Sắt thép tròn trơn (round bar) từ Ø1 – Ø500 tại Quận 3 – Sắt thép tròn đặc là thuộc vào loại Sắt thép carbon, chuyên dạng phi tròn đặc. Có thể nói cái tên Sắt thép tròn đặc không quá xa lạ, bởi nó là một trong những loại Sắt thép thông dụng nhất trong thị trường cơ khí.
Tại Sắt thép Mạnh Tiến Phát chúng tôi luôn cập nhật bảng giá Sắt thép mới nhất tại từng thời điểm. Đặc biệt giảm giá mạnh khi khách hàng đặt hàng với số lượng đơn hàng nhiều.
Sắt thép tròn trơn (round bar) từ Ø1 – Ø500 tại Quận 3 – Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát
✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Đặc điểm của Sắt thép tròn trơn
– Sắt thép tròn trơn có tiết diện hình tròn, bề mặt trơn, bóng, được phủ lớp dầu mỏng. Lớp dầu mỏng bên ngoài giúp bảo vệ lớp Sắt thép bên trong. Nếu không được mạ kẽm thì bề mặt Sắt thép tròn dễ bị gỉ sét nhẹ khi tiếp xúc môi trường.
– Đường kính của Sắt thép láp tròn thường từ 4mm – 1000 mm.
– Thep tron tron có khả năng chịu tải trọng lớn, không bị biến dạng, méo mó khi va đập.
– Sắt thép tròn có tính ứng dụng cao, có thể chế tạo sản phẩm kích thước nhỏ như đinh ốc, chi tiết máy hay những chi tiết lớn như trục piton, trục cán…
– Hình dạng của Sắt thép tròn dễ gia công cơ khí, hàn, cắt, dễ thi công, đóng gói, vận chuyển.
Phân loại Sắt thép tròn
Khi xã hội càng phát triển, các dự án công trình, nhà máy được xây dựng nhiều hơn. Do đó, nhu cầu sử dụng Sắt thép tròn cũng phong phú, đa dạng hơn. Đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng của người dùng, Sắt thép tròn được chia thành nhiều loại khác nhau:
Sắt thép tròn cuộn
Sắt thép tròn cuộn (hay còn gọi là Sắt thép dây) có dạng dây, cuộn tròn. Sắt thép tròn cuộn có bề mặt gân hoặc trơn nhẵn, đường kính Sắt thép tròn cuộn phổ biến từ Ø6mm, Ø10mm, Ø12mm, Ø14mm.
Trọng lượng của Sắt thép tròn cuộn thường dao động từ 200-459 kg/ cuộn tùy thuộc vào đường kính của Sắt thép.
Khách hàng cũng có thể yêu cầu xưởng sản xuất Sắt thép cuộn có trọng lượng 1300kg theo nhu cầu của mình.
Sản phẩm Sắt thép cuộn tròn cần đạt yêu cầu kỹ thuật về độ bền, giới hạn chảy, độ dãn dài mới có thể bán ra thị trường.
Sắt thép cuộn tròn được dùng trong gia công kéo dây, thi công công trình, nhà ở, hầm, cầu…
Khi sản xuất Sắt thép cuộn tròn, xưởng sản xuất cần có máy kéo chuyên dụng để bảo đảm chất lượng sản phẩm.
Sắt thép ống tròn
Ngoài ra, Sắt thép ống tròn là một dạng đặc biệt của Sắt thép tròn, có hình dạng thuôn dài và rỗng bên trong.
Sắt thép ống tròn có đặc tính bền bỉ, cứng cáp, trọng lượng nhẹ, khả năng chịu lực cao. Vì vậy, khi gặp rung động mạnh, Sắt thép ống tròn thường không bị méo mó, biến dạng.
Trong môi trường hóa chất, nhiệt độ cao, Sắt thép ống sẽ bị uốn cong theo dạng đường tròn. Từ đó, Sắt thép ống không bị phá vỡ kết cấu bên trong, hạn chế bị rò rỉ chất lỏng, hóa chất.
Ống Sắt thép chống lại sự ăn mòn của axit, hóa chất, đảm bảo tính bền bỉ, vững chắc cho công trình.
Sắt thép ống tròn có tính ứng dụng cao, có thể lắp đặt trong nhiều công trình.
Bên cạnh đó, độ dày ống Sắt thép mỏng hơn cũng không ảnh hưởng nhiều đến chất lượng, giúp tiết kiệm chi phí cho chủ đầu tư.
Đặc biệt, nếu có lớp mạ kẽm bên ngoài, Sắt thép ống tròn có độ bền rất cao, hạn chế han gỉ, không cần bảo trì thường xuyên, chi phí bảo trì thấp.
Sắt thép thanh tròn
Sắt thép thanh tròn (Sắt thép cây) có hai loại là Sắt thép thanh tròn trơn và Sắt thép thanh vằn. Sắt thép thanh tròn là loại Sắt thép tròn được sử dụng nhiều nhất so với các loại Sắt thép tròn khác.
Sắt thép thanh tròn hoàn toàn có thể đáp ứng tốt hầu hết công trình dù yêu cầu có khắt khe nhất.
Sắt thép thanh tròn trơn được sử dụng nhiều trong cơ khí chế tạo hơn là các công trình xây dựng. Sắt thép thanh tròn trơn có đường kính từ Ø14-Ø50, được phân loại, đóng gói theo bó.
Sắt thép thanh tròn trơn được dùng để chế tạo chi tiết máy như bu lông, trục, bánh răng, chi tiết chuyển động, chi tiết máy….
Sắt thép thanh vằn có bề mặt gân sần sùi, còn được gọi là Sắt thép cốt bê tông. Đường kính Sắt thép tròn vằn phổ biến từ 10mm-40mm.
Trước khi đến tay khách hàng, Sắt thép thanh tròn vằn phải đảm bảo độ bền, giới hạn chảy, độ dãn dài. Để kiểm chứng những yếu tố đó, người ta thường thử nghiệm sản phẩm bằng nhiều phương pháp khác nhau.
Bảng giá Sắt thép tròn trơn (round bar) từ Ø1 – Ø500 tại Quận 3
Báo giá Sắt thép tròn trơn, việc cập nhật bảng báo giá chính xác giúp cho khách hàng chủ động tài chính, lên dự toán hoặc đấu thầu thi công, vậy làm sao để có đơn giá chính xác.
Vậy nên, khi có nhu cầu mua Sắt thép xây dựng, Sắt thép tròn trơn hay bất lỳ loại vật liệu xây dựng nào, vui lòng liên hệ trực tiếp cho hệ thống chúng tôi để nhận báo giá chính xác nhất và hợp lý nhất.
Giá Sắt thép biến động liên tục tùy thuộc vào cung – cầu. Khi cung không đủ cầu thì giá Sắt thép sẽ bị đẩy lên cao.
Ngược lại khi nhu cầu của khách hàng giảm xuống, sản lượng Sắt thép vượt quá số lượng tiêu thụ thì giá sẽ có phần giảm xuống.
Giá Sắt thép tại mỗi thời điểm trong năm sẽ khác nhau, mùa xây dựng như thời điểm đầu năm giá có phần cao hơn. Bên cạnh đó nó cũng phụ thuộc khá lớn vào thị trường thế giới và chi phí sản xuất của từng đơn vị.
Bảng giá trên mang tính tham khảo. Để có giá Sắt thép Sắt thép tròn trơn tại quận 3 mới nhất năm 2022.
Quý khách vui lòng gọi Hotline :0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá Sắt thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.
Bảng giá Sắt thép tròn, Sắt thép đặc, lap trơn
Tên sản phẩm | Barem ( Kg/m ) | Giá VNĐ/kg | Giá cây 6m |
Sắt thép tròn đặc Ø6 | 0.22 | 16,500 | 21,780 |
Sắt thép tròn đặc Ø8 | 0.39 | 16,500 | 38,610 |
Sắt thép tròn đặc Ø10 | 0.62 | 16,500 | 61,380 |
Sắt thép tròn đặc Ø12 | 0.89 | 16,500 | 88,110 |
Sắt thép tròn đặc Ø14 | 1.21 | 16,500 | 119,790 |
Sắt thép tròn đặc Ø16 | 1.58 | 16,500 | 156,420 |
Sắt thép tròn đặc Ø18 | 2 | 16,500 | 198,000 |
Sắt thép tròn đặc Ø20 | 2.47 | 16,500 | 244,530 |
Sắt thép tròn đặc Ø22 | 2.98 | 16,500 | 295,020 |
Sắt thép tròn đặc Ø24 | 3.55 | 16,500 | 351,450 |
Sắt thép tròn đặc Ø25 | 3.85 | 16,500 | 381,150 |
Sắt thép tròn đặc Ø26 | 4.17 | 16,500 | 412,830 |
Sắt thép tròn đặc Ø28 | 4.83 | 16,500 | 478,170 |
Sắt thép tròn đặc Ø30 | 5.55 | 16,500 | 549,450 |
Sắt thép tròn đặc Ø32 | 6.31 | 16,500 | 624,690 |
Sắt thép tròn đặc Ø34 | 7.13 | 16,500 | 705,870 |
Sắt thép tròn đặc Ø35 | 7.55 | 16,500 | 747,450 |
Sắt thép tròn đặc Ø36 | 7.99 | 16,500 | 791,010 |
Sắt thép tròn đặc Ø38 | 8.9 | 16,500 | 881,100 |
Sắt thép tròn đặc Ø40 | 9.86 | 16,500 | 976,140 |
Sắt thép tròn đặc Ø42 | 10.88 | 16,500 | 1,077,120 |
Sắt thép tròn đặc Ø44 | 11.94 | 16,500 | 1,182,060 |
Sắt thép tròn đặc Ø45 | 12.48 | 16,500 | 1,235,520 |
Sắt thép tròn đặc Ø46 | 13.05 | 16,500 | 1,291,950 |
Sắt thép tròn đặc Ø48 | 14.21 | 16,500 | 1,406,790 |
Sắt thép tròn đặc Ø50 | 15.41 | 16,500 | 1,525,590 |
Sắt thép tròn đặc Ø52 | 16.67 | 16,500 | 1,650,330 |
Sắt thép tròn đặc Ø55 | 18.65 | 16,500 | 1,846,350 |
Sắt thép tròn đặc Ø60 | 22.2 | 16,500 | 2,197,800 |
Sắt thép tròn đặc Ø65 | 26.05 | 16,500 | 2,578,950 |
Sắt thép tròn đặc Ø70 | 30.21 | 16,500 | 2,990,790 |
Sắt thép tròn đặc Ø75 | 34.68 | 16,500 | 3,433,320 |
Sắt thép tròn đặc Ø80 | 39.46 | 16,500 | 3,906,540 |
Sắt thép tròn đặc Ø85 | 44.54 | 16,500 | 4,409,460 |
Sắt thép tròn đặc Ø90 | 49.94 | 16,500 | 4,944,060 |
Sắt thép tròn đặc Ø95 | 55.64 | 16,500 | 5,508,360 |
Sắt thép tròn đặc Ø100 | 61.65 | 16,500 | 6,103,350 |
Sắt thép tròn đặc Ø110 | 74.6 | 16,500 | 7,385,400 |
Sắt thép tròn đặc Ø120 | 88.78 | 16,500 | 8,789,220 |
Sắt thép tròn đặc Ø125 | 96.33 | 16,500 | 9,536,670 |
Sắt thép tròn đặc Ø130 | 104.2 | 16,500 | 10,315,800 |
Sắt thép tròn đặc Ø135 | 112.36 | 16,500 | 11,123,640 |
Sắt thép tròn đặc Ø140 | 120.84 | 16,500 | 11,963,160 |
Sắt thép tròn đặc Ø145 | 129.63 | 16,500 | 12,833,370 |
Sắt thép tròn đặc Ø150 | 138.72 | 16,500 | 13,733,280 |
Sắt thép tròn đặc Ø155 | 148.12 | 16,500 | 14,663,880 |
Sắt thép tròn đặc Ø160 | 157.83 | 16,500 | 15,625,170 |
Sắt thép tròn đặc Ø170 | 178.18 | 16,500 | 17,639,820 |
Sắt thép tròn đặc Ø180 | 199.76 | 16,500 | 19,776,240 |
Sắt thép tròn đặc Ø190 | 222.57 | 16,500 | 22,034,430 |
Sắt thép tròn đặc Ø200 | 246.62 | 16,500 | 24,415,380 |
Sắt thép tròn đặc Ø210 | 271.89 | 16,500 | 26,917,110 |
Sắt thép tròn đặc Ø220 | 298.4 | 16,500 | 29,541,600 |
Sắt thép tròn đặc Ø230 | 326.15 | 16,500 | 32,288,850 |
Sắt thép tròn đặc Ø240 | 355.13 | 16,500 | 35,157,870 |
Sắt thép tròn đặc Ø250 | 385.34 | 16,500 | 38,148,660 |
Sắt thép tròn đặc Ø260 | 416.78 | 16,500 | 41,261,220 |
Sắt thép tròn đặc Ø270 | 449.46 | 16,500 | 44,496,540 |
Sắt thép tròn đặc Ø280 | 483.37 | 16,500 | 47,853,630 |
Sắt thép tròn đặc Ø290 | 518.51 | 16,500 | 51,332,490 |
Sắt thép tròn đặc Ø300 | 554.89 | 16,500 | 54,934,110 |
Sắt thép tròn đặc Ø310 | 592.49 | 16,500 | 58,656,510 |
Sắt thép tròn đặc Ø320 | 631.34 | 16,500 | 62,502,660 |
Sắt thép tròn đặc Ø330 | 671.41 | 16,500 | 66,469,590 |
Sắt thép tròn đặc Ø340 | 712.72 | 16,500 | 70,559,280 |
Sắt thép tròn đặc Ø350 | 755.26 | 16,500 | 74,770,740 |
Sắt thép tròn đặc Ø360 | 799.03 | 16,500 | 79,103,970 |
Sắt thép tròn đặc Ø370 | 844.04 | 16,500 | 83,559,960 |
Sắt thép tròn đặc Ø380 | 890.28 | 16,500 | 88,137,720 |
Sắt thép tròn đặc Ø390 | 937.76 | 16,500 | 92,838,240 |
Sắt thép tròn đặc Ø400 | 986.46 | 16,500 | 97,659,540 |
Sắt thép tròn đặc Ø410 | 1,036.40 | 16,500 | 102,603,600 |
Sắt thép tròn đặc Ø420 | 1,087.57 | 16,500 | 107,669,430 |
Sắt thép tròn đặc Ø430 | 1,139.98 | 16,500 | 112,858,020 |
Sắt thép tròn đặc Ø450 | 1,248.49 | 16,500 | 123,600,510 |
Sắt thép tròn đặc Ø455 | 1,276.39 | 16,500 | 126,362,610 |
Sắt thép tròn đặc Ø480 | 1,420.51 | 16,500 | 140,630,490 |
Sắt thép tròn đặc Ø500 | 1,541.35 | 16,500 | 152,593,650 |
Sắt thép tròn đặc Ø520 | 1,667.12 | 16,500 | 165,044,880 |
Sắt thép tròn đặc Ø550 | 1,865.03 | 16,500 | 184,637,970 |
Sắt thép tròn đặc Ø580 | 2,074.04 | 16,500 | 205,329,960 |
Sắt thép tròn đặc Ø600 | 2,219.54 | 16,500 | 219,734,460 |
Sắt thép tròn đặc Ø635 | 2,486.04 | 16,500 | 246,117,960 |
Sắt thép tròn đặc Ø645 | 2,564.96 | 16,500 | 253,931,040 |
Sắt thép tròn đặc Ø680 | 2,850.88 | 16,500 | 282,237,120 |
Sắt thép tròn đặc Ø700 | 3,021.04 | 16,500 | 299,082,960 |
Sắt thép tròn đặc Ø750 | 3,468.03 | 16,500 | 343,334,970 |
Sắt thép tròn đặc Ø800 | 3,945.85 | 16,500 | 390,639,150 |
Sắt thép tròn đặc Ø900 | 4,993.97 | 16,500 | 494,403,030 |
Sắt thép tròn đặc Ø1000 | 6,165.39 | 16,500 | 610,373,610 |
Bảng giá Sắt thép tròn trơn CT3 Hoà Phát – Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát
Thứ tự | Tên sản phẩm | Độ dài (m) | Trọng lượng (Kg) | Giá chưa VAT (Đ/Kg) | Tổng giá chưa VAT | Giá có VAT (Đ/Kg) | Tổng giá có VAT |
Sắt thép tròn trơn ( Round Bar) CT3 or SD295A | |||||||
1 | CT3 F 10 | 8,6 | 5,3 | 11.818 | 62.636 | 13.000 | 68.900 |
2 | CT3 F 12 | 8,6 | 7,6 | 11.818 | 89.818 | 13.000 | 98.800 |
3 | CT3 F 14 | 8,6 | 10,4 | 11.818 | 122.909 | 13.000 | 135.200 |
4 | CT3 F 16 | 8,6 | 13,6 | 11.818 | 160.727 | 13.000 | 176.800 |
5 | CT3 F 18 | 8,6 | 17,3 | 11.818 | 204.455 | 13.000 | 224.900 |
6 | CT3 F 20 | 8,6 | 21,3 | 11.818 | 251.727 | 13.000 | 276.900 |
7 | CT3 F 22 | 6 | 18,3 | 11.818 | 216.273 | 13.000 | 237.900 |
8 | CT3 F 24 | 6 | 21,5 | 11.818 | 254.091 | 13.000 | 279.500 |
9 | CT3 F 25 | 8 | 33,1 | 11.818 | 391.182 | 13.000 | 430.300 |
10 | CT3 F 28 | 6 | 29 | 11.818 | 342.727 | 13.000 | 377.000 |
11 | CT3 F 30 | 6 | 33,3 | 11.818 | 393.545 | 13.000 | 432.900 |
12 | CT3 F 32 | 6 | 38,5 | 11.818 | 455.000 | 13.000 | 500.500 |
13 | CT3 F 36 | 3,8 | 32 | 11.818 | 378.182 | 13.000 | 416.000 |
14 | CT3 F 40 | 4 | 29,8 | 11.818 | 352.182 | 13.000 | 387.400 |
Lưu ý:
- Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT, và chi phí vận chuyển
- Giao hàng tận công trình xây dựng
- Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
- Dung sai trọng lượng và độ dày Sắt thép hộp, Sắt thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, Sắt thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
- Thanh toán 100% bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản ngay khi nhận hàng tại chân công trình
- Giá có thể thay đổi theo từng thời điểm nên quý khách vui lòng liên hệ nhân viên KD để có giá mới nhất
- Công ty có nhiều chi nhánh trên toàn quốc để thuận tiện việc mua , giao hàng nhanh chóng cho quý khách hàng đảm bảo đúng tiến độ cho công trình quý khách hàng.
Một số hình ảnh vận chuyển vật liệu xây dựng của Tôn thép Mạnh Tiến Phát
Tôn thép Mạnh Tiến Phát chúng tôi chân thành cảm ơn quý khách đã tin tưởng và mua hàng của công ty trong thời gian vừa qua, công ty xin hứa sẽ luôn hoàn thiện hơn nữa để không làm phụ lòng tin của quý khách.
Thông tin chi tiết xin liên hệ
NHÀ MÁY Tôn thép MẠNH TIẾN PHÁT
Địa chỉ 1 : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình– Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 2 : 30 quốc lộ 22 (ngã tư trung chánh) – xã Bà Điểm – Hóc Môn – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 3 : 561 Điện biên phủ – Phường 25 – Quận Bình Thạnh – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 4 : 121 Phan văn hớn – xã bà điểm – Huyện Hóc Môn – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 5 : 131 ĐT 743 – KCN Sóng Thần 1, Thuận An , Bình Dương
Địa chỉ 6 : Lô 2 Đường Song Hành – KCN Tân Tạo – Quận Bình Tân – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 7 : 79 Đường Tân Sơn Nhì 2 – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – TP Hồ Chí Minh
Điện thoại:
0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh MTP
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/