Thép hình I200 không chỉ đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế cao cấp như ASTM A36, JIS G3101, EN 10025-2 mà còn tuân theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1766:2007, đặt ra một tiêu chí chất lượng chặt chẽ. Điều này giúp đảm bảo rằng sản phẩm không chỉ đáp ứng mọi yêu cầu cần thiết về kỹ thuật và an toàn xây dựng mà còn thích hợp cho nhiều mục đích sử dụng khác nhau.
Giá Sắt Thép I200 Tại Bình Phước Mới Nhất.
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép hình I | ||
(Kg/m) | Kg | Cây 6m | Cây 12m | |||
1 | Thép I100x50x4.5ly | An Khánh | 42.5 kg/cây | 720,000 | ||
2 | Thép I100x50x4.5ly | Trung Quốc | 42.5 kg/cây | 720,000 | ||
3 | Thép I120x65x4.5ly | An Khánh | 52.5 kg/cây | 720,000 | ||
4 | Thép I120x65x4.5ly | Trung Quốc | 52.5 kg/cây | 720,000 | ||
5 | Thép I150x75x7ly | An Khánh | 14.00 | 16,900 | 1,318,000 | 2,636,000 |
6 | Thép I150x75x7ly | POSCO | 14.00 | 19,100 | 1,604,400 | 3,208,800 |
7 | Thép I198x99x4.5x7ly | POSCO | 18.20 | 19,100 | 2,085,720 | 4,171,440 |
8 | Thép I1200x100x5.5x8ly | POSCO | 21.30 | 18,400 | 2,351,520 | 4,703,040 |
9 | Thép I248x124x5x8ly | POSCO | 25.70 | 19,100 | 2,945,220 | 5,890,440 |
10 | Thép I250x125x6x9ly | POSCO | 29.60 | 18,400 | 3,267,840 | 6,535,680 |
11 | Thép I298x149x5.5x8ly | POSCO | 32.00 | 19,100 | 3,667,200 | 7,334,400 |
12 | Thép I300x150x6.5x9ly | POSCO | 36.70 | 18,400 | 4,051,680 | 8,103,360 |
13 | Thép I346x174x6x9ly | POSCO | 41.40 | 19,100 | 4,744,440 | 9,488,880 |
14 | Thép I350x175x7x11ly | POSCO | 49.60 | 18,400 | 5,475,840 | 10,951,680 |
15 | Thép I396x199x9x14ly | POSCO | 56.60 | 19,100 | 6,486,360 | 12,972,720 |
16 | Thép I400x200x8x13ly | POSCO | 66.00 | 18,400 | 7,286,400 | 14,572,800 |
17 | Thép I450x200x9x14ly | POSCO | 76.00 | 18,400 | 8,390,400 | 16,780,800 |
18 | Thép I496x199x9x14ly | POSCO | 79.50 | 19,100 | 9,110,700 | 18,221,400 |
19 | Thép I500x200x10x16ly | POSCO | 89.60 | 18,400 | 9,891,840 | 19,783,680 |
20 | Thép I600x200x11x17ly | POSCO | 106.00 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
21 | Thép I700x300x13x24ly | POSCO | 185.00 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg | ||||||
Hotline: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 |
Có những quy định gì đối với tiêu chuẩn thép hình I200?
Tiêu Chuẩn Thép Hình I200: Định Rõ Bởi Tiêu Chuẩn Quốc Gia và Quốc Tế
1. Tiêu Chuẩn Việt Nam:
- TCVN 1762-1:2012
- TCVN 1762-2:2012
- TCVN 1762-3:2012
2. Tiêu Chuẩn Nhật Bản:
- JIS G3101
3. Tiêu Chuẩn Mỹ:
- ASTM A36
4. Tiêu Chuẩn Châu Âu:
- EN 10034
Thông Số Kỹ Thuật của Thép Hình I200:
- Mác Thép: Sản xuất từ các mác thép phổ biến như SS400, A36, Q345B, A572 Gr50, và các mác khác.
- Chiều Cao Bụng: 198mm
- Chiều Rộng Cánh: 99mm
- Độ Dày Bụng: 4,5mm, 5mm, 6mm, 7mm, và các kích thước khác.
- Độ Dày Cánh: 5mm, 6mm, 7mm, và các kích thước khác.
- Chiều Dài Cây: 6m, 12m, và các kích thước khác.
- Khối Lượng Riêng: 7850 kg/m3
- Độ Bền Kéo: 240 N/mm2
- Độ Bền Uốn: 250 N/mm2
- Độ Cứng: HB220
- Cường Độ Chịu Nén: 300 N/mm2
- Cường Độ Chịu Kéo: 360 N/mm2
- Cường Độ Chịu Uốn: 400 N/mm2
Phương Pháp Thử Nghiệm:
- Các tiêu chuẩn đều quy định các phương pháp thử nghiệm như đo độ dày, kích thước, độ cứng, độ bền kéo, và các yếu tố khác để kiểm tra chất lượng của thép hình I200.
Tuân Thủ Tiêu Chuẩn:
- Việc tuân thủ các quy định về tiêu chuẩn thép hình I200 là vô cùng quan trọng, giúp đảm bảo chất lượng và an toàn của sản phẩm trong quá trình sử dụng.
Thép hình I200 mạ kẽm có khả năng chịu tải trục tốt không?
Khả Năng Chịu Tải Trục của Thép Hình I200 Mạ Kẽm
1. Mác Thép và Độ Bền:
- Mác Thép: Thép hình I200 mạ kẽm thường được sản xuất từ các mác thép như SS400, A36, Q345B, A572 Gr50, v.v. Các mác thép này có độ bền kéo cao, tăng khả năng chịu tải trục của thép hình I200.
2. Độ Dày Thép:
- Độ dày của thép hình I200 mạ kẽm ảnh hưởng đến khả năng chịu tải trục. Độ dày càng lớn, khả năng chịu tải trục càng tốt.
3. Chiều Cao Bụng:
- Chiều cao bụng của thép hình I200 càng lớn, khả năng chịu tải trục càng tốt. Đây là một yếu tố quan trọng trong việc đánh giá khả năng chịu tải trục của sản phẩm.
4. Lớp Mạ Kẽm Bảo Vệ:
- Thép hình I200 mạ kẽm có lớp mạ bảo vệ bên ngoài, giúp ngăn chặn sự tiếp xúc giữa thép và môi trường, từ đó bảo vệ khả năng chịu tải trục và duy trì sự ổn định trong thời gian dài, ngay cả trong môi trường có độ ăn mòn cao.
Thép hình I200 mạ kẽm là lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng, chế tạo máy, và nhiều ứng dụng khác, với khả năng chịu tải trục xuất sắc, đồng thời được bảo vệ bởi lớp mạ kẽm chất lượng.
Barem thép hình I200
Barem Thép Hình I200 – Thông Số Kỹ Thuật
Thông Số Kỹ Thuật | Giá Trị |
---|---|
Mác Thép | SS400, A36, Q345B, A572 Gr50, v.v. |
Chiều Cao Bụng | 198 mm |
Chiều Rộng Cánh | 99 mm |
Độ Dày Bụng | 4,5 mm, 5 mm, 6 mm, 7 mm, v.v. |
Độ Dày Cánh | 5 mm, 6 mm, 7 mm, v.v. |
Chiều Dài Cây | 6 m, 12 m, v.v. |
Khối Lượng Riêng | 7850 kg/m³ |
Độ Bền Kéo | 240 N/mm² |
Độ Bền Uốn | 250 N/mm² |
Độ Cứng | HB220 |
Cường Độ Chịu Nén | 300 N/mm² |
Cường Độ Chịu Kéo | 360 N/mm² |
Cường Độ Chịu Uốn | 400 N/mm² |
Barem thép hình I200 cung cấp các thông số kỹ thuật quan trọng, giúp đánh giá chất lượng và sử dụng hiệu quả trong nhiều ứng dụng khác nhau như xây dựng, chế tạo máy, và công trình kỹ thuật.
Phân loại thép hình I200 dựa vào những yếu tố gì?
Phân Loại Thép Hình I200: Tiêu Chí và Đặc Điểm Chính
1. Mác Thép
Thép hình I200 SS400:
- Độ bền trung bình.
- Sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng dân dụng.
Thép hình I200 A36:
- Độ bền cao.
- Sử dụng trong các công trình xây dựng công nghiệp.
Thép hình I200 Q345B:
- Độ bền cao nhất.
- Sử dụng trong các công trình xây dựng đặc biệt.
2. Phương Pháp Sản Xuất
Thép hình I200 cán nóng:
- Được sản xuất bằng cách cán nóng phôi thép.
- Độ bền cao hơn thép hình I200 cán nguội.
Thép hình I200 cán nguội:
- Được sản xuất bằng cách cán nguội phôi thép.
- Độ chính xác cao hơn thép hình I200 cán nóng.
3. Độ Dày Thép
- Thép hình I200:
- Độ dày từ 4,5 mm đến 10 mm.
4. Kích Thước Thép
- Thép hình I200:
- Chiều cao bụng và chiều rộng cánh khác nhau, từ 100 mm đến 300 mm.
5. Chiều Dài Cây Thép
- Thép hình I200:
- Chiều dài cây khác nhau, từ 6 m đến 12 m.
6. Lớp Phủ Bảo Vệ
- Thép hình I200:
- Có thể được phủ lớp mạ kẽm, lớp sơn, v.v.
Phân loại thép hình I200 dựa trên các tiêu chí trên giúp người sử dụng lựa chọn loại thép phù hợp với nhu cầu và ứng dụng của mình.
Khách hàng Bình Phước được hỗ trợ tư vấn & đặt hàng nhanh chóng || Công ty Mạnh Tiến Phát
1. Dịch Vụ Tư Vấn Chuyên Nghiệp
- Nhân Viên Tư Vấn Chuyên Nghiệp:
- Được đào tạo chuyên nghiệp và có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực thép.
- Sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng về sản phẩm, dịch vụ, và giá cả.
2. Quy Trình Đặt Hàng Nhanh Chóng
- Đơn Giản và Nhanh Chóng:
- Liên hệ qua hotline, email, hoặc website.
- Nhân viên tư vấn hỗ trợ đặt hàng nhanh chóng.
3. Lợi Ích Khi Mua Tại Mạnh Tiến Phát
Sản Phẩm Chất Lượng Cao:
- Sản xuất từ các nhà máy uy tín.
Dịch Vụ Tận Tình, Chu Đáo:
- Tư vấn và hỗ trợ đặt hàng chuyên nghiệp.
Giá Cả Cạnh Tranh:
- Chiết khấu cao cho khách hàng thân thiết.
Giao Hàng Đúng Hẹn:
- Đảm bảo giao hàng nhanh chóng và đúng hẹn.
Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan; Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan; Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy; Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Khoa; Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến; Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai; Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh; Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn
Mạnh Tiến Phát: Điểm Mạnh Về Sản Phẩm Xây Dựng Chất Lượng và Đa Dạng
Trong lĩnh vực xây dựng, sự lựa chọn các sản phẩm chất lượng và đa dạng đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo tính bền vững và hiệu quả của các dự án. Mạnh Tiến Phát đã xây dựng một danh tiếng vững chắc như là một trong những nhà cung cấp hàng đầu về vật liệu xây dựng và thép, với sự đa dạng và chất lượng vượt trội trong ngành.
Sản Phẩm Đa Dạng:
Mạnh Tiến Phát cung cấp một loạt sản phẩm đa dạng bao gồm thép hình, thép hộp, thép ống, thép cuộn, thép tấm, tôn, xà gồ, lưới B40, máng xối, inox và sắt thép xây dựng các loại. Điều này mang lại sự linh hoạt cho các nhà thầu và nhà thiết kế để lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với mục tiêu và yêu cầu của dự án.
Chất Lượng Đỉnh Cao:
Tất cả các sản phẩm từ Mạnh Tiến Phát được sản xuất với chất lượng cao, tuân thủ các tiêu chuẩn nghiêm ngặt. Điều này đảm bảo rằng các sản phẩm không chỉ đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật mà còn đảm bảo tính bền vững và an toàn cho các công trình xây dựng.
Hỗ Trợ Chuyên Nghiệp:
Đội ngũ nhân viên của Mạnh Tiến Phát luôn sẵn sàng để hỗ trợ khách hàng với sự chuyên nghiệp và tận tâm. Họ cung cấp thông tin chi tiết về sản phẩm, tư vấn về ứng dụng và giải pháp tùy chỉnh để đảm bảo dự án của bạn thành công.
Hiệu Quả Xây Dựng:
Nhờ vào đa dạng và chất lượng của sản phẩm, Mạnh Tiến Phát giúp tối ưu hóa hiệu suất xây dựng, giảm thiểu sự cố và đảm bảo tính bền vững của các dự án xây dựng. Điều này không chỉ giúp tiết kiệm thời gian và nguồn lực mà còn đảm bảo rằng các dự án hoàn thành đúng tiến độ và đạt được chất lượng cao.
Với Mạnh Tiến Phát, bạn có một đối tác đáng tin cậy để đảm bảo sự thành công của mọi dự án xây dựng. Sự đa dạng và chất lượng của sản phẩm của họ sẽ giúp bạn xây dựng các công trình vượt trội và bền vững.