Thép tròn trơn mạ kẽm điện phân, mạ kẽm nhúng kẽm nóng D10 12 14 16 18 20 22 24 25 26 28 30 32 36 40 42 giá rẻ tốt nhất trên thị trường tại tphcm và các tỉnh thành lân cận toàn quốc – Công ty Mạnh Tiến Phát xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá sắt thép tròn trơn mạ kẽm mới nhất hiện nay để quý khách tham khảo. Chúng tôi tự hào là đơn vị cung cấp sắt thép tròn trơn Miền Nam, Việt Nhật, Hòa Phát và nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Mỹ, Trung Quốc, …Quý khách là cá nhận, tổ chức, nhà thầu xây dựng cần mua thép tròn trơn số lượng lớn, vui lòng liên hệ trực tiếp để được tư vấn báo giá sắt thép tròn trơn đặc ưu đãi dành riêng cho khách hàng mua số lượng lớn.
Nội dung chính:
- 1 Thép tròn trơn là gì ?
- 2 Đặc điểm – Quy cách thép tròn trơn mạ kẽm
- 3 Ưu và nhược điểm của phương pháp mạ kẽm nhúng nóng thép tròn trơn
- 4 Quy trình gia công thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng
- 5 Ứng dụng của thép tròn trơn mạ kẽm
- 6 Quy cách thép tròn trơn mạ kẽm
- 7 Bảng giá thép tròn trơn mạ kẽm điện phân, mạ kẽm nhúng kẽm nóng giá rẻ tốt nhất trên thị trường
Thép tròn trơn là gì ?
Thép tròn trơn là một trong những loại thép có cấu tạo hình tròn. Đường kính từ D8 cho đến D60 tùy thuộc vào nhà sản xuất. Chiều dài của một thanh thép tròn trơn giao động khoảng từ 6 đến 12m và có khối lượng rơi vào khoảng 2.2 tấn trên mỗi bó thép. Thép tròn trơn được xuất theo quy trình cán nguội tùy theo các yêu cầu từ nhà sản xuất và mục đích sử dụng để quý khách có thể chọn lựa làm sao cho phù hợp nhất với dự án công tình nhất.
Tính cớ lý của thép tròn trơn được đánh giá là độ rắn, cứng lý tưởng cho việc chế tạo sản xuất sữa chữa và kết cấu công trình. Chính vì vậy, thép tròn trơn đang được phần đông người tiêu dùng lựa chọn đến thời điểm hiện nay.
Với hình dạng kết thước hình tròn trơn giúp cho việc gia công cắt hàn sản phẩm trở nên dễ dàng hơn. Không chỉ vậy, khi sử dụng sản phẩm còn mang lại sự tiện lợi trong việc dự toán công trình dễ dàng hơn. Sắt thép tròn trơn được đánh giá là một trong những sản phẩm nổi trội nhất só với các loại sắt thép đang có mặt trên thị trường hiện nay. Thép tròn được hiệp hội người tiêu dùng bình chọn là sản phẩm đạt chất lượng cao trong nghành xây dựng.
Đặc điểm – Quy cách thép tròn trơn mạ kẽm
- Thép tròn trơn chúng tôi được sản xuất bằng phôi thép chất lượng, cây thẳng, không via cạnh
- Cây dài quy chuẩn 6m, chúng tôi cắt bán các loại Thép tròn theo kích thước đặt hàng: 30cm; 40cm; 50cm; 70cm; 1m; 1,2m; 1,5m; 2m; 3m …
- Sản phẩm được mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn ASTM-A123
- Lớp mạ kẽm dày, chịu thời tiết, chống han gỉ
- Tất cả sản phẩm có chứng chỉ chất lượng, chứng chỉ mạ kẽm, giấy xuất xưởng
- Mác thép: CT3; CB240-T; SS400; S45C
- Giá tốt nhất đến tay khách hàng
- Hàng luôn có sẵn, giao ngay
- Nhận cắt chặt theo kích thước đặt hàng
- Hỗ trợ giao hàng
- Tất cả sản phẩm đều có đầy đủ chứng từ Hóa đơn Vat
Quy trình gia công thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng
Mạ kẽm nhúng nóng thép tròn trơn là cách bảo vệ là cách bảo vệ bề mặt sản phẩm thép bằng cách phủ một lớp kẽm nóng bằng cách gia công nhúng thép tròn trơn trong bể kẽm nóng chảy với nhiệt độ 464 độ C tạo thành lớp kẽm có độ dày khoảng 75 đên 100 micromet.
Ưu và nhược điểm của phương pháp mạ kẽm nhúng nóng thép tròn trơn
Mạ kẽm nhúng nóng kim loại là phương pháp tại ra lớp kẽm phủ lên bề mặt kim loại giúp bảo vệ các sản phẩm chống ăn mòn và gây gỉ sét.
Các phương pháp phổ biến :
+ Mạ kẽm nhúng nóng
+ Mạ kẽm điện phân
Phương pháo gia công mạ kẽm nhúng nóng
Phương pháp mạ kẽm nhúng nóng hay còn gọi là dịch vụ gia công mạ kẽm là một trong những phương pháp tốt nhất được sử dụng rộng rãi và phổ biến.
– Mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn ; ASTM A123/A – 123M-17
Ưu điểm của phương pháp mạ kẽm nhúng nóng :
+ Đối với những sản phẩm có hình dạng hình ống hoặc hộp thì khi cho vào bể kẽm nóng sẽ bám bề mặt trong và ngoài của chi tiết sản phẩm.
+ Kim loại sắt thép mạ kẽm nhúng nóng có lớp bám dính kẽm trên bề mặt có độ dày trung bình từ 65 micron
+ Tuổi thọ lớp mạ kẽm nhúng nóng lên đến 20 năm
Các sản phẩm khi mạ kẽm nhúng nóng thương được dùng cho các sản phẩm để ngoài trời hoặc trong các môi trường khác nghiệt như hóa chất hoặc muối mặn.
Nhược điểm của phương pháp mạ kẽm nhúng nóng :
+ Phương pháp mạ kẽm nhúng nóng đem lại chất lượng tốt nhất cho dự án công trình nhưng lại có giá thành cao hơn phương pháp khác.
+ Đối với bề mặt sản phẩm chi tiết không được sáng bóng nhu các phương pháp khác và độ dày lớp kẽm thường rất dày.
+ Sản phẩm chi tiết có độ dày từ 1mm đến 2mm thường bị cong vênh do nhiệt độ trong bể nhúng.
Phương pháp mạ kẽm điện phân
Mạ kẽm điện phân là một phương pháp sử dụng kẽm được phun xịt lên bề mặt kim loại sắt thép.
Ưu điểm của phương pháp mạ kẽm điên phân :
+ Đối với phương pháp mạ kẽm điện phân do được phun xịt trực tiếp lên bề mặt kim loại nên độ dày lớp mạ thường mỏng hơn 35 – 40 (micro).
Nhược điểm của phương pháp mạ kẽm điện phân :
+ Đối với các sản phẩm điện phân có tiết diện tròn hoặc ống chỉ mạ kẽm được bề mặt bên ngoài còn mặt bên trong không mạ kẽm được.
+ Tuổi thọ ngắn hơn thườn 2 đến 5 năm so với phương pháp mạ kẽm nhúng nóng. Công nghệ mạ kẽm nhúng nóng và mạ kẽm điện phân kim loại sắt thép là 2 phương pháp được sử dụng nhiều nhất để bảo vệ bề mặt kết cấu :
+ Thang máng cáp mạ kẽm, hàng rào mạ kẽm, thép tấm mạ kẽm, thép bản mã mạ kẽm, thép tròn trơn mạ kẽm, nắp hỗ ga mạ kẽm,…
+ Các phương phóa mạ kẽm trên giúp bảo bệ tốt nhất cho các sản phẩm kim loại và tăng cường tuổi thọ cho các dự án công trình xây dựng.
Quy trình gia công thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng
Bước 1 : Tẩy sơn và dàng bằng xút
– Làm sạch kim loại trước khi cho vào bể nhúng là bước vô cùng quan trọng để loại bỏ hết lớp dầu mở gỉ sét hoặc lớp sơn cũ trên bề mặt kim loại giúp tăng độ bám dính.
Bước 2 : Rửa sạch với nước
– Đem sản phẩm sau khi tẩy rửa cho vào bể nước làm sạch cặn bả trên bề mặt.
Bước 3 : Tẩy gỉ sét bằng dung dịch trợ nhúng Axit
– Dùng dung dịch axit sulfric hoặc axit clohydric sẽ loại bỏ lớp gỉ sét và oxit sắt thép khỏi bề mặt.
Nhúng sản phẩm thép tròn trơn vào dung dịch có nồng độ 8 đến 15% trong nhiệt độ 10 đến 30 độ C trong thời gian từ 20 đến 60 phút.
Bước 4 : Rửa sạch với nước
– Rửa lại với nước sạch axit và chất dư còn lại trên bề mặt thép tròn trơn.
Bước 5 : Xử lý bề mặt Flux dung dịch trợ dung tạo lớp bám dính
– Nhúng trợ dung bước này kim loại sẽ được nhúng trực tiếp vào dung dịch amonu clorua và kẽm clorua có tác dụng loại bỏ axit đã hình thành trên bề mặt kim loại có tác dụng ngăn ngừa quá trình oxi hóa và nâng cao tuổi thọ công trình.
Bước 6 : Cho thép tròn trơn vào bể kẽm nóng
– Tiến hành nhúng sản phẩm thép tròn trơn nằm hoàn toàn trong bể nhúng kẽm nóng với thời gian được căn chỉnh. Quy trình gia công nhúng kẽm phải đảm bảo tiêu chuẩn ASTM và nhiệt độ tiêu chuẩn của bể mạ là 464 độ C.
Bước 7 : Tạo lớp bảo vệ
– Nhúng sản phẩm sắt thép tròn trơn qua lớp dụng dụng cromat có nống độ từ 1.0 đến 1.5% với độ pH3.5 đến 4.5 trong 30 giây để chống móc và làm nguội sản phẩm
Bước 8 : Vệ sinh và kiểm tra lớp kẽm
– Sau khi trải qua quá trình các bước cần kiểm tra lại độ dày và biển hiện lớp mạ kẽm đối với sản phẩm thép tròn trơn.
Ứng dụng của thép tròn trơn mạ kẽm
Sản phẩm thép tròn trơn mạ kẽm được dùng để chế tạo các chi tiết máy, các chi tiết chịu tải trọng như đinh ốc, bulong, bánh răng, trục máy
- Dùng sản xuất các chi tiết máy qua rèn dập nóng, các chi tiết truyền động hay bánh răng, trục xi lanh pitton
- Sản xuất các chi tiết chịu mài mòn, chịu độ va đập cao
- Sản xuất lò xo, trục cán, …
Ngoài ra, thép tròn trơn mạ kẽm còn ứng dụng trong Xây dựng kỹ thuật, xây dựng dân dụng, giao thông vận tải, Cơ khí chế tạo,… như:
- Đóng tàu, chế tạo thủy điện
- Các cơ sở hạ tầng khai thác mỏ
- Ngành giao thông vận tải
Quy cách thép tròn trơn mạ kẽm
- Mác thép tròn trơn thông dụng: SS400, SS300, SNCM420, SNCM435, S20C, S30C, S35C, S40C, S45C, S50C, SKD11, SKD61, SCR420, SCR440, SCM420, SCM440…
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G301, G4501, G3112/ ASTM/ DIN/ AISI/GB
- Xuất xứ: Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga, Mỹ, Ấn Độ
- Đường kính thép: từ phi 10 đến phi 610 (10 mm đến 610 mm)
- Độ dài thanh thép: 6m, 9m, 12m
Bảng giá thép tròn trơn mạ kẽm điện phân, mạ kẽm nhúng kẽm nóng giá rẻ tốt nhất trên thị trường
Bảng giá sắt thép tròn trơn Miền Nam
Tên sản phẩm | Barem ( Kg/m ) | Giá VNĐ/kg | Giá cây 6m |
Thép tròn trơn phi 10 | 0.62 | 14,500 | 53,940 |
Thép tròn trơn phi 12 | 0.89 | 14,500 | 77,430 |
Thép tròn trơn phi 14 | 1.21 | 14,500 | 105,270 |
Thép tròn trơn phi 16 | 1.58 | 14,500 | 137,460 |
Thép tròn trơn phi 18 | 2 | 14,500 | 174,000 |
Thép tròn trơn phi 20 | 2.47 | 14,500 | 214,890 |
Thép tròn trơn phi 22 | 2.98 | 14,500 | 259,260 |
Thép tròn trơn phi 24 | 3.55 | 14,500 | 308,850 |
Thép tròn trơn phi 25 | 3.85 | 14,500 | 334,950 |
Thép tròn trơn phi 26 | 4.17 | 14,500 | 362,790 |
Thép tròn trơn phi 28 | 4.83 | 14,500 | 420,210 |
Thép tròn trơn phi 30 | 5.55 | 14,500 | 482,850 |
Thép tròn trơn phi 32 | 6.31 | 14,500 | 548,970 |
Thép tròn trơn phi 34 | 7.13 | 14,500 | 620,310 |
Thép tròn trơn phi 35 | 7.55 | 14,500 | 656,850 |
Thép tròn trơn phi 36 | 7.99 | 14,500 | 695,130 |
Thép tròn trơn phi 38 | 8.9 | 14,500 | 774,300 |
Thép tròn trơn phi 40 | 9.86 | 14,500 | 857,820 |
Thép tròn trơn phi 42 | 10.88 | 14,500 | 946,560 |
Thép tròn trơn phi 44 | 11.94 | 14,500 | 1,038,780 |
Thép tròn trơn phi 45 | 12.48 | 14,500 | 1,085,760 |
Thép tròn trơn phi 46 | 13.05 | 14,500 | 1,135,350 |
Thép tròn trơn phi 48 | 14.21 | 14,500 | 1,236,270 |
Thép tròn trơn phi 50 | 15.41 | 14,500 | 1,340,670 |
Bảng giá sắt thép tròn trơn Việt Nhật
Tên sản phẩm | Barem ( Kg/m ) | Giá VNĐ/kg | Giá cây 6m |
Tròn trơn việt Nhật phi 10 | 0.62 | 15,500 | 57,660 |
Tròn trơn việt Nhật phi 12 | 0.89 | 15,500 | 82,770 |
Tròn trơn việt Nhật phi 14 | 1.21 | 15,500 | 112,530 |
Tròn trơn việt Nhật phi 16 | 1.58 | 15,500 | 146,940 |
Tròn trơn việt Nhật phi 18 | 2 | 15,500 | 186,000 |
Tròn trơn việt Nhật phi 20 | 2.47 | 15,500 | 229,710 |
Tròn trơn việt Nhật phi 22 | 2.98 | 15,500 | 277,140 |
Tròn trơn việt Nhật phi 24 | 3.55 | 15,500 | 330,150 |
Tròn trơn việt Nhật phi 25 | 3.85 | 15,500 | 358,050 |
Tròn trơn việt Nhật phi 26 | 4.17 | 15,500 | 387,810 |
Tròn trơn việt Nhật phi 28 | 4.83 | 15,500 | 449,190 |
Tròn trơn việt Nhật phi 30 | 5.55 | 15,500 | 516,150 |
Tròn trơn việt Nhật phi 32 | 6.31 | 15,500 | 586,830 |
Tròn trơn việt Nhật phi 34 | 7.13 | 15,500 | 663,090 |
Tròn trơn việt Nhật phi 35 | 7.55 | 15,500 | 702,150 |
Tròn trơn việt Nhật phi 36 | 7.99 | 15,500 | 743,070 |
Tròn trơn việt Nhật phi 38 | 8.9 | 15,500 | 827,700 |
Tròn trơn việt Nhật phi 40 | 9.86 | 15,500 | 916,980 |
Tròn trơn việt Nhật phi 42 | 10.88 | 15,500 | 1,011,840 |
Tròn trơn việt Nhật phi 44 | 11.94 | 15,500 | 1,110,420 |
Tròn trơn việt Nhật phi 45 | 12.48 | 15,500 | 1,160,640 |
Tròn trơn việt Nhật phi 46 | 13.05 | 15,500 | 1,213,650 |
Tròn trơn việt Nhật phi 48 | 14.21 | 15,500 | 1,321,530 |
Tròn trơn việt Nhật phi 50 | 15.41 | 15,500 | 1,433,130 |
Bảng giá thép tròn trơn nhập khẩu Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga, Mỹ
STT | TÊN SẢN PHẨM | (KG/MÉT) | STT | TÊN SẢN PHẨM | (KG/MÉT) |
1 | Thép tròn Ø6 | 0.22 | 46 | Thép tròn Ø155 | 148.12 |
2 | Thép tròn Ø8 | 0.39 | 47 | Thép tròn Ø160 | 157.83 |
3 | Thép tròn Ø10 | 0.62 | 48 | Thép tròn Ø170 | 178.18 |
4 | Thép tròn Ø12 | 0.89 | 49 | Thép tròn Ø180 | 199.76 |
5 | Thép tròn Ø14 | 1.21 | 50 | Thép tròn Ø190 | 222.57 |
6 | Thép tròn Ø16 | 1.58 | 51 | Thép tròn Ø200 | 246.62 |
7 | Thép tròn Ø18 | 2 | 52 | Thép tròn Ø210 | 271.89 |
8 | Thép tròn Ø20 | 2.47 | 53 | Thép tròn Ø220 | 298.4 |
9 | Thép tròn Ø22 | 2.98 | 54 | Thép tròn Ø230 | 326.15 |
10 | Thép tròn Ø24 | 3.55 | 55 | Thép tròn Ø240 | 355.13 |
11 | Thép tròn Ø25 | 3.85 | 56 | Thép tròn Ø250 | 385.34 |
12 | Thép tròn Ø26 | 4.17 | 57 | Thép tròn Ø260 | 416.78 |
13 | Thép tròn Ø28 | 4.83 | 58 | Thép tròn Ø270 | 449.46 |
14 | Thép tròn Ø30 | 5.55 | 59 | Thép tròn Ø280 | 483.37 |
15 | Thép tròn Ø32 | 6.31 | 60 | Thép tròn Ø290 | 518.51 |
16 | Thép tròn Ø34 | 7.13 | 61 | Thép tròn Ø300 | 554.89 |
17 | Thép tròn Ø35 | 7.55 | 62 | Thép tròn Ø310 | 592.49 |
18 | Thép tròn Ø36 | 7.99 | 63 | Thép tròn Ø320 | 631.34 |
19 | Thép tròn Ø38 | 8.9 | 64 | Thép tròn Ø330 | 671.41 |
20 | Thép tròn Ø40 | 9.86 | 65 | Thép tròn Ø340 | 712.72 |
21 | Thép tròn Ø42 | 10.88 | 66 | Thép tròn Ø350 | 755.26 |
22 | Thép tròn Ø44 | 11.94 | 67 | Thép tròn Ø360 | 799.03 |
23 | Thép tròn Ø45 | 12.48 | 68 | Thép tròn Ø370 | 844.04 |
24 | Thép tròn Ø46 | 13.05 | 69 | Thép tròn Ø380 | 890.28 |
25 | Thép tròn Ø48 | 14.21 | 70 | Thép tròn Ø390 | 937.76 |
26 | Thép tròn Ø50 | 15.41 | 71 | Thép tròn Ø400 | 986.46 |
27 | Thép tròn Ø52 | 16.67 | 72 | Thép tròn Ø410 | 1,036.40 |
28 | Thép tròn Ø55 | 18.65 | 73 | Thép tròn Ø420 | 1,087.57 |
29 | Thép tròn Ø60 | 22.2 | 74 | Thép tròn Ø430 | 1,139.98 |
30 | Thép tròn Ø65 | 26.05 | 75 | Thép tròn Ø450 | 1,248.49 |
31 | Thép tròn Ø70 | 30.21 | 76 | Thép tròn Ø455 | 1,276.39 |
32 | Thép tròn Ø75 | 34.68 | 77 | Thép tròn Ø480 | 1,420.51 |
33 | Thép tròn Ø80 | 39.46 | 78 | Thép tròn Ø500 | 1,541.35 |
34 | Thép tròn Ø85 | 44.54 | 79 | Thép tròn Ø520 | 1,667.12 |
35 | Thép tròn Ø90 | 49.94 | 80 | Thép tròn Ø550 | 1,865.03 |
36 | Thép tròn Ø95 | 55.64 | 81 | Thép tròn Ø580 | 2,074.04 |
37 | Thép tròn Ø100 | 61.65 | 82 | Thép tròn Ø600 | 2,219.54 |
38 | Thép tròn Ø110 | 74.6 | 83 | Thép tròn Ø635 | 2,486.04 |
39 | Thép tròn Ø120 | 88.78 | 84 | Thép tròn Ø645 | 2,564.96 |
40 | Thép tròn Ø125 | 96.33 | 85 | Thép tròn Ø680 | 2,850.88 |
41 | Thép tròn Ø130 | 104.2 | 86 | Thép tròn Ø700 | 3,021.04 |
42 | Thép tròn Ø135 | 112.36 | 87 | Thép tròn Ø750 | 3,468.03 |
43 | Thép tròn Ø140 | 120.84 | 88 | Thép tròn Ø800 | 3,945.85 |
44 | Thép tròn Ø145 | 129.63 | 89 | Thép tròn Ø900 | 4,993.97 |
45 | Thép tròn Ø150 | 138.72 | 90 | Thép tròn Ø1000 | 6,165.39 |
Bảng giá thép tròn trơn mang tính tham khảo. Để có giá thép tròn trơn mạ kẽm mới nhất năm 2022 Quý khách vui lòng gọi Hotline :0936.600.600–0902.505.234–0932.055.123–0909.077.234–0917.63.63.67–0944.939.990–0937.200.999 để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.