Bảng báo giá ống inox phi 76.2

Hiện nay, tình hình tiêu dùng ống inox phi 76.2 phụ thuộc vào từng loại ống cụ thể, ứng dụng của sản phẩm đó. Tuy nhiên, trong nhiều ngành công nghiệp và xây dựng, ống phi 76.2 vẫn là một lựa chọn phổ biến do có đường kính lớn, độ dày tường ống và độ bền cao.

Ở ngành công nghiệp, chúng được sử dụng rộng rãi trong việc xây dựng các hệ thống ống dẫn, hệ thống thoát nước, hệ thống khí nén và các hệ thống khác. Đối với các ứng dụng này, chúng thường được sản xuất từ thép, nhôm hoặc nhựa PVC.

Bảng báo giá ống inox phi 76.2

Bảng giá ống inox phi 76,2 dùng cho trang trí

Độ dày (mm)Đơn giá (VNĐ/m)Giá bán cây 6m (VNĐ)
0,767.200530.810
0,867.200605.837
0,967.200680.662
167.200755.287
1,167.200829.711
1,267.200903.934
1,567.2001.125.398
267.2001.490.487
2,567.2001.850.554
367.2002.205.599
467.2002.900.624

Bảng giá ống inox phi 76,2 dùng trong công nghiệp

Độ dày (mm)Đơn giá (VNĐ/m)Giá bán cây 6m (VNĐ)
0,794.300744.872
0,894.300850.155
0,994.300955.156
194.3001.059.875
1,194.3001.164.312
1,294.3001.268.467
1,594.3001.579.241
294.3002.091.561
2,594.3002.596.834
394.3003.095.060
494.3004.070.370

Bảng trọng lượng inox ống phi 76,2

Độ dày (mm)Khối lượng ống inox phi 76,2 (kg)
0,77,90
0,89,02
0,910,13
111,24
1,112,35
1,213,45
1,516,75
222,18
2,527,54
332,82
443,16

Ống inox phi 76.2 được sử dụng trong những ứng dụng nào?

  1. Hệ thống dẫn dịch trong ngành thực phẩm và hóa chất: được sử dụng để dẫn dịch trong các nhà máy sản xuất thực phẩm và hóa chất, nhờ tính ưu việt của inox trong việc chống ăn mòn và bảo vệ sức khỏe con người.

  2. Hệ thống dẫn khí, hơi nước: được sử dụng để dẫn khí, hơi nước trong các nhà máy sản xuất, xí nghiệp, tòa nhà, khu chế xuất, khu công nghiệp, v.v.

  3. Trang trí nội thất: được sử dụng để trang trí nội thất, tạo nên sự sang trọng và đẳng cấp trong các tòa nhà, khách sạn, nhà hàng, v.v.

  4. Hệ thống xử lý nước thải: được sử dụng trong các hệ thống xử lý nước thải, nhờ tính chống ăn mòn và độ bền cao.

  5. Hệ thống cấp nước: được sử dụng trong các hệ thống cấp nước, nhờ tính chống ăn mòn và độ bền cao.

  6. Hệ thống khí nén: được sử dụng trong các hệ thống khí nén như máy nén khí, nhờ tính đàn hồi và độ bền cao của inox.

Ống inox phi 76.2 có độ dày và chiều dài như thế nào?

Ống inox phi 76.2 có độ dày – chiều dài khác nhau tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng của từng ứng dụng cụ thể. Thông thường, độ dày của ống inox có thể từ 1.5mm đến 3mm, chiều dài thường là 6 mét.

Thông số kỹ thuật, mác thép sản phẩm?

Thông số kỹ thuật và mác thép của ống inox phi 76.2 sẽ khác nhau tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng của từng ứng dụng cụ thể. Tuy nhiên, thông thường các thông số kỹ thuật cơ bản của ống inox phi 76.2 như sau:

  • Đường kính ngoài: 76.2mm
  • Độ dày: từ 1.5mm đến 3mm
  • Chiều dài: 6m

Về mác thép của ống inox phi 76.2, các mác thông dụng bao gồm SUS304 và SUS316. SUS304 là loại thép không gỉ được sản xuất từ hợp kim Crom-Niken với độ tinh khiết cao, kháng ăn mòn và dễ dàng gia công. SUS316 cũng là loại thép không gỉ, tuy nhiên có thêm thành phần Molypden, giúp tăng độ bền và kháng ăn mòn tốt hơn so với SUS304.

Ngoài ra, các mác thép khác như SUS310S, SUS321, SUS410, SUS420, SUS430, SUS201, SUS202 cũng có thể được sử dụng tùy thuộc vào yêu cầu của từng ứng dụng cụ thể. Tuy nhiên, để đảm bảo tính an toàn và độ bền của sản phẩm, nên sử dụng các loại thép không gỉ được chứng nhận và đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cần thiết.

Ống inox phi 76.2 có độ bóng và độ trơn ra sao?

Ống inox phi 76.2 được gia công và sản xuất bằng các quy trình và công nghệ tiên tiến, vì vậy thường có độ bóng và độ trơn bề mặt khá cao. Tuy nhiên, độ bóng và độ trơn của ống inox phi 76.2 cũng phụ thuộc vào quá trình gia công và xử lý bề mặt của sản phẩm.

Thông thường, các sản phẩm sau khi được sản xuất và gia công thường có bề mặt bóng, trơn và đẹp, phù hợp với các yêu cầu thẩm mỹ và sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ sạch và độ trơn cao như trong ngành thực phẩm, dược phẩm, hóa chất…

Để tăng độ bóng và độ trơn của bề mặt, các công nghệ xử lý bề mặt như đánh bóng, mài bóng, phun cát, tẩy trắng, tẩy mòn, phủ PVD, phủ CVD… có thể được sử dụng để đáp ứng các yêu cầu cụ thể của từng ứng dụng.

Sản phẩm có đạt chứng nhận ISO không?

Các sản phẩm ống inox phi 76.2 được sản xuất – gia công bởi các nhà sản xuất uy tín thường sẽ đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế, có thể được cấp chứng nhận ISO để chứng minh tính chất, độ chính xác của sản phẩm.

Chứng nhận ISO là một hệ thống quản lý chất lượng được công nhận trên toàn cầu. Các tiêu chuẩn ISO xác định các yêu cầu về quản lý chất lượng và đảm bảo rằng các sản phẩm và dịch vụ đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế.

Các chứng nhận ISO phổ biến nhất cho các sản phẩm ống inox là ISO 9001, ISO 14001 và ISO 45001. ISO 9001 đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế, ISO 14001 đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn môi trường và ISO 45001 đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn và sức khỏe nghề nghiệp.

Tuy nhiên, để xác định liệu một sản phẩm ống inox phi 76.2 cụ thể nào có được chứng nhận ISO hay không, bạn nên hỏi trực tiếp các nhà sản xuất hoặc các nhà cung cấp sản phẩm.

Cách bảo quản, vệ sinh ống inox phi 76.2 như thế nào?

  1. Bảo quản ống inox ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp và không bị ẩm ướt.
  2. Tránh tiếp xúc với các chất tẩy rửa, hóa chất ăn mòn hoặc các chất có tính ăn mòn cao.
  3. Tránh sử dụng bàn chải hoặc các dụng cụ cứng để lau hoặc làm sạch bề mặt ống inox phi 76.2, bởi vì chúng có thể gây trầy xước bề mặt.
  4. Nếu cần làm sạch ống inox phi 76.2, bạn nên sử dụng khăn mềm và chất làm sạch phù hợp, không chứa hóa chất ăn mòn.
  5. Thường xuyên kiểm tra – bảo trì ống inox phi 76.2 để đảm bảo sự an toàn và chất lượng của sản phẩm.

Ống inox phi 76.2 có khả năng chịu được áp lực và nhiệt độ cao không?

Ống inox phi 76.2 có khả năng chịu được áp lực và nhiệt độ cao. Đây là một trong những ưu điểm của sản phẩm ống inox, do tính chất vật liệu inox chịu được nhiệt độ cao và không bị ăn mòn, ứng dụng cho nhiều môi trường khắc nghiệt.

Tuy nhiên, để đảm bảo ống inox phi 76.2 có thể chịu được áp lực và nhiệt độ cao trong các điều kiện thực tế, cần phải đảm bảo chất lượng sản phẩm và áp dụng đúng các kỹ thuật lắp đặt, sử dụng.

So sánh ống inox phi 76.2 với các loại ống khác về độ bền và tính ứng dụng?

So sánh với ống thép đen phi 76.2: ống thép đen phi 76.2 có chi phí thấp hơn ống inox phi 76.2, tuy nhiên, ống thép đen có tính chịu ăn mòn kém hơn so với ống inox. Về mặt thẩm mỹ, ống inox có bề mặt sáng bóng và trơn, trong khi đó, ống thép đen có bề mặt sần và có thể bị rỉ sét nhanh chóng.

So sánh với ống nhựa PVC phi 76.2: ống nhựa PVC phi 76.2 có tính chất chịu hóa chất và chống ăn mòn tốt hơn so với ống thép đen, tuy nhiên, ống nhựa PVC có độ bền kém hơn so với ống inox phi 76.2. Ống nhựa PVC có chi phí thấp hơn ống inox phi 76.2, tuy nhiên, không được ứng dụng rộng rãi trong các ứng dụng yêu cầu tính thẩm mỹ cao.

So sánh với ống thép mạ kẽm phi 76.2: ống thép mạ kẽm phi 76.2 có khả năng chống ăn mòn tốt hơn so với ống thép đen, tuy nhiên, lớp mạ kẽm có thể bị mòn đi trong một thời gian dài, đồng thời, ống thép mạ kẽm cũng không có tính thẩm mỹ cao như ống inox phi 76.2.

Với các ưu điểm như tính ứng dụng rộng, độ bền cao, khả năng chịu ăn mòn và thẩm mỹ cao, sản phẩm thường được ưu tiên lựa chọn trong các ứng dụng yêu cầu tính an toàn và thẩm mỹ cao, như trong ngành công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, xây dựng, kiến trúc, nội thất.

Mạnh Tiến Phát gia công, cung cấp phong phú số lượng ống inox phi 76.2 theo yêu cầu

Mạnh Tiến Phát là một đơn vị chuyên sản xuất, gia công và cung cấp ống inox phi 76.2 theo yêu cầu của khách hàng. Chúng tôi có đầy đủ các thiết bị, máy móc hiện đại để đáp ứng nhu cầu của khách hàng với số lượng lớn và đa dạng các loại ống inox phi 76.2.

Cam kết sản phẩm của mình đáp ứng được các tiêu chuẩn chất lượng cao, được sản xuất từ các vật liệu đạt chứng nhận ISO và ASTM. Đội ngũ kỹ thuật viên của chúng tôi có nhiều kinh nghiệm – chuyên môn trong lĩnh vực ống inox phi 76.2 để đảm bảo sản phẩm chính xác và đúng tiêu chuẩn.

Ngoài ra, chúng tôi cũng cung cấp dịch vụ tư vấn và hỗ trợ kỹ thuật cho khách hàng trong quá trình sử dụng sản phẩm. Quý khách hàng có thể yên tâm về chất lượng sản phẩm và dịch vụ của Mạnh Tiến Phát: Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan; Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan; Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy; Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Khoa; Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến; Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai; Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh; Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
Liên kết hữu ích : Cóc nối thép, Công ty seo, dịch vụ seo, hút hầm cầu, thu mua phế liệu, giá thép hình, giá cát san lấp, giá thép việt nhật, giá thép ống, khoan cắt bê tông, khoan cắt bê tông, sắt thép xây dựng, xà gồ xây dựng , bốc xếp, lắp đặt camera, sửa khóa tại nhà, thông cống nghẹt, Taxi nội bài, Taxi gia đình, taxi đưa đón sân bay, đặt xe sân bay, thu mua phế liệu thành phát, thu mua phế liệu phát thành đạt, thu mua phế liệu hưng thịnh, thu mua phế liệu miền nam, thu mua phế liệu ngọc diệp, thu mua phế liệu mạnh nhất,thu mua phế liệu phương nam, Thu mua phế liệu Sắt thép, Thu mua phế liệu Đồng, Thu mua phế liệu Nhôm, Thu mua phế liệu Inox, Mua phế liệu inox, Mua phế liệu nhôm, Mua phế liệu sắt, Mua phế liệu Đồng, Mua phế liệu giá cao
Translate »