Láp inox phi 55 là một sản phẩm inox có hình dạng tròn với đường kính bên trong là 55mm. Sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng để tạo ra các sản phẩm inox có kích thước đa dạng như bậc cầu thang, lan can, hàng rào, cửa cuốn, cửa kéo, vách ngăn, trang trí nội thất, vv.
Với tính chất chống ăn mòn – độ bền cao, sản phẩm được ưa chuộng trong nhiều lĩnh vực, bao gồm cả nhà hàng, khách sạn, khu nghỉ dưỡng, tàu thuyền, công trình xây dựng, vv. Chúng còn được gia công và cắt theo kích thước khác nhau để phù hợp với nhu cầu sử dụng của từng khách hàng.
Bảng báo giá láp inox phi 55
STT | TÊN HÀNG | SỐ KG/M | GIÁ THAM KHẢO | PHI |
1 | Láp Inox 304 Phi 3 | 0.06 | 70,000 | 3 |
2 | Láp Inox 304 Phi 4 | 0.10 | 70,000 | 4 |
3 | Láp Inox 304 Phi 5 | 0.16 | 70,000 | 5 |
4 | Láp Inox 304 Phi 6 | 0.22 | 70,000 | 6 |
5 | Láp Inox 304 Phi 7 | 0.31 | 70,000 | 7 |
6 | Láp Inox 304 Phi 8 | 0.40 | 70,000 | 8 |
7 | Láp Inox 304 Phi 9 | 0.50 | 70,000 | 9 |
8 | Láp Inox 304 Phi 10 | 0.62 | 70,000 | 10 |
9 | Láp Inox 304 Phi 11 | 0.75 | 68,000 | 11 |
10 | Láp Inox 304 Phi 12 | 0.90 | 68,000 | 12 |
11 | Láp Inox 304 Phi 13 | 1.05 | 68,000 | 13 |
12 | Láp Inox 304 Phi 14 | 1.22 | 68,000 | 14 |
13 | Láp Inox 304 Phi 15 | 1.40 | 68,000 | 15 |
14 | Láp Inox 304 Phi 16 | 1.59 | 68,000 | 16 |
15 | Láp Inox 304 Phi 17 | 1.80 | 68,000 | 17 |
16 | Láp Inox 304 Phi 18 | 2.02 | 68,000 | 18 |
17 | Láp Inox 304 Phi 19 | 2.25 | 68,000 | 19 |
18 | Láp Inox 304 Phi 20 | 2.49 | 68,000 | 20 |
19 | Láp Inox 304 Phi 22 | 3.01 | 68,000 | 22 |
20 | Láp Inox 304 Phi 24 | 3.59 | 68,000 | 24 |
21 | Láp Inox 304 Phi 26 | 4.21 | 68,000 | 26 |
22 | Láp Inox 304 Phi 28 | 4.88 | 68,000 | 28 |
23 | Láp Inox 304 Phi 30 | 5.60 | 68,000 | 30 |
24 | Láp Inox 304 Phi 32 | 6.38 | 68,000 | 32 |
25 | Láp Inox 304 Phi 34 | 7.20 | 68,000 | 34 |
26 | Láp Inox 304 Phi 36 | 8.07 | 68,000 | 36 |
27 | Láp Inox 304 Phi 38 | 8.99 | 68,000 | 38 |
28 | Láp Inox 304 Phi 40 | 9.96 | 68,000 | 40 |
29 | Láp Inox 304 Phi 42 | 10.99 | 68,000 | 42 |
30 | Láp Inox 304 Phi 44 | 12.06 | 68,000 | 44 |
31 | Láp Inox 304 Phi 46 | 13.18 | 68,000 | 46 |
32 | Láp Inox 304 Phi 48 | 14.35 | 68,000 | 48 |
33 | Láp Inox 304 Phi 50 | 15.57 | 68,000 | 50 |
34 | Láp Inox 304 Phi 55 | 18.84 | 68,000 | 55 |
35 | Láp Inox 304 Phi 60 | 22.42 | 68,000 | 60 |
36 | Láp Inox 304 Phi 65 | 26.31 | 68,000 | 65 |
37 | Láp Inox 304 Phi 70 | 30.51 | 68,000 | 70 |
38 | Láp Inox 304 Phi 75 | 35.03 | 68,000 | 75 |
39 | Láp Inox 304 Phi 80 | 39.86 | 68,000 | 80 |
40 | Láp Inox 304 Phi 85 | 44.99 | 68,000 | 85 |
41 | Láp Inox 304 Phi 90 | 50.44 | 68,000 | 90 |
42 | Láp Inox 304 Phi 95 | 56.20 | 68,000 | 95 |
43 | Láp Inox 304 Phi 100 | 62.28 | 68,000 | 100 |
44 | Láp Inox 304 Phi 105 | 68.66 | 75,000 | 105 |
45 | Láp Inox 304 Phi 110 | 75.35 | 75,000 | 110 |
46 | Láp Inox 304 Phi 115 | 82.36 | 75,000 | 115 |
47 | Láp Inox 304 Phi 120 | 89.68 | 75,000 | 120 |
48 | Láp Inox 304 Phi 125 | 97.30 | 75,000 | 125 |
49 | Láp Inox 304 Phi 130 | 105.24 | 75,000 | 130 |
50 | Láp Inox 304 Phi 135 | 113.50 | 75,000 | 135 |
51 | Láp Inox 304 Phi 140 | 122.06 | 75,000 | 140 |
52 | Láp Inox 304 Phi 145 | 130.93 | 75,000 | 145 |
53 | Láp Inox 304 Phi 150 | 140.12 | 75,000 | 150 |
54 | Láp Inox 304 Phi 160 | 159.42 | 75,000 | 160 |
55 | Láp Inox 304 Phi 170 | 179.97 | 75,000 | 170 |
56 | Láp Inox 304 Phi 180 | 201.77 | 75,000 | 180 |
57 | Láp Inox 304 Phi 190 | 224.81 | 75,000 | 190 |
58 | Láp Inox 304 Phi 200 | 249.10 | 75,000 | 200 |
59 | Láp Inox 304 Phi 210 | 274.63 | 100,000 | 210 |
60 | Láp Inox 304 Phi 220 | 301.41 | 100,000 | 220 |
61 | Láp Inox 304 Phi 230 | 329.43 | 100,000 | 230 |
62 | Láp Inox 304 Phi 240 | 358.70 | 100,000 | 240 |
63 | Láp Inox 304 Phi 250 | 389.22 | 100,000 | 250 |
64 | Láp Inox 304 Phi 260 | 420.98 | 100,000 | 260 |
65 | Láp Inox 304 Phi 270 | 453.98 | 100,000 | 270 |
66 | Láp Inox 304 Phi 280 | 488.24 | 100,000 | 280 |
67 | Láp Inox 304 Phi 290 | 523.73 | 100,000 | 290 |
68 | Láp Inox 304 Phi 300 | 560.48 | 100,000 | 300 |
69 | Láp Inox 304 Phi 320 | 637.70 | 120,000 | 320 |
70 | Láp Inox 304 Phi 340 | 719.90 | 120,000 | 340 |
71 | Láp Inox 304 Phi 360 | 807.08 | 120,000 | 360 |
72 | Láp Inox 304 Phi 380 | 899.25 | 120,000 | 380 |
73 | Láp Inox 304 Phi 400 | 996.40 | 120,000 | 400 |
74 | Láp Inox 304 Phi 450 | 1,261.07 | 120,000 | 450 |
75 | Láp Inox 304 Phi 500 | 1,556.88 | 120,000 | 500 |
Láp tròn đặc inox phi 55 có độ bền kéo cao không?
Độ bền kéo của chúng phụ thuộc vào chất liệu và quá trình sản xuất của nó. Thông thường, Inox 304 và Inox 316L được sử dụng phổ biến để sản xuất Láp tròn đặc inox phi 55.
Inox 304 có độ bền kéo khoảng 620 MPa và Inox 316L có độ bền kéo khoảng 550 MPa. Tuy nhiên, việc sản xuất Láp tròn đặc inox phi 55 còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác như độ tinh khiết, độ cứng, độ co giãn, nhiệt độ và áp lực sản xuất.
Nếu Láp tròn đặc inox phi 55 được sản xuất đúng quy trình, sử dụng chất liệu inox chất lượng, được gia công đảm bảo chất lượng, thì chúng sẽ có độ bền kéo cao, đáp ứng được các yêu cầu của ngành công nghiệp cơ khí, xây dựng và hàng hải. Tuy nhiên, để đảm bảo chính xác và cụ thể hơn, bạn nên liên hệ với nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp để biết thông tin chi tiết về sản phẩm và đặc tính kỹ thuật của nó.
Kiểm tra thông số kỹ thuật sản phẩm như thế nào?
Sử dụng thiết bị đo lường:
Sử dụng các thiết bị đo lường như thước đo, micromet, đồng hồ so, máy đo độ cứng, máy đo độ nhám để kiểm tra các thông số kỹ thuật như kích thước, độ dày, độ cứng, độ nhám, độ cong, độ tròn, v.v.
Kiểm tra bằng mắt thường:
Kiểm tra bề mặt sản phẩm, xem xét các tác động, vết trầy xước, ảnh hưởng đến chất lượng và độ bền của sản phẩm.
Kiểm tra bằng phương pháp thử nghiệm:
Kiểm tra sản phẩm bằng cách thử nghiệm độ bền, độ dẻo, độ bền kéo, độ bền nén, độ bền uốn, v.v. để đánh giá chất lượng, độ bền của sản phẩm.
Kiểm tra bằng phương pháp phân tích:
Sử dụng phương pháp phân tích hóa học, phân tích vật lý để đánh giá các thông số kỹ thuật của sản phẩm.
Kiểm tra bằng phương pháp thử nghiệm mô phỏng:
Sử dụng phương pháp mô phỏng để kiểm tra chức năng và hiệu suất của sản phẩm trong điều kiện tương tự như thực tế.
Tùy vào loại sản phẩm và yêu cầu của khách hàng, ta có thể lựa chọn một hoặc nhiều phương pháp kiểm tra thông số kỹ thuật để đảm bảo chất lượng sản phẩm và đáp ứng được yêu cầu của khách hàng.
Phụ kiện cơ khí được sản xuất từ láp tròn đặc inox phi 55
Bulong: Láp tròn đặc inox phi 55 được cắt thành các đoạn ngắn, sau đó được gia công – tiện để tạo thành các đinh vít và bulong inox.
Ống nối: Láp tròn đặc inox phi 55 có thể được uốn, cắt và hàn để tạo thành ống nối inox có đường kính tương ứng.
Bản lề: Láp tròn đặc inox phi 55 được cắt và gia công để tạo thành các bản lề inox cho cửa ra vào hoặc các thiết bị khác.
Khớp nối: Láp tròn đặc inox phi 55 được uốn và cắt để tạo thành các khớp nối inox, cho phép kết nối các ống hoặc thiết bị khác với nhau.
Tay nắm cửa: Láp tròn đặc inox phi 55 được cắt và gia công để tạo thành các tay nắm cửa inox.
Ngoài ra, chúng còn được sử dụng để sản xuất nhiều loại phụ kiện cơ khí khác như đinh ốc, mối hàn, trục, vòng bi, v.v. Tùy thuộc vào nhu cầu và yêu cầu của khách hàng, công ty sản xuất có thể gia công và sản xuất nhiều loại phụ kiện cơ khí khác nhau từ láp tròn đặc inox phi 55.
Sản phẩm có vai trò gì trong những lĩnh vực xây dựng, cơ khí?
Xây dựng: Chúng được sử dụng để tạo ra các phụ kiện và kết cấu trong các công trình xây dựng như cầu đường, tòa nhà, khu chung cư, nhà xưởng, cơ sở hạ tầng giao thông, v.v. Nó được sử dụng để tạo ra các bản lề cửa, thanh chắn, thanh định hình, các cấu trúc sàn và trần, các bộ phận cầu trục và nhiều phụ kiện khác.
Cơ khí: Láp tròn đặc inox phi 55 cũng được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các bộ phận và thiết bị cơ khí, như các trục, bánh răng, hộp số, máy nén khí, máy phát điện, v.v. Sản phẩm cũng được sử dụng để tạo ra các bộ phận trong các thiết bị y tế và dụng cụ cắt gọt.
Ngành công nghiệp thực phẩm: Sản phẩm này được sử dụng trong sản xuất và lắp ráp các thiết bị và máy móc trong ngành công nghiệp thực phẩm. Ví dụ như bộ phận lắp ráp và ống nối trong quá trình sản xuất bia và nước giải khát.
Ngành công nghiệp hóa chất: Chúng cũng được sử dụng trong sản xuất và lắp ráp các thiết bị và máy móc trong ngành công nghiệp hóa chất, vì tính chống ăn mòn và chịu được nhiệt độ cao của nó.
Có thể sản xuất láp tròn đặc inox phi 55 thành những chủng loại nào?
Thanh tròn inox: được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp như cơ khí chế tạo, xây dựng, gia công cơ khí, v.v.
Ống tròn inox: được sử dụng để sản xuất đường ống, ống dẫn dầu, gas, nước, v.v.
Trục inox: được sử dụng trong các máy móc, thiết bị cơ khí.
Bulông inox: được sử dụng trong lĩnh vực kết cấu xây dựng, cơ khí chế tạo.
Vòng bi inox: được sử dụng trong các thiết bị chuyển động, máy móc, thiết bị cơ khí, v.v.
Dây inox: được sử dụng trong sản xuất đồ trang sức, phụ kiện, v.v.
Các sản phẩm trên chỉ là một số ví dụ thường được sản xuất từ láp tròn đặc inox phi 55, thực tế có thể sản xuất được nhiều chủng loại sản phẩm khác tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng.
Hướng dẫn sử dụng láp tròn đặc inox phi 55
Lựa chọn sản phẩm đúng quy cách: Trước khi sử dụng, người dùng cần kiểm tra độ dày, đường kính và chiều dài của sản phẩm để đảm bảo phù hợp với yêu cầu sử dụng.
Kiểm tra sản phẩm trước khi sử dụng: Trước khi sử dụng, người dùng cần kiểm tra sản phẩm để đảm bảo không có bất kỳ lỗi nào, bao gồm cả nứt, gãy, vết trầy xước, v.v.
Bảo quản sản phẩm đúng cách: Láp tròn đặc inox phi 55 cần được bảo quản trong môi trường khô ráo, không có chất ăn mòn và không bị va đập. Nếu để sản phẩm trong môi trường ẩm ướt hoặc không đúng cách bảo quản, nó có thể bị oxy hóa, gây mất độ bóng – hư hỏng sản phẩm.
Sử dụng sản phẩm đúng cách: Chúng cần được sử dụng đúng cách để đảm bảo an toàn cho người sử dụng và bảo vệ sản phẩm khỏi hư hỏng. Trong quá trình sử dụng, cần tránh va đập, làm trầy xước hoặc gây mài mòn cho sản phẩm.
Vệ sinh sản phẩm định kỳ: Để giữ cho sản phẩm luôn đẹp và bền, người dùng nên vệ sinh sản phẩm định kỳ bằng cách lau chùi bằng vải mềm, sạch và khô. Nếu cần sử dụng dung dịch vệ sinh, hãy sử dụng dung dịch nhẹ và không chứa axit, để tránh ảnh hưởng đến độ bóng và độ bền của sản phẩm.
Yêu cầu chất lượng xuất xưởng của sản phẩm
Yêu cầu chất lượng xuất xưởng của sản phẩm có thể khác nhau tùy thuộc vào từng loại sản phẩm cụ thể và yêu cầu của khách hàng. Tuy nhiên, những yêu cầu chung về chất lượng xuất xưởng của sản phẩm có thể bao gồm:
Kích thước chính xác: Sản phẩm phải có kích thước chính xác và đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật liên quan.
Độ bóng bề mặt: Với những sản phẩm có bề mặt sáng bóng như láp tròn đặc inox, độ bóng của bề mặt là yếu tố quan trọng. Độ bóng bề mặt của sản phẩm phải đáp ứng yêu cầu của khách hàng và các tiêu chuẩn liên quan.
Độ tinh khiết: Sản phẩm phải đảm bảo độ tinh khiết cao để đáp ứng yêu cầu sử dụng trong các ngành công nghiệp nhạy cảm.
Độ bền – độ dai: Sản phẩm phải đáp ứng các tiêu chuẩn về độ bền – độ dai để đảm bảo an toàn và hiệu quả sử dụng.
Kiểm tra chất lượng: Sản phẩm phải được kiểm tra chất lượng đầy đủ trước khi xuất xưởng để đảm bảo đáp ứng yêu cầu của khách hàng. Các kiểm tra chất lượng có thể bao gồm đo kích thước, kiểm tra độ bóng bề mặt, kiểm tra độ tinh khiết, kiểm tra độ bền và độ dai, kiểm tra độ cong vênh, kiểm tra độ mịn bề mặt và kiểm tra độ đồng đều của sản phẩm.
Có thể mở rộng hoặc thu hẹp đường kính láp tròn đặc inox phi 55 không?
Có thể mở rộng hoặc thu hẹp đường kính láp tròn đặc inox phi 55 tùy thuộc vào quy trình sản xuất – thiết bị gia công sử dụng. Nếu cần mở rộng đường kính, quá trình gia công cần sử dụng máy móc – công nghệ tương ứng để gia công và đạt được kích thước mong muốn.
Tuy nhiên, cần lưu ý rằng việc mở rộng hoặc thu hẹp đường kính có thể ảnh hưởng đến tính chất vật liệu, chất lượng sản phẩm cuối cùng. Do đó, cần phải thực hiện quá trình này với sự cẩn trọng – kiểm soát chất lượng kỹ lưỡng để đảm bảo sản phẩm đáp ứng yêu cầu kỹ thuật – chất lượng mong muốn.
Các loại inox được dùng để sản xuất láp tròn đặc inox phi 55 có những tính chất gì?
Các loại inox thường được sử dụng để sản xuất láp tròn đặc inox phi 55 bao gồm Inox 304 và Inox 316.
Inox 304 có độ bền cao, chống ăn mòn và chịu được nhiệt độ cao. Nó có khả năng chống oxy hóa và có tính chất không từ tính, đồng thời đáp ứng được yêu cầu về độ bóng và độ mịn của bề mặt sản phẩm.
Inox 316 có độ bền cao hơn Inox 304, đặc biệt là khi phải chịu đựng ở môi trường có nhiều chất oxy hóa, axit và muối. Nó cũng có tính chất không từ tính và có độ bóng, độ mịn tương tự như Inox 304.
Cả hai loại inox đều có tính chất chống ăn mòn tốt, độ cứng – độ co dãn thấp, dễ gia công và hàn, nên được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp cơ khí, xây dựng, thực phẩm, dược phẩm, y tế, và các ngành công nghiệp khác. Tùy thuộc vào yêu cầu kỹ thuật – môi trường sử dụng, người dùng có thể lựa chọn loại inox phù hợp để sản xuất láp tròn đặc inox phi 55.
Tiêu chuẩn của nhà máy sản xuất láp tròn đặc inox phi 55
Tiêu chuẩn của nhà máy sản xuất láp tròn đặc inox phi 55 phụ thuộc vào các yêu cầu kỹ thuật – chất lượng sản phẩm của khách hàng. Tuy nhiên, nhà máy sản xuất thường sử dụng các tiêu chuẩn quốc tế để đảm bảo chất lượng sản phẩm và đáp ứng được nhu cầu của khách hàng.
Các tiêu chuẩn quốc tế thường được sử dụng để sản xuất láp tròn đặc inox phi 55 bao gồm ASTM (American Society for Testing and Materials), EN (European Standard), JIS (Japanese Industrial Standards), GB (Chinese National Standard), và các tiêu chuẩn khác.
Để đảm bảo chất lượng sản phẩm, nhà máy sản xuất cần có hệ thống kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt để đảm bảo từng bước sản xuất đều đạt chất lượng theo tiêu chuẩn quy định. Các sản phẩm cần được kiểm tra đầy đủ về kích thước, hình dạng, độ bóng, độ mịn, độ tinh khiết, độ cứng, độ bền, các tính chất vật lý khác trước khi xuất xưởng.
Ngoài ra, nhà máy sản xuất cần đảm bảo các quy trình sản xuất và xử lý môi trường đáp ứng các tiêu chuẩn và quy định pháp luật liên quan để đảm bảo an toàn cho người lao động và bảo vệ môi trường.
Công ty Mạnh Tiến Phát là địa chỉ tại Miền Nam chuyên cung cấp láp tròn đặc inox phi 55 chính hãng
Công ty Mạnh Tiến Phát là một địa chỉ tại Miền Nam chuyên cung cấp các sản phẩm inox chính hãng, bao gồm cả láp tròn đặc inox phi 55. Công ty cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng, đảm bảo đúng tiêu chuẩn, đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Nếu bạn đang quan tâm đến sản phẩm này, bạn có thể liên hệ với công ty để được tư vấn và báo giá chi tiết.
Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan; Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan; Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy; Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Khoa; Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến; Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai; Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh; Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn