Tôn đổ sàn là gì? – Cấu tạo của tôn đổ sàn

Tôn đổ sàn là gì? - Cấu tạo của tôn đổ sàn

Tôn đổ sàn là gì? – Cấu tạo của tôn đổ sàn – Cấu tạo của tôn đổ sàn. Tôn đổ sàn là dòng sản phẩm được chế tạo để đổ sàn bê tông chịu lực được sử dụng cho các công trình showroom, nhà xưởng, nhà cao tầng,…để đẩy nhanh tiến độ thi công công trình và tiết kiệm chi phí lắp đặt.

Tôn đổ sàn là gì? – Cấu tạo của tôn đổ sàn – Cấu tạo của tôn đổ sàn | Tôn Thép Mạnh Tiến Phát

Giá bán Tôn xây dựng Giá Tôn xây dựng luôn cạnh tranh và tốt nhất trên thị trường. Giá được lấy trực tiếp tại nhà máy và được cập nhật thường xuyên.
❇ Vận chuyển uy tín✅ Vận chuyển đến tận chân công trình nhanh chóng, đảm bảo tiến độ công trình. Nhận giao khắp các tỉnh phía Nam
❇ Tôn kẽm, tôn mạ màu chính hãng✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ. Có đẩy đủ quy cách và chủng loại để khách hàng lựa chọn
❇ Tư vấn miễn phí✅ Tư vấn chi tiết giá và quy cách từng loại tôn kẽm, tôn mạ màu

Tôn đổ sàn là gì? - Cấu tạo của tôn đổ sàn

Tôn đổ sàn là gì?

Tôn đổ dàn – tôn đổ sàn deck là dòng sản phẩm được thiết kế sử dụng, gia công định hình để thay cốt pha khi đổ bê tông.

Loại sàn deck sử dụng nhiều kiểu tiết diện của tôn hình dập nguội. Các dạng tôn hình có bề mặt nhám làm tăng khả năng liên kết với phần bê tông.

Bên cạnh đó, nguyên vật liệu của loại tôn này là sàn deck sóng cao 50mm khổ hữu dụng 1000mm và sử dụng thép nền G300-350mpa mạ kẽm hoặc thép đen.

Hóa chất sản xuất tôn cách nhiệt PU là gì?

Cấu tạo của tôn đổ sàn

*Tấm tôn

  • Có tác dụng chịu lực, thay thế cho cốt pha sàn trong quá trình thi công
  • Có dạng sóng cho phép tạo ra các ô dẫn trong sàn, có thể phân bố các đường ống theo các ô này. Làm tăng chiều cao khả dụng cho mỗi tầng và giảm chiều cao của toàn nhà.

*Đinh chống cắt

  • Có tác dụng liên kết sàn deck và hệ dầm thép
  • Chịu lực cắt trong sàn.
  • Trong các công trình dân dụng, đinh chống cắt M16x100 và M19x150 được sử dụng phổ biến nhất.

*Bê tông và Lưới thép sàn

  • Đây là kết cấu chịu lực chính chịu các tải trọng tác động trên sàn.
  • Thường sử dụng lưới thép hàn D4, D5, D6, D8, D10 …

Tôn đổ sàn là gì? - Cấu tạo của tôn đổ sàn

Ưu nhược điểm tôn đổ sàn 

Ưu điểm tôn đổ sàn 

*Khả năng chịu lực lớn

Kết cấu thép chặt chẽ, khó có thể bị biến dạng khi sử dụng.

Thời gian thi công được rút ngắn

Nhờ vào tính nhẹ gọn, tiện lợi vận chuyển trong quá trình xây dựng nhanh chóng.

Khối lượng tôn đổ sàn decking nhẹ hơn bê tông

Nhờ khoảng trống giữa 2 sườn của tôn nên sẽ làm giảm đi trọng lượng của sàn. Đồng thời sẽ giúp làm giảm kích thước kết cấu thép, giảm kích thước móng. Chính điều đó làm cho trọng lượng công trình giảm đi đáng kể.

*Tiết kiệm chi phí

Chính nhờ vào việc tạo nên kết cấu đơn giản đã giúp làm giảm được thời gian thi công, đẩy nhanh tiến độ, dẫn đến chi phí cho việc xây dựng tiết kiệm.

Ứng dụng được cho mọi công trình lớn: dường như những công trình lớn đều sử dụng thép, chính vì thế mà tôn đổ sàn decking là lựa chọn tốt nhất cho hầu hết công trình như vậy.

*Cấu tạo đơn giản

Như đã thấy, cấu tạo của tôn đổ sàn decking chỉ với 3 lớp nhưng có khả năng chịu lực cực tốt.

Dễ vận chuyển, dễ thi công, dễ sữa chữa: yếu tố cấu tạo đơn giản, khối lượng mỏng nhẹ giúp cho việc vận chuyển, mau bán dễ dàng. Đồng thời giúp trong quá trình vận hành, di chuyển nhanh chóng để công trình đi nhanh hơn tiến độ.

Không thấm nước: nhờ vào điều này giúp cho các liên kết bê tông chặt chẽ, như vậy tạo được độ vững chắc cho công trình.

Nhược điểm tôn đổ sàn 

  • Mặc dù tôn đổ sàn decking có nhiều ưu điểm vượt trội, nhưng bên cạnh đó nó cũng có ba nhược điểm sau:
  • Tôn đổ sàn decking dễ bị xâm thực bởi tác động từ môi trường như: nhiệt độ, ánh sáng, điều kiện thời tiết… Điều này làm giảm đi chất lượng và tuổi thọ của sản phẩm.
  • Chính vì thế hạn chiếc cho tiếp xúc với điều kiện môi trường không tốt trước khi sử dụng.
  • Nó có giá thành trên thị trường cao hơn so với những vật liệu thông thường khác như sắt, gỗ…
  • Rõ ràng một sản phẩm có nhiều ưu việt như vậy thì có giá cao hơn so với sản phẩm bình thường.
  • Khả năng chịu lửa kém: đây có thể nói là điểm chưa khắc phục được của tôn đổ sàn decking. Cần hạn chế để vật liệu tiếp xúc trực tiếp với lửa, nhiệt độ quá cao.
  • Mặc dù có những nhược điểm như vậy, nhưng tôn đổ sàn decking vẫn nhận được sự tin tưởng và lựa chọn của các chủ thầu và nhà thiết kế.

Thông số về tôn đổ sàn 

Quy cách tôn sàn Deck gồm:các thông số kỹ thuật chính như: độ dày, chiều cao sóng, cường độ thép, trọng lượng …

  • Độ dày tôn sàn Deck : từ 0.58 đến 2,6 mm
  • Chiều cao sóng tấm sàn Deck : H = 50 / 71 / 75 mm
  • Cường độ thép sàn : G = 300 đến 450
  • Biên dạng Sàn Deck : H50 W1000 mm, H71 W910mm, H75 W600 mm và H50 W996 mm
  • Tiêu chuẩn: tiêu chuẩn DIN, tiêu chuẩn BS, tiêu chuẩn JIS

Kích thước Sàn Deck

Kích thước tôn sàn deck phổ biến là:

  • H50W1000: Chiều cao sóng 50 mm, rộng khả dụng 1000 mm
  • H50W996: Chiều cao 50 mm, chiều rộng khả dụng 996 mm
  • H71W910: Chiều cao sóng 71 mm, chiều rộng khả dụng 910 mm
  • H75W600: Chiều cao sóng 75 mm, chiều rộng khả dụng 600 mm

Bảng tra quy cách tôn đổ sàn

  • Khổ chiều rộng: 780 mm, 870 mmm, 1.000 mm
  • Độ dày từ 0,58 đến 1,5 mm
  • Trọng lượng từ 5,45 kg/m đến 14kg/m
Độ dày
 sau mạ
Khổ tôn
nguyên liệu
Khổ hữu
dụng
Chiều cao
sóng
Trọng lượng
sau mạ
Độ phủ
lớp mạ
Độ bền
kéo
Độ cứng
thép nền
Mô men
quán tính
Mô men
chống uốn
T (mm)L (mm)L (mm)H (mm)P ( kg/m)Z (g/m2)TS
(N/mm2)
H ( hrb)( cm4/m)(cm3/m)
0.5812001000505.5480-120355-3685851.216.43
0.7512001000507.1580-120355-3685861.720.11
0.9512001000509.0580-120355-3685868.9125.19
1.15120010005011.180-120355-3685876.7628.47
1.5120010005014.280-120355-3685893.3934.02

Tôn đổ sàn là gì? - Cấu tạo của tôn đổ sàn

Bảng báo giá tôn đổ sàn cập nhật mới nhất – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát

Độ dày
sau mạ

Khổ
HD

Trọng lượng
sau mạ

Chiều
cao sóng

Đặc tính

Lực căng
thép nên

Độ phủ
(g/m2)

Giá
(vnd/md)

(mm)

 (mm)

(kg/met)

(mm)

 

G : N/mm2

Z

 

0.58

1000

5.45

50

CQ

G350-G550

8 -18

109,000

0.60

nt

5.63

nt

nt

nt

nt

113,000

0.70

nt

6.65

nt

nt

nt

nt

125,000

0.75

nt

6.94

nt

nt

nt

nt

133,000

0.95

nt

8.95

nt

nt

nt

nt

179,000

1.15

nt

10.88

nt

nt

nt

nt

209,000

1.20

nt

11.55

nt

nt

nt

nt

220,000

1.48

nt

14.20

nt

nt

nt

nt

269,900

0.58

870

5.45

75

nt

nt

nt

111,000

0.60

nt

5.63

nt

nt

nt

nt

115,000

0.70

nt

6.65

nt

nt

nt

nt

133,000

0.75

nt

6.94

nt

nt

nt

nt

141,000

0.95

nt

8.95

nt

nt

nt

nt

175,000

1.15

nt

10.88

nt

nt

nt

nt

215,000

1.20

nt

11.55

nt

nt

nt

nt

225,000

1.48

nt

14.20

nt

nt

nt

nt

275,000

0.58

780

5.45

80

nt

nt

nt

115,000

0.60

nt

5.63

nt

nt

nt

nt

120,000

0.70

nt

6.65

nt

nt

nt

nt

139,000

0.75

nt

6.94

nt

nt

nt

nt

147,000

0.95

nt

8.95

nt

nt

nt

nt

179,000

1.15

nt

10.88

nt

nt

nt

nt

219,000

1.20

nt

11.55

nt

nt

nt

nt

229,000

1.48

nt

14.20

nt

nt

nt

nt

279,000

Một số hình ảnh vận chuyển vật liệu xây dựng của Tôn thép Mạnh Tiến Phát

Giá Trần Tôn Vân Gỗ Hoa Sen – Trần Tôn Giả GỗGiá Trần Tôn Vân Gỗ Hoa Sen – Trần Tôn Giả Gỗ
Giá Trần Tôn Vân Gỗ Hoa Sen – Trần Tôn Giả GỗGiá Trần Tôn Vân Gỗ Hoa Sen – Trần Tôn Giả Gỗ
Giá Trần Tôn Vân Gỗ Hoa Sen – Trần Tôn Giả GỗGiá Trần Tôn Vân Gỗ Hoa Sen – Trần Tôn Giả Gỗ
Giá Trần Tôn Vân Gỗ Hoa Sen – Trần Tôn Giả GỗGiá Trần Tôn Vân Gỗ Hoa Sen – Trần Tôn Giả Gỗ

Tôn thép Mạnh Tiến Phát chúng tôi chân thành cảm ơn quý khách đã tin tưởng và mua hàng của công ty trong thời gian vừa qua; Công ty xin hứa sẽ luôn hoàn thiện hơn nữa để không làm phụ lòng tin của quý khách.

Thông tin chi tiết xin liên hệ

NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT

Địa chỉ 1 : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 2 : 30 quốc lộ 22 (ngã tư trung chánh) – xã Bà Điểm – Hóc Môn – Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 3 : 561 Điện biên phủ – Phường 25 – Quận Bình Thạnh – Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 4 : 121 Phan văn hớn – xã bà điểm – Huyện Hóc Môn – Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 5 : 131 ĐT 743 – KCN Sóng Thần 1, Thuận An , Bình Dương

Địa chỉ 6 : Lô 2 Đường Song Hành – KCN Tân Tạo – Quận Bình Tân – Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 7 : 79 Đường Tân Sơn Nhì 2 – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – TP Hồ Chí Minh

Điện thoại:

0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900  Phòng Kinh Doanh MTP

Email : thepmtp@gmail.com

Website : https://manhtienphat.vn/

Tham khảo thêm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
Liên kết hữu ích : Cóc nối thép, Công ty seo, dịch vụ seo, hút hầm cầu, thu mua phế liệu, giá thép hình, giá cát san lấp, giá thép việt nhật, giá thép ống, khoan cắt bê tông, khoan cắt bê tông, sắt thép xây dựng, xà gồ xây dựng , bốc xếp, lắp đặt camera, sửa khóa tại nhà, thông cống nghẹt, Taxi nội bài, Taxi gia đình, taxi đưa đón sân bay, đặt xe sân bay, thu mua phế liệu thành phát, thu mua phế liệu phát thành đạt, thu mua phế liệu hưng thịnh, thu mua phế liệu miền nam, thu mua phế liệu ngọc diệp, thu mua phế liệu mạnh nhất,thu mua phế liệu phương nam, Thu mua phế liệu Sắt thép, Thu mua phế liệu Đồng, Thu mua phế liệu Nhôm, Thu mua phế liệu Inox, Mua phế liệu inox, Mua phế liệu nhôm, Mua phế liệu sắt, Mua phế liệu Đồng, Mua phế liệu giá cao
Translate »