Đại lý tôn Việt Nhật tại Quận Phú Nhuận. Báo giá tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Việt Nhật giá rẻ nhất, tốt nhất Quận Phú Nhuận

Mạnh Tiến Phát có chính sách ưu đãi cho khách hàng là các nhà thầu, chủ đầu tư hoặc công ty xây dựng có nhu cầu mua số lượng lớn tôn. Công ty cung cấp giá thành cạnh tranh, đảm bảo chất lượng sản phẩm, đồng thời hỗ trợ khách hàng với các dịch vụ tư vấn, thiết kế – giải đáp thắc mắc liên quan đến sản phẩm.

Ngoài những sản phẩm chính là tôn lạnh, tôn màu, tôn lấy sáng, tôn nhựa,…, Chúng tôi còn cung cấp các sản phẩm phụ trợ như vật liệu cách âm, vật liệu cách nhiệt, và các phụ kiện cho hệ thống mái tôn. Các sản phẩm này giúp tăng tính ứng dụng và hiệu quả cho hệ thống mái tôn, đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.

Mạnh Tiến Phát chào đón khách hàng tại Quận Phú Nhuận

Mạnh Tiến Phát là một công ty chuyên cung cấp tôn Việt Nhật trọn gói, bao gồm các sản phẩm như tôn lạnh, tôn kẽm, tôn màu, tôn cán sóng, tôn cách nhiệt và các phụ kiện liên quan. Công ty chào đón khách hàng tại Quận Phú Nhuận để cung cấp các sản phẩm chất lượng cao và dịch vụ tốt nhất.

Nếu bạn đang ở Quận Phú Nhuận và có nhu cầu mua tôn Việt Nhật trọn gói, bạn có thể liên hệ với Mạnh Tiến Phát qua số điện thoại  0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900  hoặc truy cập vào trang web manhtienphat.vn để biết thêm thông tin chi tiết và được tư vấn bởi đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp của công ty.

Đại lý tôn Việt Nhật tại Quận Phú Nhuận. Báo giá tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Việt Nhật giá rẻ nhất, tốt nhất Quận Phú Nhuận

Kích thước và quy cách tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Việt Nhật

Kích thước và quy cách của tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Việt Nhật có thể khác nhau tùy vào từng loại, nhà sản xuất cung cấp. Tuy nhiên, thông thường các loại tôn này có kích thước và quy cách sau:

  • Tôn kẽm: Độ dày từ 0.13mm – 0.7mm, chiều rộng từ 600mm – 1200mm, chiều dài từ 1000mm – 6000mm.
  • Tôn lạnh: Độ dày từ 0.3mm – 2mm, chiều rộng từ 600mm – 1200mm, chiều dài từ 1000mm – 6000mm.
  • Tôn màu: Độ dày từ 0.3mm – 1.2mm, chiều rộng từ 750mm – 1200mm, chiều dài từ 1000mm – 12000mm.
  • Tôn cách nhiệt: Độ dày từ 30mm – 100mm, chiều rộng từ 1200mm – 1200mm, chiều dài từ 2000mm – 5000mm.
  • Tôn cán sóng: Độ dày từ 0.13mm – 0.7mm, chiều rộng từ 600mm – 1200mm, chiều dài từ 1000mm – 6000mm.

Khổ tôn & chiều cao sóng

Khổ tôn và chiều cao sóng của tôn Việt Nhật thường khác nhau tùy vào từng loại tôn.

  • Tôn kẽm, tôn lạnh, tôn cán sóng: Khổ tôn từ 600mm – 1200mm, chiều cao sóng từ 8mm – 25mm.
  • Tôn màu: Khổ tôn từ 750mm – 1200mm, chiều cao sóng từ 16mm – 76mm.
  • Tôn cách nhiệt: Khổ tôn từ 1200mm – 1200mm, chiều cao sóng từ 16mm – 75mm.

Mỗi thành phần hóa học của tôn Việt Nhật chiếm tỷ lệ bao nhiêu?

Thành phần hóa học của tôn Việt Nhật tùy thuộc vào loại tôn. Tuy nhiên, thông thường, các thành phần chính của tôn Việt Nhật là sắt, cacbon và kẽm, với tỷ lệ phần trăm khác nhau như sau:

  • Tôn kẽm: Thành phần chính là thép có phủ lớp kẽm trên bề mặt, tỷ lệ phần trăm khoảng 99% sắt và 1% kẽm.
  • Tôn lạnh: Thành phần chính là thép không gỉ được sản xuất từ các hợp kim sắt cacbon, mangan và silic, tỷ lệ phần trăm khoảng 99% sắt và 1% cacbon và các hợp kim khác.
  • Tôn màu: Thành phần chính là thép mạ màu, được phủ lớp sơn màu trên bề mặt thép, tỷ lệ phần trăm khác nhau tùy vào từng loại tôn và màu sơn.
  • Tôn cách nhiệt: Thành phần chính là thép cách nhiệt, có lớp bảo ôn chống cháy được phủ lên bề mặt thép, tỷ lệ phần trăm khác nhau tùy vào từng loại tôn.

Dựa vào công thức nào để tính trọng lượng & khối lượng của 1 tấm tôn Việt Nhật?

Để tính trọng lượng và khối lượng của một tấm tôn Việt Nhật, ta sử dụng công thức sau đây:

  • Trọng lượng = diện tích x khối lượng riêng của loại tôn
  • Khối lượng = trọng lượng x số lượng tấm tôn

Trong đó:

  • Diện tích được tính bằng công thức: diện tích = chiều dài x chiều rộng.
  • Khối lượng riêng của từng loại tôn khác nhau, thông thường sẽ được cung cấp bởi nhà sản xuất.

Ví dụ, để tính trọng lượng và khối lượng của một tấm tôn lạnh có kích thước 1m x 2m, với khối lượng riêng là 7,85 kg/dm3, ta sử dụng các giá trị sau đây:

  • Diện tích = 1m x 2m = 2m2
  • Trọng lượng = 2m2 x 7,85 kg/dm3 = 15,7 kg
  • Khối lượng (ví dụ nếu ta cần 100 tấm tôn) = 15,7 kg/tấm x 100 tấm = 1570 kg.

Tôn Việt Nhật có ứng dụng gì trong xây dựng và các lĩnh vực khác?

Tôn Việt Nhật là vật liệu xây dựng được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, nhờ vào những tính năng và ưu điểm vượt trội như khả năng chịu lực tốt, bền đẹp, cách âm, cách nhiệt, kháng kiềm, kháng axit, chống rỉ sét, chống cháy, dễ thi công lắp đặt.

Cụ thể, tôn Việt Nhật được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực, bao gồm:

Xây dựng: Tôn Việt Nhật được sử dụng để làm mái và tường trong các công trình nhà xưởng, kho bãi, nhà ở, nhà hàng, khách sạn, trường học, bệnh viện, các tòa nhà công cộng, tòa nhà cao tầng,…

Đóng tàu và tàu thuyền: Tôn Việt Nhật được sử dụng để đóng thân tàu, đóng vách tàu, vách ngăn chống cháy và các phụ kiện tàu.

Ngành điện: Tôn Việt Nhật được sử dụng trong các công trình nhà điện, trạm biến áp, nhà máy điện, các hệ thống điện năng lượng mặt trời,…

Ngành nông nghiệp: Tôn Việt Nhật được sử dụng để làm mái nhà lưới, nhà trồng rau, trang trại chăn nuôi, nhà kính, chuồng trại,…

Ngành công nghiệp: Tôn Việt Nhật được sử dụng trong các nhà xưởng, kho bãi, nhà máy sản xuất, trạm trộn bê tông,…

Ngành giao thông: Tôn Việt Nhật được sử dụng để làm mái bến xe, sân bay, nhà ga, nhà chờ,…

Ngành xử lý nước: Tôn Việt Nhật được sử dụng trong các công trình xử lý nước, nhà máy nước, xử lý chất thải,…

Với các ưu điểm và tính năng trên, tôn Việt Nhật là vật liệu được sử dụng phổ biến trong xây dựng và các lĩnh vực khác, đem lại hiệu quả – độ bền cao cho các công trình.

Chiều dài tối thiểu của tôn Việt Nhật được phép gia công là bao nhiêu?

Chiều dài tối thiểu của tôn Việt Nhật được phép gia công thường phụ thuộc vào quy định của nhà sản xuất và yêu cầu của khách hàng.

Thông thường, các nhà sản xuất và các cơ sở gia công tôn Việt Nhật ở Việt Nam có thể cung cấp sản phẩm với chiều dài từ 1 mét đến khoảng 12 mét. Tuy nhiên, có thể có những yêu cầu đặc biệt về chiều dài của tôn Việt Nhật, những yêu cầu này sẽ được thảo luận trực tiếp giữa nhà sản xuất và khách hàng để tìm ra giải pháp phù hợp nhất.

Đại lý tôn Việt Nhật tại Quận Phú Nhuận. Công ty Mạnh Tiến Phát báo giá & phân phối sản phẩm 24/7

Công ty Mạnh Tiến Phát là một công ty chuyên kinh doanh về sản xuất và cung cấp các sản phẩm tôn Việt Nhật. Chúng tôi có thể cung cấp các sản phẩm tôn như tôn lạnh, tôn mạ, tôn nhôm kẽm, tôn chống nóng, tôn xốp EPS, tôn PU và các loại tôn màu khác.

Ngoài ra, còn cung cấp các dịch vụ liên quan đến sản phẩm tôn như cắt, gia công và lắp đặt. Tùy thuộc vào vị trí và nhu cầu của khách hàng, Mạnh Tiến Phát sẽ tư vấn để đưa ra báo giá cụ thể nhất

Bạn có thể truy cập trang web: manhtienphat.vn của công ty hoặc liên hệ trực tiếp với đại diện của công ty để biết thêm thông tin về sản phẩm và dịch vụ:  0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
Liên kết hữu ích : Cóc nối thép, Công ty seo, dịch vụ seo, hút hầm cầu, thu mua phế liệu, giá thép hình, giá cát san lấp, giá thép việt nhật, giá thép ống, khoan cắt bê tông, khoan cắt bê tông, sắt thép xây dựng, xà gồ xây dựng , bốc xếp, lắp đặt camera, sửa khóa tại nhà, thông cống nghẹt, Taxi nội bài, Taxi gia đình, taxi đưa đón sân bay, đặt xe sân bay, thu mua phế liệu thành phát, thu mua phế liệu phát thành đạt, thu mua phế liệu hưng thịnh, thu mua phế liệu miền nam, thu mua phế liệu ngọc diệp, thu mua phế liệu mạnh nhất,thu mua phế liệu phương nam, Thu mua phế liệu Sắt thép, Thu mua phế liệu Đồng, Thu mua phế liệu Nhôm, Thu mua phế liệu Inox, Mua phế liệu inox, Mua phế liệu nhôm, Mua phế liệu sắt, Mua phế liệu Đồng, Mua phế liệu giá cao
Translate »