh nhất. Việc cập nhật báo giá thường xuyên giúp tìm ra thời điểm mua VLXD với giá ưng ý nhất
Một vài thông tin về sản phẩm thép I 200 x 100 x 5 5 x 8 x 12m trong đời sống xây dựng
Với thiết kế nhìn tuy giống hình chữ H, nhưng để tạo hình chữ I thì người ta đã cắt bớt đi phần thép ngang. Và thép hình I thường sẽ có khối lượng nhẹ hơn so với các thép hình H cùng loại.
Khi đưa vào vận hành, dựa vào đặc điểm kết cấu của công trình mà chọn ra dạng thép I phù hợp nhất. Áp lực chịu tải của mỗi công trình là khác nhau, đối với công trình chịu tải trọng ngang thì sẽ dùng thép hình H thay cho thép hình I. Ngược lại, nếu chịu tải trọng thẳng đứng thì thép hình I là sự chọn lựa hoàn hảo nhất
Thép hình I có đặc điểm: chịu lực tốt, vững chắc về mặt kết cấu, không công vênh hay bị vặn xoắn trong bất cứ điều kiện nào. Chịu tải cao nên được dùng hầu hết tại mọi công trình, chúng được sử dụng để làm khung sườn, tăng độ an toàn trong thi công
Đặc tính kỹ thuật của thép hình I
Để cấu thành sản phẩm thép hình I đảm bảo chất lượng về toàn diện các yếu tố: tính bền, chịu lực tốt, không gỉ sét,.. thì các nguyên tố góp mặt đóng vai trò vô cùng quan trọng. Mỗi nguyên tố sẽ là một thành phần có cấu trúc và chức năng khác nhau. Sau đây là bảng đặc tính hóa học của các loại mác thép hình I
Tên mác thép | CÁC THÀNH PHẦN HÓA HỌC | |||||||
Carbon max | Silic max | Mn max | Photpho max | Lưu huỳnh (S) max | Niken max | Crom max | Đồng (Cu) max | |
% | % | % | % | % | % | % | % | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
Bảng báo giá thép hình I
Giá thép thay đổi từng ngày do trên thị trường hiện nay, xuất hiện nhiều đơn vị kinh doanh, giá cũng khác nhau nhiều. Do đó, công ty chúng tôi sẽ cập nhật bảng giá kèm theo các thông tin liên quan nhanh nhất.
Bảng báo giá chỉ mang tính thời điểm, vật liệu xây dựng leo thang. Khách hàng có thể liên hệ với chúng tôi qua địa chỉ bên dưới để được hỗ trợ một cách tốt nhất
+ Mác thép của Nga: CT3 , … sản xuất theo tiêu chuẩn : GOST 380-88.
+ Mác thép của Nhật : SS400, …..sản xuất theo tiêu chuẩn: SB410, JIS G 3101, 3010.
+ Mác thép của Trung Quốc : Q235B, SS400,…sản xuất .theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410,…
+ Mác thép của Mỹ : A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36
Hiện nay được sử dụng nhiều nhất vẫn là mác thép Trung Quốc do mẫu mã đẹp và giá thành lại rẻ
Cùng với sự phát triển và hợp tác với các nhà sản xuất VLXD uy tín. Công ty chúng tôi đang là nhà phân phối các sản phẩm xây dựng với chất lượng cao, đang có sức tiêu thụ lớn trên thị trường
Mọi chi tiết, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ sau:
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
VPGD: 550 Đường Cộng Hoà, Phường 13, Quận Tân Bình, Tp.HCM
Hotline: 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0932.055.123 – 0909.077.234
Email: Lethuymtp2000@gmail.com – thepmtp@gmail.com