Thép hộp 50×100, Sắt hộp 50×100 là sản phẩm thép hộp chữ nhật được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng công nghiệp và dân dụng. Đa số được ứng dụng trong các ngành công nghiệp đóng tàu, cầu đường, hóa chất hoặc dùng làm kết cấu dầm, dàn, khung sườn, ống dẫn, lan can cầu thang,… và các thiết bị, đồ dùng gia dụng khác.
Trên thị trường có 2 loại sản phẩm chính là sắt hộp mạ kẽm 50×100 và sắt hộp đen 50×100. Với các sản phẩm nhập khẩu từ các nước như Mỹ, Nga, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan, … thường được sản xuất theo tiêu chuẩn ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302,… Với các dòng sản phẩm do các doanh nghiệp lớn trong nước như Hòa Phát, Việt Đức, Việt Nhật sản xuất thường theo tiêu chuẩn TCVN 3783 – 83.
Sản phẩm thép hộp 50×100, sắt hộp 50×100 do Mạnh Tiến Phát cung cấp đều có đầy đủ hóa đơn, chứng chỉ CO/CQ của nhà sản xuất. Cam kết sản phẩm mới 100%, bề mặt nhẵn, sáng, không rỉ sét.
Bảng tra quy cách, trọng lượng thép hộp 50×100 Hòa Phát
Ghi chú :
a : chiều cao cạnh
b : chiều rộng cạnh
t : độ dày thép hộp
Chiều dài tiêu chuẩn : cây 6m
Quy cách sắt, thép (a x b x t) | Trọng lượng | Trọng lượng |
(mm) | (Kg/m) | (Kg/cây 6m) |
50x100x0.9 | 2.11 | 12.68 |
50x100x1.0 | 2.35 | 14.08 |
50x100x1.1 | 2.58 | 15.49 |
50x100x1.2 | 2.82 | 16.89 |
50x100x1.4 | 3.22 | 19.33 |
50x100x1.5 | 3.45 | 20.68 |
50x100x1.6 | 3.67 | 22.03 |
50x100x1.7 | 3.90 | 23.37 |
50x100x1.8 | 4.12 | 24.69 |
50x100x1.9 | 4.34 | 26.03 |
50x100x2.0 | 4.56 | 27.34 |
50x100x2.1 | 4.78 | 28.68 |
50x100x2.2 | 5.00 | 29.99 |
50x100x2.3 | 5.22 | 31.29 |
50x100x2.4 | 5.44 | 32.61 |
50x100x2.5 | 5.65 | 33.89 |
50x100x2.7 | 6.08 | 36.50 |
50x100x2.8 | 6.30 | 37.77 |
50x100x2.9 | 6.51 | 39.08 |
50x100x3.0 | 6.72 | 40.33 |
50x100x3.1 | 6.94 | 41.63 |
50x100x3.2 | 7.15 | 42.87 |
50x100x3.4 | 7.57 | 45.43 |
50x100x3.5 | 7.78 | 46.65 |
50x100x3.7 | 8.20 | 49.19 |
50x100x3.8 | 8.40 | 50.39 |
50x100x3.9 | 8.61 | 51.67 |
50x100x4.0 | 8.81 | 52.86 |
Báo giá thép hộp 50×100
Giá Thép hộp 50×100 đen
Quy cách thép (mm) | Đơn giá (VNĐ/cây 6m) |
50x100x1.4 | 300.000 |
50x100x1.5 | 310.000 |
50x100x1.8 | 355.000 |
50x100x2.0 | 400.000 |
50x100x2.3 | 455.000 |
50x100x2.5 | 505.000 |
50x100x2.8 | 550.000 |
50x100x3.0 | 600.000 |
50x100x3.2 | 635.000 |
Giá Thép hộp 50×100 mạ kẽm
Quy cách thép (mm) | Đơn giá (VNĐ/cây 6m) |
50x100x1.4 | 310.000 |
50x100x1.5 | 335.000 |
50x100x1.8 | 410.000 |
50x100x2.0 | 450.000 |
50x100x2.3 | 515.000 |
50x100x2.5 | 589.000 |
50x100x2.8 | 625.000 |
50x100x3.0 | 660.000 |
50x100x3.2 | 705.000 |
Đơn giá thép hộp 50×100, sắt hộp 50×100 với quy cách khác. Quý khách vui lòng liên hệ Hotline 0944.939.990 – 0937.200.999 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0932.181.345 – 0902.000.666 để được báo giá thời gian thực sớm nhất.
Lưu ý :
Đơn giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá thép hộp 50×100 ở thời điểm hiện tại có thể đã có sự thay đổi.
Giá đã bao gồm 10% VAT
Dung sai cho phép ±2%
Nhận vận chuyển tới công trình với số lượng lớn
Bạn đang muốn mua sắt thép hộp 50×100 đen và mạ kẽm với giá rẻ nhất trên thị trường. Vậy hãy để Mạnh Tiến Phát giúp bạn làm điều đó. Bạn chỉ cần nhấc máy lên và gọi đến hotline 0944.939.990 – 0937.200.999 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0932.181.345 – 0902.000.666 – Chúng tôi sẽ gửi đến bạn bảng báo giá cạnh tranh nhất.
Đặc biệt, chúng tôi còn nhận cắt, dập và gia công thành thép hình I, U, V, H, L, C theo yêu cầu của quý khách hàng.
Khi liên hệ với Mạnh Tiến Phát – chúng tôi sẽ gửi cho quý khách hàng những thông tin cụ thể về giá, hình ảnh sản phẩm mới nhất. Đừng bỏ lỡ cơ hội nhập thép giá rẻ ngày hôm nay với Mạnh Tiến Phát
Lê Thị Lan Anh – 45 Lê Đại Hành, P.13, Quận 11, Tp.HCM (xác minh chủ tài khoản) –
Thép hộp Mạnh Tiến Phát không chỉ là vật liệu xây dựng mà còn là biểu tượng cho chất lượng và uy tín.
Công Ty Thép Anh Huy – 78 Cách Mạng Tháng Tám, P.10, Quận 3, Tp.HCM (xác minh chủ tài khoản) –
Chất lượng ổn định và sự chăm sóc khách hàng tận tâm của Mạnh Tiến Phát làm cho chúng tôi luôn hài lòng với mọi giao dịch.