Thép tròn trơn mạ kẽm điện phân, mạ kẽm nhúng kẽm nóng D10 12 14 16 18 20 22 24 25 26 28 30 32 36 40 42 giá rẻ tốt nhất trên thị trường tại tphcm và các tỉnh thành lân cận toàn quốc

Thép Tròn Trơn Mạ Kẽm Điện Phân, Mạ Lẽm Nhúng Kẽm Nóng D10 12 14 16 18 20 22 24 25 26 28 30 32 36 40 42 Giá Rẻ Tốt Nhất Trên Thị Trường Tại Tphcm Và Các Tỉnh Thành Lân Cận Toàn Quốc

Thép tròn trơn mạ kẽm điện phân, mạ kẽm nhúng kẽm nóng D10 12 14 16 18 20 22 24 25 26 28 30 32 36 40 42 giá rẻ tốt nhất trên thị trường tại tphcm và các tỉnh thành lân cận toàn quốc – Công ty Mạnh Tiến Phát xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá sắt thép tròn trơn mạ kẽm mới nhất hiện nay để quý khách tham khảo. Chúng tôi tự hào là đơn vị cung cấp sắt thép tròn trơn Miền Nam, Việt Nhật, Hòa Phát và nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Mỹ, Trung Quốc, …Quý khách là cá nhận, tổ chức, nhà thầu xây dựng cần mua thép tròn trơn số lượng lớn, vui lòng liên hệ trực tiếp để được tư vấn báo giá sắt thép tròn trơn đặc ưu đãi dành riêng cho khách hàng mua số lượng lớn.

Thép Tròn Trơn Mạ Kẽm Điện Phân, Mạ Lẽm Nhúng Kẽm Nóng D10 12 14 16 18 20 22 24 25 26 28 30 32 36 40 42 Giá Rẻ Tốt Nhất Trên Thị Trường Tại Tphcm Và Các Tỉnh Thành Lân Cận Toàn Quốc

Thép tròn trơn là gì ?

Thép tròn trơn là một trong những loại thép có cấu tạo hình tròn. Đường kính từ D8 cho đến D60 tùy thuộc vào nhà sản xuất. Chiều dài của một thanh thép tròn trơn giao động khoảng từ 6 đến 12m và có khối lượng rơi vào khoảng 2.2 tấn trên mỗi bó thép. Thép tròn trơn được xuất theo quy trình cán nguội tùy theo các yêu cầu từ nhà sản xuất và mục đích sử dụng để quý khách có thể chọn lựa làm sao cho phù hợp nhất với dự án công tình nhất.

Tính cớ lý của thép tròn trơn được đánh giá là độ rắn, cứng lý tưởng cho việc chế tạo sản xuất sữa chữa và kết cấu công trình. Chính vì vậy, thép tròn trơn đang được phần đông người tiêu dùng lựa chọn đến thời điểm hiện nay.

Với hình dạng kết thước hình tròn trơn giúp cho việc gia công cắt hàn sản phẩm trở nên dễ dàng hơn. Không chỉ vậy, khi sử dụng sản phẩm còn mang lại sự tiện lợi trong việc dự toán công trình dễ dàng hơn. Sắt thép tròn trơn được đánh giá là một trong những sản phẩm nổi trội nhất só với các loại sắt thép đang có mặt trên thị trường hiện nay. Thép tròn được hiệp hội người tiêu dùng bình chọn là sản phẩm đạt chất lượng cao trong nghành xây dựng.

Đặc điểm – Quy cách thép tròn trơn mạ kẽm

  • Thép tròn trơn chúng tôi được sản xuất bằng phôi thép chất lượng, cây thẳng, không via cạnh
  • Cây dài quy chuẩn 6m, chúng tôi cắt bán các loại Thép tròn theo kích thước đặt hàng: 30cm; 40cm; 50cm; 70cm; 1m; 1,2m; 1,5m; 2m; 3m …
  • Sản phẩm được mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn ASTM-A123
  • Lớp mạ kẽm dày, chịu thời tiết, chống han gỉ
  • Tất cả sản phẩm có chứng chỉ chất lượng, chứng chỉ mạ kẽm, giấy xuất xưởng
  • Mác thép: CT3; CB240-T; SS400; S45C
  • Giá tốt nhất đến tay khách hàng
  • Hàng luôn có sẵn, giao ngay
  • Nhận cắt chặt theo kích thước đặt hàng
  • Hỗ trợ giao hàng
  • Tất cả sản phẩm đều có đầy đủ chứng từ Hóa đơn Vat

Quy trình gia công thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng

Mạ kẽm nhúng nóng thép tròn trơn là cách bảo vệ là cách bảo vệ bề mặt sản phẩm thép bằng cách phủ một lớp kẽm nóng bằng cách gia công nhúng thép tròn trơn trong bể kẽm nóng chảy với nhiệt độ 464 độ C tạo thành lớp kẽm có độ dày khoảng 75 đên 100 micromet.

Ưu và nhược điểm của phương pháp mạ kẽm nhúng nóng thép tròn trơn

Mạ kẽm nhúng nóng kim loại là phương pháp tại ra lớp kẽm phủ lên bề mặt kim loại giúp bảo vệ các sản phẩm chống ăn mòn và gây gỉ sét.

Các phương pháp phổ biến :

+ Mạ kẽm nhúng nóng

+ Mạ kẽm điện phân

Phương pháo gia công mạ kẽm nhúng nóng

Phương pháp mạ kẽm nhúng nóng hay còn gọi là dịch vụ gia công mạ kẽm là một trong những phương pháp tốt nhất được sử dụng rộng rãi và phổ biến.

– Mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn ; ASTM A123/A – 123M-17

Ưu điểm của phương pháp mạ kẽm nhúng nóng :

+ Đối với những sản phẩm có hình dạng hình ống hoặc hộp thì khi cho vào bể kẽm nóng sẽ bám bề mặt trong và ngoài của chi tiết sản phẩm.

+ Kim loại sắt thép mạ kẽm nhúng nóng có lớp bám dính kẽm trên bề mặt có độ dày trung bình từ 65 micron

+ Tuổi thọ lớp mạ kẽm nhúng nóng lên đến 20 năm

Các sản phẩm khi mạ kẽm nhúng nóng thương được dùng cho các sản phẩm để ngoài trời hoặc trong các môi trường khác nghiệt như hóa chất hoặc muối mặn.

Nhược điểm của phương pháp mạ kẽm nhúng nóng :

+ Phương pháp mạ kẽm nhúng nóng đem lại chất lượng tốt nhất cho dự án công trình nhưng lại có giá thành cao hơn phương pháp khác.

+ Đối với bề mặt sản phẩm chi tiết không được sáng bóng nhu các phương pháp khác và độ dày lớp kẽm thường rất dày.

+ Sản phẩm chi tiết có độ dày từ 1mm đến 2mm thường bị cong vênh do nhiệt độ trong bể nhúng.

Phương pháp mạ kẽm điện phân

Mạ kẽm điện phân là một phương pháp sử dụng kẽm được phun xịt lên bề mặt kim loại sắt thép.

Ưu điểm của phương pháp mạ kẽm điên phân :

+ Đối với phương pháp mạ kẽm điện phân do được phun xịt trực tiếp lên bề mặt kim loại nên độ dày lớp mạ thường mỏng hơn 35 – 40 (micro).

Nhược điểm của phương pháp mạ kẽm điện phân :

+ Đối với các sản phẩm điện phân có tiết diện tròn hoặc ống chỉ mạ kẽm được bề mặt bên ngoài còn mặt bên trong không mạ kẽm được.

+ Tuổi thọ ngắn hơn thườn 2 đến 5 năm so với phương pháp mạ kẽm nhúng nóng. Công nghệ mạ kẽm nhúng nóng và mạ kẽm điện phân kim loại sắt thép là 2 phương pháp được sử dụng nhiều nhất để bảo vệ bề mặt kết cấu :

+ Thang máng cáp mạ kẽm, hàng rào mạ kẽm, thép tấm mạ kẽm, thép bản mã mạ kẽm, thép tròn trơn mạ kẽm, nắp hỗ ga mạ kẽm,…

+ Các phương phóa mạ kẽm trên giúp bảo bệ tốt nhất cho các sản phẩm kim loại và tăng cường tuổi thọ cho các dự án công trình xây dựng.

Quy trình gia công thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng 

Bước 1 : Tẩy sơn và dàng bằng xút 

– Làm sạch kim loại trước khi cho vào bể nhúng là bước vô cùng quan trọng để loại bỏ hết lớp dầu mở gỉ sét hoặc lớp sơn cũ trên bề mặt kim loại giúp tăng độ bám dính.

Bước 2 : Rửa sạch với nước 

– Đem sản phẩm sau khi tẩy rửa cho vào bể nước làm sạch cặn bả trên bề mặt.

Bước 3 : Tẩy gỉ sét bằng dung dịch trợ nhúng Axit

– Dùng dung dịch axit sulfric hoặc axit clohydric sẽ loại bỏ lớp gỉ sét và oxit sắt thép khỏi bề mặt.

Nhúng sản phẩm thép tròn trơn vào dung dịch có nồng độ 8 đến 15% trong nhiệt độ 10 đến 30 độ C trong thời gian từ 20 đến 60 phút.

Bước 4 : Rửa sạch với nước 

– Rửa lại với nước sạch axit và chất dư còn lại trên bề mặt thép tròn trơn.

Bước 5 : Xử lý bề mặt Flux dung dịch trợ dung tạo lớp bám dính

– Nhúng trợ dung bước này kim loại sẽ được nhúng trực tiếp vào dung dịch amonu clorua và kẽm clorua có tác dụng loại bỏ axit đã hình thành trên bề mặt kim loại có tác dụng ngăn ngừa quá trình oxi hóa và nâng cao tuổi thọ công trình.

Bước 6 : Cho thép tròn trơn vào bể kẽm nóng

– Tiến hành nhúng sản phẩm thép tròn trơn nằm hoàn toàn trong bể nhúng kẽm nóng với thời gian được căn chỉnh. Quy trình gia công nhúng kẽm phải đảm bảo tiêu chuẩn ASTM và nhiệt độ tiêu chuẩn của bể mạ là 464 độ C.

Bước 7 : Tạo lớp bảo vệ 

– Nhúng sản phẩm sắt thép tròn trơn qua lớp dụng dụng cromat có nống độ từ 1.0 đến 1.5% với độ pH3.5 đến 4.5 trong 30 giây để chống móc và làm nguội sản phẩm

Bước 8 : Vệ sinh và kiểm tra lớp kẽm

– Sau khi trải qua quá trình các bước cần kiểm tra lại độ dày và biển hiện lớp mạ kẽm đối với sản phẩm thép tròn trơn.

Ứng dụng của thép tròn trơn mạ kẽm

Sản phẩm thép tròn trơn mạ kẽm được dùng để chế tạo các chi tiết máy, các chi tiết chịu tải trọng như đinh ốc, bulong, bánh răng, trục máy

  • Dùng sản xuất các chi tiết máy qua rèn dập nóng, các chi tiết truyền động hay bánh răng, trục xi lanh pitton
  • Sản xuất các chi tiết chịu mài mòn, chịu độ va đập cao
  • Sản xuất lò xo, trục cán, …

Ngoài ra, thép tròn trơn mạ kẽm còn ứng dụng trong Xây dựng kỹ thuật, xây dựng dân dụng, giao thông vận tải, Cơ khí chế tạo,… như:

  • Đóng tàu, chế tạo thủy điện
  • Các cơ sở hạ tầng khai thác mỏ
  • Ngành giao thông vận tải

Quy cách thép tròn trơn mạ kẽm

  • Mác thép tròn trơn thông dụng: SS400, SS300, SNCM420, SNCM435, S20C, S30C, S35C, S40C, S45C, S50C, SKD11, SKD61, SCR420, SCR440, SCM420, SCM440…
  • Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G301, G4501, G3112/ ASTM/ DIN/ AISI/GB
  • Xuất xứ: Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga, Mỹ, Ấn Độ
  • Đường kính thép: từ phi 10 đến phi 610 (10 mm đến 610 mm)
  • Độ dài thanh thép: 6m, 9m, 12m

Bảng giá thép tròn trơn mạ kẽm điện phân, mạ kẽm nhúng kẽm nóng giá rẻ tốt nhất trên thị trường 

Bảng giá sắt thép tròn trơn Miền Nam

Tên sản phẩmBarem ( Kg/m )Giá VNĐ/kgGiá cây 6m
Thép tròn trơn phi 100.62       14,50053,940
Thép tròn trơn phi 120.89       14,50077,430
Thép tròn trơn phi 141.21       14,500105,270
Thép tròn trơn phi 161.58       14,500137,460
Thép tròn trơn phi 182       14,500174,000
Thép tròn trơn phi 202.47       14,500214,890
Thép tròn trơn phi 222.98       14,500259,260
Thép tròn trơn phi 243.55       14,500308,850
Thép tròn trơn phi 253.85       14,500334,950
Thép tròn trơn phi 264.17       14,500362,790
Thép tròn trơn phi 284.83       14,500420,210
Thép tròn trơn phi 305.55       14,500482,850
Thép tròn trơn phi 326.31       14,500548,970
Thép tròn trơn phi 347.13       14,500620,310
Thép tròn trơn phi 357.55       14,500656,850
Thép tròn trơn phi 367.99       14,500695,130
Thép tròn trơn phi 388.9       14,500774,300
Thép tròn trơn phi 409.86       14,500857,820
Thép tròn trơn phi 4210.88       14,500946,560
Thép tròn trơn phi 4411.94       14,5001,038,780
Thép tròn trơn phi 4512.48       14,5001,085,760
Thép tròn trơn phi 4613.05       14,5001,135,350
Thép tròn trơn phi 4814.21       14,5001,236,270
Thép tròn trơn phi 5015.41       14,5001,340,670

Bảng giá sắt thép tròn trơn Việt Nhật

Tên sản phẩmBarem ( Kg/m )Giá VNĐ/kgGiá cây 6m
Tròn trơn việt Nhật phi 100.62       15,50057,660
Tròn trơn việt Nhật phi 120.89       15,50082,770
Tròn trơn việt Nhật phi 141.21       15,500112,530
Tròn trơn việt Nhật phi 161.58       15,500146,940
Tròn trơn việt Nhật phi 182       15,500186,000
Tròn trơn việt Nhật phi 202.47       15,500229,710
Tròn trơn việt Nhật phi 222.98       15,500277,140
Tròn trơn việt Nhật phi 243.55       15,500330,150
Tròn trơn việt Nhật phi 253.85       15,500358,050
Tròn trơn việt Nhật phi 264.17       15,500387,810
Tròn trơn việt Nhật phi 284.83       15,500449,190
Tròn trơn việt Nhật phi 305.55       15,500516,150
Tròn trơn việt Nhật phi 326.31       15,500586,830
Tròn trơn việt Nhật phi 347.13       15,500663,090
Tròn trơn việt Nhật phi 357.55       15,500702,150
Tròn trơn việt Nhật phi 367.99       15,500743,070
Tròn trơn việt Nhật phi 388.9       15,500827,700
Tròn trơn việt Nhật phi 409.86       15,500916,980
Tròn trơn việt Nhật phi 4210.88       15,5001,011,840
Tròn trơn việt Nhật phi 4411.94       15,5001,110,420
Tròn trơn việt Nhật phi 4512.48       15,5001,160,640
Tròn trơn việt Nhật phi 4613.05       15,5001,213,650
Tròn trơn việt Nhật phi 4814.21       15,5001,321,530
Tròn trơn việt Nhật phi 5015.41       15,5001,433,130

Bảng giá thép tròn trơn nhập khẩu Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga, Mỹ

STTTÊN SẢN PHẨM (KG/MÉT)STTTÊN SẢN PHẨM(KG/MÉT)
1Thép tròn Ø60.2246Thép tròn Ø155148.12
2Thép tròn Ø80.3947Thép tròn Ø160157.83
3Thép tròn Ø100.6248Thép tròn Ø170178.18
4Thép tròn Ø120.8949Thép tròn Ø180199.76
5Thép tròn Ø141.2150Thép tròn Ø190222.57
6Thép tròn Ø161.5851Thép tròn Ø200246.62
7Thép tròn Ø18252Thép tròn Ø210271.89
8Thép tròn Ø202.4753Thép tròn Ø220298.4
9Thép tròn Ø222.9854Thép tròn Ø230326.15
10Thép tròn Ø243.5555Thép tròn Ø240355.13
11Thép tròn Ø253.8556Thép tròn Ø250385.34
12Thép tròn Ø264.1757Thép tròn Ø260416.78
13Thép tròn Ø284.8358Thép tròn Ø270449.46
14Thép tròn Ø305.5559Thép tròn Ø280483.37
15Thép tròn Ø326.3160Thép tròn Ø290518.51
16Thép tròn Ø347.1361Thép tròn Ø300554.89
17Thép tròn Ø357.5562Thép tròn Ø310592.49
18Thép tròn Ø367.9963Thép tròn Ø320631.34
19Thép tròn Ø388.964Thép tròn Ø330671.41
20Thép tròn Ø409.8665Thép tròn Ø340712.72
21Thép tròn Ø4210.8866Thép tròn Ø350755.26
22Thép tròn Ø4411.9467Thép tròn Ø360799.03
23Thép tròn Ø4512.4868Thép tròn Ø370844.04
24Thép tròn Ø4613.0569Thép tròn Ø380890.28
25Thép tròn Ø4814.2170Thép tròn Ø390937.76
26Thép tròn Ø5015.4171Thép tròn Ø400986.46
27Thép tròn Ø5216.6772Thép tròn Ø4101,036.40
28Thép tròn Ø5518.6573Thép tròn Ø4201,087.57
29Thép tròn Ø6022.274Thép tròn Ø4301,139.98
30Thép tròn Ø6526.0575Thép tròn Ø4501,248.49
31Thép tròn Ø7030.2176Thép tròn Ø4551,276.39
32Thép tròn Ø7534.6877Thép tròn Ø4801,420.51
33Thép tròn Ø8039.4678Thép tròn Ø5001,541.35
34Thép tròn Ø8544.5479Thép tròn Ø5201,667.12
35Thép tròn Ø9049.9480Thép tròn Ø5501,865.03
36Thép tròn Ø9555.6481Thép tròn Ø5802,074.04
37Thép tròn Ø10061.6582Thép tròn Ø6002,219.54
38Thép tròn Ø11074.683Thép tròn Ø6352,486.04
39Thép tròn Ø12088.7884Thép tròn Ø6452,564.96
40Thép tròn Ø12596.3385Thép tròn Ø6802,850.88
41Thép tròn Ø130104.286Thép tròn Ø7003,021.04
42Thép tròn Ø135112.3687Thép tròn Ø7503,468.03
43Thép tròn Ø140120.8488Thép tròn Ø8003,945.85
44Thép tròn Ø145129.6389Thép tròn Ø9004,993.97
45Thép tròn Ø150138.7290Thép tròn Ø10006,165.39

Bảng giá thép tròn trơn mang tính tham khảo. Để có giá thép tròn trơn mạ kẽm mới nhất năm 2022 Quý khách vui lòng gọi Hotline :0936.600.6000902.505.2340932.055.1230909.077.2340917.63.63.670944.939.9900937.200.999 để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
Liên kết hữu ích : Công ty seo, dịch vụ seo, hút hầm cầu, thu mua phế liệu, giá thép hình, giá cát san lấp, giá thép việt nhật, giá thép ống, khoan cắt bê tông, khoan cắt bê tông, sắt thép xây dựng, xà gồ xây dựng , bốc xếp, lắp đặt camera, sửa khóa tại nhà, thông cống nghẹt, Taxi nội bài, Taxi gia đình, taxi đưa đón sân bay, đặt xe sân bay, thu mua phế liệu thành phát, thu mua phế liệu phát thành đạt, thu mua phế liệu hưng thịnh, thu mua phế liệu miền nam, thu mua phế liệu ngọc diệp, thu mua phế liệu mạnh nhất,thu mua phế liệu phương nam, Thu mua phế liệu Sắt thép, Thu mua phế liệu Đồng, Thu mua phế liệu Nhôm, Thu mua phế liệu Inox, Mua phế liệu inox, Mua phế liệu nhôm, Mua phế liệu sắt, Mua phế liệu Đồng, Mua phế liệu giá cao
Translate »