Thép hộp 150×150, Sắt hộp 150×150 là thép hộp vuông cỡ lớn phổ biến trên thị trường hiện nay. Thép được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại của các tập đoàn lớn trong nước như Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Nhật, Việt Đức,… hoặc nhập khẩu từ các nước như Mỹ, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan,….
Thép hộp vuông được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, dùng để làm kết cấu nhà xưởng, nhà thép tiền chế, giao công cơ khí, làm lan can cầu thang, chế tạo cơ khí, sản xuất đồ dùng nội thất, trang trí,…
Thông số kỹ thuật sản phẩm
- Tiêu chuẩn : ASTM, JIS, GOST,…
- Mác thép : SS400, A36, AH36, DH36, EH36, A572 (Grade 50, Grade.70), A500 (Grade B, Grade C), STKR400, STKR490, S235 (JR, JO), S275 (JO, JR), S355 (JO, JR, J2H), Q345 (A, B, C, D), Q235 (A, B, C, D),…
- Quy cách : 150x150mm
- Độ dày thành ống : từ 0.5 đến 15 mm
- Chiều dài cây tiêu chuẩn : 6m, 9m, 12m
Bảng giá sắt thép hộp 150×150
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/ Cây 6m) | Đơn giá (VNĐ/Kg) |
Thép hộp 150×150 | 2 | 55.77 | 16,500 |
2.5 | 69.47 | 16,500 | |
3 | 83.08 | 16,500 | |
3.5 | 96.60 | 16,500 | |
4 | 110.03 | 16,500 | |
5 | 136.59 | 16,500 | |
6 | 162.78 | 16,500 | |
8 | 214.02 | 16,500 | |
10 | 263.76 | 16,500 | |
12 | 311.99 | 16,500 |
Lưu ý :
- Giá đã bao gồm VAT, phí vận chuyển ra công trường. Nếu doanh nghiệp quý khách đã có xe vận chuyển, vui lòng liên hệ qua hotline để được báo giá tốt hơn.
- Giá thép hộp trong nước biến động phụ thuộc vào thị trường sắt thép xây dựng thế giới. Do đó, bảng giá có thể không chính xác 100% tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.
- Các tốt nhất để nắm bắt được đúng giá thép hộp 150×150 tại thời điểm mua. Quý khách có thể soạn thư qua email hỗ trợ thepmtp@gmail.com hoặc qua hotline để được hỗ trợ tận tình nhất. Khuyến khích khách hàng liên hệ thông qua hotline.
Thành phần hóa học thép 150×150
Theo tiêu chuẩn ASTM A36 : Cacbon (C) : 0.16%, Silic (Si) : 0.22%, Mangan (Mn) : 0.49%, Photpho (P) : 0.16%, Lưu huỳnh (S) : 0.08%, Đồng (Cu) : 0.01%.
Theo tiêu chuẩn CT3 : Cacbon (C) : 0.16%, Silic (Si) : 0.26%, Mangan (Mn) : 0.45%, Photpho (P) : 0.10%, Lưu huỳnh (S) : 0.04%, Crom (Cr) : 0.02%, Niken (Ni) : 0.02%, Molypden (Mo) : 0.04%, Đồng (Cu) : 0.06%.
Theo tiêu chuẩn JIS G3466 : Cacbon (C) : ≤ 0.25%, Photpho (P) : 0.04%, Lưu huỳnh (S) : 0.04%.
Theo tiêu chuẩn STKR400 : Cacbon (C) : 0.15%, Photpho (P) : 0.013%, Lưu huỳnh (S) : 0.004%, Silic (Si) : 0.01%, Mangan (Mn) : 0.73%
Theo tiêu chuẩn S235 : Cacbon (C) : 0.22%, Mangan (Mn) : 1.60%, Photpho (P) : 0.05%, Lưu huỳnh (S) : 0.05%, Silic (Si) : 0.05%.
Theo tiêu chuẩn S275 : Cacbon (C) : 0.25%, Mangan (Mn) : 1.60%, Photpho (P) : 0.04%, Lưu huỳnh (S) : 0.05%, Silic (Si) : 0.05%.
Theo tiêu chuẩn S355 : Cacbon (C) : 0.23%, Mangan (Mn) : 1.60%, Photpho (P) : 0.04%, Lưu huỳnh (S) : 0.05%, Silic (Si) : 0.05%.
Cơ tính thép hộp 150×150
Theo tiêu chuẩn ASTM A36 :
Giới hạn chảy tối thiểu : 44 N/mm²
Giới hạn bền kéo tối thiểu : 65 N/mm²
Độ giãn dài tối thiểu : 30%
Mạnh Tiến Phát – đơn vị chuyên nhập khẩu và cung cấp thép hộp với đủ mọi quy cách, kích thước khác nhau.
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Thép hộp mạ kẽm 150×150”