Cập nhật các bảng báo giá thép không gỉ 304 mới nhất – Ống thép không gỉ 304 ( ống inox) là một trong những mặt hàng được ưa chộng và sử dụng phổ biến nhiều nhất hiện nay.
Đối với mặt hàng ống inox có rất nhiều các thông tin, kiến thức mà người mua inox cần nắm rõ như chúng thuộc loại mác thép nào: inox 304/ 304L, inox 201, inox 316/ 306L, inox 430,…ngoài ra và quan trọng không kém là chúng có quy cách, kích thước ra sao.
Chính vì vây, Công ty Thép Mạnh Tiến Phát xin chia sẻ Bảng tiêu chuẩn ống thép không gỉ chính xác đầy đủ, chính xác nhất trên thị trường.
Tôn thép Mạnh Tiến Phát – Địa chỉ cung ứng sắt thép xây dựng uy tín chuyên nghiệp
✳️ Tôn thép Mạnh Tiến Phát | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
>> Liên hệ ngay để nhận báo giá các loại thép xây dựng kèm ưu đãi mới nhất: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.990.
Thông số sản phẩm ống inox 304
- Quy cách : 25.4 mm.
- Chiều dài : 6 m (hoặc kích thước theo đơn đặt hàng).
- Độ dầy thành ống : từ 0.4 đến 2.0 mm.
- Seri mác thép : SUS 304.
- Độ bóng bề mặt : BA/HL/No4.
- Chất lượng hàng : loại I.
Ong thep khong gi 304 được ứng dụng rất nhiều trong cuộc sống đặc biệt là làm lan can, cầu thang.
Đây cũng là mẫu inox được ưa chuộng nhất hiện nay.
Inox 304 được chia làm 2 loại: Inox 304L và inox 304H. Inox 304L thường được sử dụng để kháng lại sự ăn mòn của ở những mối hàn trọng điểm.
Còn Inox 304H thì có hàm lượng cao hốn với Inox 304L nên thường dùng ở những vị trí đòi hỏi độ bền cao.
Cả Inox 304L và inox 304H đều có thể sản xuất ở dạng ống và dạng tấm, tuy nhiên inox 304L có tính ứng dụng cao hơn nên được sản xuất nhiều hơn.
Ưu điểm của ống thép không gỉ 304
Không phải ngẫu nhiên ống thép không gỉ 304 được xếp ở thứ hạng tiên trong dòng ống thép không gỉ, mà bởi nó có những ưu điểm nổi trội sau:
Tính chỗng ăn mòn cao: Đây là ưu điểm của hầu hết các loại ống thép inox, do có sự kết hợp của thép và crom nên ống thép inox 304 có thể chống lại tác động của môi trường bên ngoài, của axit, giúp sản phẩm có tuổi thọ cao hơn, bền hơn.
Cũng giống như nhôm và kém, sản phẩm này hoàn toàn không có tác dụng với nước nên bạn có thể an tâm về độ bền.
Khả năng chịu nhiệt của sản phẩm này rất tốt. Tuy từ tính và điện tính của dòng sản phẩm này kém nhưng nó lại có khả năng chịu nhiệt rất cao.
Làm việc trong môi trường có nhiệt độ từ 1010-1102 độ C mà sản phẩm vẫn không hề biến dạng chứng tỏ sản phẩm này chịu nhiệt rất tốt.
Cập nhật các bảng báo giá thép không gỉ 304 mới nhất – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
Bảng giá phụ kiện ống thép không gỉ 304
QUY CÁCH |
BỀ MẶT |
CHỦNG LOẠI |
ĐƠN GIÁ (Đ/kg) |
Phi 3 đến phi 450 |
2B |
Đặc tròn Inox 304 |
70.000 |
4 mm tới 70 mm |
2B |
Đặc vuông Inox 304 |
70.000 |
12 mm tới 40 mm |
2B |
Đặc lục giác Inox 304 |
70.000 |
Bảng giá thép không gỉ 304 tấm
ĐỘ DÀY |
BỀ MẶT |
CHỦNG LOẠI |
XUẤT XỨ |
ĐƠN GIÁ ( Đ/kg) |
0.4ly – 1.0ly |
BA |
Tấm inox 304/304L |
Châu Á, Châu Âu |
68.000 |
0.4ly – 6ly |
2B |
Tấm inox 304/304L |
Châu Á, Châu Âu |
63.000 |
0.5ly – 2ly |
HL |
Tấm inox 304/304L |
Châu Á, Châu Âu |
70.000 |
3ly – 6ly |
No.1 |
Tấm inox 304/304L |
Châu Á, Châu Âu |
59.000 |
6ly – 12ly |
No.1 |
Tấm inox 304/304L |
Châu Á, Châu Âu |
55.000 |
13ly – 75ly |
No.1 |
Tấm inox 304/304L |
Châu Á, Châu Âu |
50.000 |
Bảng giá thép khổng gỉ 304 cuộn
ĐỘ DÀY |
BỀ MẶT |
CHỦNG LOẠI |
XUẤT XỨ |
ĐƠN GIÁ ( Đ/kg) |
0.4ly – 1.0ly |
BA |
Cuộn inox 304/304L |
Châu Á, Châu Âu |
68.000 |
0.4ly – 6ly |
2B |
Cuộn inox 304/304L |
Châu Á, Châu Âu |
63.000 |
0.5ly – 2ly |
HL |
Cuộn inox 304/304L |
Châu Á, Châu Âu |
70.000 |
3ly – 12ly |
No.1 |
Cuộn inox 304/304L |
Châu Á, Châu Âu |
56.000 |
Bảng giá thép không gỉ 304 ống công nghiệp
QUY CÁCH |
ĐỘ DÀY |
BỀ MẶT |
CHỦNG LOẠI |
ĐƠN GIÁ (đ/kg) |
Phi 13- DN8 |
SCH |
No.1 |
Ống inox công nghiệp |
90.000 – 130.000 |
Phi 17- DN10 |
SCH |
No.1 |
Ống inox công nghiệp |
90.000 – 130.000 |
Phi 21- DN15 |
SCH |
No.1 |
Ống inox công nghiệp |
90.000 – 130.000 |
Phi 27- DN20 |
SCH |
No.1 |
Ống inox công nghiệp |
90.000 – 130.000 |
Phi 34- DN25 |
SCH |
No.1 |
Ống inox công nghiệp |
90.000 – 130.000 |
Phi 42- DN32 |
SCH |
No.1 |
Ống inox công nghiệp |
90.000 – 130.000 |
Phi 49- DN40 |
SCH |
No.1 |
Ống inox công nghiệp |
90.000 – 130.000 |
Phi 60- DN50 |
SCH |
No.1 |
Ống inox công nghiệp |
90.000 – 130.000 |
Phi 76- DN65 |
SCH |
No.1 |
Ống inox công nghiệp |
90.000 – 130.000 |
Phi 90- DN80 |
SCH |
No.1 |
Ống inox công nghiệp |
90.000 – 130.000 |
Phi 101- DN90 |
SCH |
No.1 |
Ống inox công nghiệp |
90.000 – 130.000 |
Phi 114- DN 100 |
SCH |
No.1 |
Ống inox công nghiệp |
90.000 – 130.000 |
Phi 141- DN125 |
SCH |
No.1 |
Ống inox công nghiệp |
90.000 – 130.000 |
Phi 168- DN150 |
SCH |
No.1 |
Ống inox công nghiệp |
90.000 – 130.000 |
Phi 219- DN200 |
SCH |
No.1 |
Ống inox công nghiệp |
90.000 – 130.000 |
Bảng giá thép không gỉ 304 ống trang trí
QUY CÁCH |
ĐỘ DÀY |
BỀ MẶT |
CHỦNG LOẠI |
ĐƠN GIÁ ( Đ/kg) |
Phi 9.6 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Ống inox trang trí 304 |
68.000 -70.000 |
Phi 12.7 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Ống inox trang trí 304 |
68.000 -70.000 |
Phi 15.9 |
0.8ly– 1.5ly |
BA |
Ống inox trang trí 304 |
68.000 -70.000 |
Phi 19.1 |
0.8lyO – 1.5ly |
BA |
Ống inox trang trí 304 |
68.000 -70.000 |
Phi 22 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Ống inox trang trí 304 |
68.000 -70.000 |
Phi 25.4 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Ống inox trang trí 304 |
68.000 -70.000 |
Phi 27 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Ống inox trang trí 304 |
68.000 -70.000 |
Phi 31.8 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Ống inox trang trí 304 |
68.000 -70.000 |
Phi 38 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Ống inox trang trí 304 |
68.000 -70.000 |
Phi 42 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Ống inox trang trí 304 |
68.000 -70.000 |
Phi 50.8 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Ống inox trang trí 304 |
68.000 -70.000 |
Phi 60 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Ống inox trang trí 304 |
68.000 -70.000 |
Phi 63 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Ống inox trang trí 304 |
68.000 -70.000 |
Phi 76 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Ống inox trang trí 304 |
68.000 -70.000 |
Phi 89 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Ống inox trang trí 304 |
68.000 -70.000 |
Phi 101 |
0.8ly – 2ly |
BA |
Ống inox trang trí 304 |
68.000 -70.000 |
Phi 114 |
0.8ly – 2ly |
BA |
Ống inox trang trí 304 |
68.000 -70.000 |
Phi 141 |
0.8ly – 2ly |
BA |
Ống inox trang trí 304 |
68.000 -70.000 |
Bảng giá thép không gỉ 304 hộp trang trí
QUY CÁCH |
ĐỘ DÀY |
BỀ MẶT |
CHỦNG LOẠI |
GIÁ BÁN (Đ/kg) |
10 x 10 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Hộp inox trang trí 304 |
69.000 -71.000 |
12 x 12 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Hộp inox trang trí 304 |
69.000 -71.000 |
15 x 15 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Hộp inox trang trí 304 |
69.000 -71.000 |
20 x 20 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Hộp inox trang trí 304 |
69.000 -71.000 |
25 x 25 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Hộp inox trang trí 304 |
69.000 -71.000 |
30 x 30 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Hộp inox trang trí 304 |
69.000 -71.000 |
38 x 38 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Hộp inox trang trí 304 |
69.000 -71.000 |
40 x 40 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Hộp inox trang trí 304 |
69.000 -71.000 |
50 x 50 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Hộp inox trang trí 304 |
69.000 -71.000 |
60 x 60 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Hộp inox trang trí 304 |
69.000 -71.000 |
13 x 26 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Hộp inox trang trí 304 |
69.000 -71.000 |
15 x 30 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Hộp inox trang trí 304 |
69.000 -71.000 |
20 x 40 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Hộp inox trang trí 304 |
69.000 -71.000 |
25 x 50 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Hộp inox trang trí 304 |
69.000 -71.000 |
30 x 60 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Hộp inox trang trí 304 |
69.000 -71.000 |
40 x 80 |
0.8ly – 1.5ly |
BA |
Hộp inox trang trí 304 |
69.000 -71.000 |
50 x 100 |
0.8ly – 2ly |
BA |
Hộp inox trang trí 304 |
69.000 -71.000 |
60 x 120 |
0.8ly – 2ly |
BA |
Hộp inox trang trí 304 |
69.000 -71.000 |
Bảng giá thép không gỉ 304 hộp công nghiệp
QUY CÁCH |
ĐỘ DÀY |
BỀ MẶT |
CHỦNG LOẠI |
ĐƠN GIÁ (Đ/kg) |
15 x 15 x 6000 |
2ly |
HL/2B/No.1 |
Inox hộp 304 công nghiệp |
60.000 – 70.000 |
20 x 20 x 6000 |
2ly |
HL/2B/No.1 |
Inox hộp 304 công nghiệp |
60.000 – 70.000 |
25 x 25 x 6000 |
2ly |
HL/2B/No.1 |
Inox hộp 304 công nghiệp |
60.000 – 70.000 |
30 x 30 x 6000 |
2ly |
HL/2B/No.1 |
Inox hộp 304 công nghiệp |
60.000 – 70.000 |
40 x 40 x 6000 |
2ly-3ly |
HL/2B/No.1 |
Inox hộp 304 công nghiệp |
60.000 – 70.000 |
50 x 50 x 6000 |
2ly-3ly |
HL/2B/No.1 |
Inox hộp 304 công nghiệp |
60.000 – 70.000 |
60 x 60 x 6000 |
2ly-3ly |
HL/2B/No.1 |
Inox hộp 304 công nghiệp |
60.000 – 70.000 |
70 x 70 x 6000 |
2ly-3ly |
HL/2B/No.1 |
Inox hộp 304 công nghiệp |
60.000 – 70.000 |
80 x 80 x 6000 |
2ly-3ly |
HL/2B/No.1 |
Inox hộp 304 công nghiệp |
60.000 – 70.000 |
100 x 100 x 6000 |
2ly-3ly |
HL/2B/No.1 |
Inox hộp 304 công nghiệp |
60.000 – 70.000 |
15 x 30 x 6000 |
2ly |
HL/2B/No.1 |
Inox hộp 304 công nghiệp |
60.000 – 70.000 |
20 x 40 x 6000 |
2ly |
HL/2B/No.1 |
Inox hộp 304 công nghiệp |
60.000 – 70.000 |
30 x 60 x 6000 |
2ly-3ly |
HL/2B/No.1 |
Inox hộp 304 công nghiệp |
60.000 – 70.000 |
40 x 80 x 6000 |
2ly-3ly |
HL/2B/No.1 |
Inox hộp 304 công nghiệp |
60.000 – 70.000 |
50 x 100 x 6000 |
2ly-3ly |
HL/2B/No.1 |
Inox hộp 304 công nghiệp |
60.000 – 70.000 |
60 x 120 x 6000 |
2ly-3ly |
HL/2B/No.1 |
Inox hộp 304 công nghiệp |
60.000 – 70.000 |
Bảng giá thanh thép không gỉ 304
QUY CÁCH |
ĐỘ DÀY |
BỀ MẶT |
CHỦNG LOẠI |
ĐƠN GIÁ (Đ/kg) |
10, 15, 20, 25 |
2 ly – 20 ly |
HL/No.1 |
La Inox 304 đúc |
80.000 |
30, 40, 50, 60 |
2 ly – 20 ly |
HL/No.1 |
La Inox 304 đúc |
80.000 |
75, 80, 90, 100 |
2 ly – 20 ly |
HL/No.1 |
La Inox 304 đúc |
80.000 |
Bảng giá thanh góc V thép không gỉ 304
QUY CÁCH |
ĐỘ DÀY |
BỀ MẶT |
CHỦNG LOẠI |
ĐƠN GIÁ ( Đ/kg) |
20 x 20 x 6000 |
2 ly |
No.1 |
V inox 304 đúc |
75.000 – 90.000 |
30 x 30 x 6000 |
2 ly-4 ly |
No.1 |
V inox 304 đúc |
75.000 – 90.000 |
40 x 40 x 6000 |
2 ly-4 ly |
No.1 |
V inox 304 đúc |
75.000 – 90.000 |
50 x 50 x 6000 |
2 ly-6 ly |
No.1 |
V inox 304 đúc |
75.000 – 90.000 |
65 x 65 x 6000 |
5 ly-6 ly |
No.1 |
V inox 304 đúc |
75.000 – 90.000 |
75 x 75 x 6000 |
6 ly |
No.1 |
V inox 304 đúc |
75.000 – 90.000 |
100 x 100 x 6000 |
6 ly |
No.1 |
V inox 304 đúc |
75.000 – 90.000 |
Bảng giá thanh U đúc thép không gỉ 304
QUY CÁCH |
ĐỘ DÀY |
BỀ MẶT |
CHỦNG LOẠI |
ĐƠN GIÁ (Đ/kg) |
35 x 60 x 35 |
4ly |
No.1 |
U inox 304 đúc |
85.000 – 90.000 |
40 x 80 x 40 |
5ly |
No.1 |
U inox 304 đúc |
85.000 – 90.000 |
50 x 100 x 50 |
5ly |
No.1 |
U inox 304 đúc |
85.000 – 90.000 |
50 x 120 x 50 |
6ly |
No.1 |
U inox 304 đúc |
85.000 – 90.000 |
65 x 150 x 65 |
6ly |
No.1 |
U inox 304 đúc |
85.000 – 90.000 |
75 x 150 x 75 |
6ly |
No.1 |
U inox 304 đúc |
85.000 – 90.000 |
Bảng giá trên mang tính tham khảo. Để có giá ống thép Inox 304 mới nhất năm 2022. Quý khách vui lòng gọi Hotline :0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.
Một số hình ảnh vận chuyển vật liệu xây dựng của Tôn thép Mạnh Tiến Phát
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Tôn thép Mạnh Tiến Phát chúng tôi chân thành cảm ơn quý khách đã tin tưởng và mua hàng của công ty trong thời gian vừa qua, công ty xin hứa sẽ luôn hoàn thiện hơn nữa để không làm phụ lòng tin của quý khách.
Thông tin chi tiết xin liên hệ
NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Địa chỉ 1 : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 2 : 30 quốc lộ 22 (ngã tư trung chánh) – xã Bà Điểm – Hóc Môn – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 3 : 561 Điện biên phủ – Phường 25 – Quận Bình Thạnh – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 4 : 121 Phan văn hớn – xã bà điểm – Huyện Hóc Môn – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 5 : 131 ĐT 743 – KCN Sóng Thần 1, Thuận An , Bình Dương
Địa chỉ 6 : Lô 2 Đường Song Hành – KCN Tân Tạo – Quận Bình Tân – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 7 : 79 Đường Tân Sơn Nhì 2 – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – TP Hồ Chí Minh
Điện thoại:
0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh MTP
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/
Tham khảo thêm
-
Bảng báo giá Sắt thép hình
- Bảng báo giá Sắt thép hộp
- Bảng báo giá Sắt thép ống
- Bảng báo giá Tôn xây dựng
- Bảng báo giá xà gồ
- Lưới Rào B40
Công ty Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là đơn vị chuyên hoạt động về lĩnh vực cung cấp và phân phối Thép hình H, I, U V; Thép hộp mạ kẽm; Thép hộp đen; Thép hộp cỡ lớn; Xà gồ C, Xà gồ Z; Sắt thép Xây dựng, Tôn lạnh, Tôn lạnh màu, Tôn kẽm, Thép ống mạ kẽm, Thép ống đen, Thép ống đúc, Thép tấm các loại, …với đầy đủ kích cỡ, chủng loại của các nhà máy Việt Nam và Nhập khẩu. Với phương châm ” Chất lượng là mục tiêu” và cam kết ” Mạnh Tiến Phát luôn cung cấp, sản phẩm, dịch vụ chất lượng cao, chủng loại và khối lượng luôn đúng theo yêu cầu của quý khách hàng và giá cả luôn hợp lý nhất thị trường ” . Mạnh Tiến Phát xin trân trọng gửi tới Quý khách bảng giá Thép I mới nhất. Liên hệ ngay : 0944.939.990 – 0936.600.600 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 để được nhận giá cực kì ưu đãi nhất Chính Sách Ưu Đãi Tại Công Ty Chúng Tôi
– Đơn giá đã bao gồm thuế VAT, đã bao gồm chi phí vận chuyển toàn TPHCM và các tỉnh toàn Miền Nam.
– Giao hàng tận công trình trong thành phố miễn phí.
– Giá bán lẻ cho các công trình xây dựng dân dụng như giá bán sỉ (có phí vận chuyển nếu số lượng quá ít)
– Chiết khấu đơn hàng cao.
– Linh hoạt trong phước thức thanh toán.
Cam kết MẠNH TIẾN PHÁT
– Hoàn tiền 150% nếu giao hàng không đúng quy cách, cũng như số lượng.
– Uy tín chất lượng đảm bảo theo yêu cầu khách hàng.
– Đảm bảo có hàng sẵn trong kho giao nhanh trong ngày.
– Bảng báo giá do công ty cung cấp luôn có xác thực của đơn vị sản xuất cam kết giá đúng.
Lý do nên chọn Công ty MẠNH TIẾN PHÁT
– Với kinh nghiệm trong nghề 15 năm trong ngành sắt thép và sở hữu hệ thống kho hàng lớn nhất Miền Nam
– Sản phẩm luôn đạt tiêu chuẩn trong kiểm định hội sắt thép Việt Nam
– Giá cả cạnh tranh và tốt nhất thị trường Miền Nam
– Đa dạng chủng loại, mẫu mã để khách hàng lựa chọn
– Mạnh Tiến Phát phân phối hàng hóa trực tiếp từ các nhà máy không qua bất kỳ một đơn vị trung gian nào. Vì vậy, Mạnh Tiến Phát luôn đảm bảo giá tốt nhất thị trường.
– Đội ngũ nhân viên làm việc năng động & nhiệt tình. Nhân viên kinh doanh sẽ hỗ trợ bạn mọi lúc, giải đáp tư vấn & báo giá nhanh chóng, trực tiếp nhất.
– Đội ngũ vận chuyển hàng hóa đa dạng, 100% sử dụng xe chuyên dụng và nhân viên lành nghề. Mạnh Tiến Phát có đẩy đủ xe từ 2 tấn đến 50 tấn, đảm bao phục vụ tốt cho tất cả các khách hàng từ mua sỉ đến mua lẻ.
Quy Trình Mua Hàng Tại Công Ty MTP
· B1 : MTP cập nhật và tiếp nhận thông tin khách hàng yêu cầu: Quy cách, chủng loại, số lượng hàng hóa, địa điểm giao nhận.
· B2 : Khách hàng còn có thể qua trực tiếp công ty của chúng tôi để được báo giá và tư vấn tại chỗ.
· B3 : MTP tiến hành tư vấn và báo giá cho Khách hàng. Hai bên thống nhất : Giá cả, khối lượng hàng, thời gian giao nhận, phương thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán. Hai bên tiến hành ký hợp đồng mua bán hàng hóa sau khi có sự thống nhất.
· B4: MTP sẽ thông báo thời gian giao nhận hang cho Khách hàng để Khách hàng sắp xếp kho bãi, đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất, thuận lợi cho cả hai bên.
· B5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số dư cho chúng tôi.
Quý khách hãy nhanh tay liên hệ để chúng tôi được phục vụ cũng như giải đáp các thắc mắc của Quý khách. Liên hệ ngay : 0944.939.990 – 0936.600.600 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 để được nhận giá cực kì ưu đãi nhất
Công ty Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là đơn vị chuyên hoạt động về lĩnh vực cung cấp và phân phối Thép hình H, I, U V; Thép hộp mạ kẽm; Thép hộp đen; Thép hộp cỡ lớn; Xà gồ C, Xà gồ Z; Sắt thép Xây dựng, Tôn lạnh, Tôn lạnh màu, Tôn kẽm, Thép ống mạ kẽm, Thép ống đen, Thép ống đúc, Thép tấm các loại, …với đầy đủ kích cỡ, chủng loại của các nhà máy Việt Nam và Nhập khẩu. Với phương châm ” Chất lượng là mục tiêu” và cam kết ” Mạnh Tiến Phát luôn cung cấp, sản phẩm, dịch vụ chất lượng cao, chủng loại và khối lượng luôn đúng theo yêu cầu của quý khách hàng và giá cả luôn hợp lý nhất thị trường ” . Mạnh Tiến Phát xin trân trọng gửi tới Quý khách bảng giá Thép I mới nhất. Liên hệ ngay : 0944.939.990 – 0936.600.600 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 để được nhận giá cực kì ưu đãi nhất Chính Sách Ưu Đãi Tại Công Ty Chúng Tôi
– Đơn giá đã bao gồm thuế VAT, đã bao gồm chi phí vận chuyển toàn TPHCM và các tỉnh toàn Miền Nam.
– Giao hàng tận công trình trong thành phố miễn phí.
– Giá bán lẻ cho các công trình xây dựng dân dụng như giá bán sỉ (có phí vận chuyển nếu số lượng quá ít)
– Chiết khấu đơn hàng cao.
– Linh hoạt trong phước thức thanh toán.
Cam kết MẠNH TIẾN PHÁT
– Hoàn tiền 150% nếu giao hàng không đúng quy cách, cũng như số lượng.
– Uy tín chất lượng đảm bảo theo yêu cầu khách hàng.
– Đảm bảo có hàng sẵn trong kho giao nhanh trong ngày.
– Bảng báo giá do công ty cung cấp luôn có xác thực của đơn vị sản xuất cam kết giá đúng.
Lý do nên chọn Công ty MẠNH TIẾN PHÁT
– Với kinh nghiệm trong nghề 15 năm trong ngành sắt thép và sở hữu hệ thống kho hàng lớn nhất Miền Nam
– Sản phẩm luôn đạt tiêu chuẩn trong kiểm định hội sắt thép Việt Nam
– Giá cả cạnh tranh và tốt nhất thị trường Miền Nam
– Đa dạng chủng loại, mẫu mã để khách hàng lựa chọn
– Mạnh Tiến Phát phân phối hàng hóa trực tiếp từ các nhà máy không qua bất kỳ một đơn vị trung gian nào. Vì vậy, Mạnh Tiến Phát luôn đảm bảo giá tốt nhất thị trường.
– Đội ngũ nhân viên làm việc năng động & nhiệt tình. Nhân viên kinh doanh sẽ hỗ trợ bạn mọi lúc, giải đáp tư vấn & báo giá nhanh chóng, trực tiếp nhất.
– Đội ngũ vận chuyển hàng hóa đa dạng, 100% sử dụng xe chuyên dụng và nhân viên lành nghề. Mạnh Tiến Phát có đẩy đủ xe từ 2 tấn đến 50 tấn, đảm bao phục vụ tốt cho tất cả các khách hàng từ mua sỉ đến mua lẻ.
Quy Trình Mua Hàng Tại Công Ty MTP
· B1 : MTP cập nhật và tiếp nhận thông tin khách hàng yêu cầu: Quy cách, chủng loại, số lượng hàng hóa, địa điểm giao nhận.
· B2 : Khách hàng còn có thể qua trực tiếp công ty của chúng tôi để được báo giá và tư vấn tại chỗ.
· B3 : MTP tiến hành tư vấn và báo giá cho Khách hàng. Hai bên thống nhất : Giá cả, khối lượng hàng, thời gian giao nhận, phương thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán. Hai bên tiến hành ký hợp đồng mua bán hàng hóa sau khi có sự thống nhất.
· B4: MTP sẽ thông báo thời gian giao nhận hang cho Khách hàng để Khách hàng sắp xếp kho bãi, đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất, thuận lợi cho cả hai bên.
· B5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số dư cho chúng tôi.
Quý khách hãy nhanh tay liên hệ để chúng tôi được phục vụ cũng như giải đáp các thắc mắc của Quý khách. Liên hệ ngay : 0944.939.990 – 0936.600.600 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 để được nhận giá cực kì ưu đãi nhất
Trụ sở chính : 550 Đường Cộng Hòa - Phường 13 - Quận tân bình - Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 1 : 505 Đường tân sơn - Phường 12 - Quận gò vấp - Thành phố Hồ Chí Minh
Kho hàng 1 : 25 Phan văn hớn - ấp 7 Xã xuân thới thượng - Huyện hóc môn - Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 2 : 490A Điện biên phủ - Phường 21 - Quận bình thạnh - Thành phố Hồ Chí Minh
Kho hàng 2 : Lô số 8 Khu Công Nghiệp Tân Tạo Song Hành, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 3 : 190B Trần quang khải - Phường tân định quận 1 - Thành phố Hồ Chí Minh
Kho hàng 3 : 1900 Quốc lộ 1A ( ngã tư an sương ), Phường Trung Mỹ Tây, Quận 12, TP Hồ Chí Minh
Điện thoại : 0936.600.600 - 0902.505.234 - 0932.181.345 - 0909.077.234 - 0932.055.123
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/