Thép tấm, Thép tấm Chịu Nhiệt là gì, Thông số kỹ thuật thép tấm
Thép tấm, Thép tấm Chịu Nhiệt là gì, Thông số kỹ thuật thép tấm – Thép tấm chuyên dùng chế tạo nồi hơi được nhập khẩu trực tiếp đảm bảo chất lượng xuất xứ hàng hóa đủ tiêu chuẩn thiết bị áp lực để đưa vào sản xuất nồi hơi, bình chịu áp lực. Công ty Sắt thép Mạnh Tiến Phát đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật cho sản phẩm làm ra cũng như hạ giá thành, mang lại tính cạnh tranh cao cho doanh nghiệp.
Thép tấm chịu nhiệt là gì?
Thép tấm chịu nhiệt đề cập đến các hợp kim dựa trên sắt, niken hoặc coban có thể được sử dụng ở nhiệt độ cao từ 600oC trở lên và ứng suất cụ thể cho công việc lâu dài. Các hợp kim này kết hợp độ bền nhiệt độ cao, chống oxy hóa và chống ăn mòn tốt, độ mỏi tốt và đặc tính dẻo dai gãy xương. Theo nguyên tố hợp kim, khả năng chịu nhiệt có thể được chia thành cơ sở Fe, cơ sở niken, cơ sở coban và các siêu hợp kim khác. Hợp kim chịu nhiệt dựa trên Fe được sử dụng dưới nhiệt độ có thể đạt tới 750 ~ 780oC, trong trường hợp đó đòi hỏi các bộ phận nhiệt độ cao hơn, niken và kim loại chịu lửa như hợp kim dựa trên coban có thể là lựa chọn tốt hơn.
Thép không gỉ chịu nhiệt
Một vật liệu hợp kim dựa trên Fe có thêm một lượng Ni, Cr và các nguyên tố hợp kim khác cho nhiệt độ cao. Thép hợp kim chịu nhiệt có thể được chia thành thép chịu nhiệt martensite, austenite, Pearlitic và ferritic theo yêu cầu chuẩn hóa của chúng. Các hợp kim này thường được sử dụng trong ngành hóa dầu, ô tô, sản xuất điện và công nghiệp đốt như nhà máy lọc dầu, bộ phận bẻ khóa xúc tác chất lỏng, thanh treo, ống đốt nóng. Hợp kim 321 , 316Ti, 309, 310S , 310S là thép không gỉ Austenitic được sử dụng phổ biến nhất được phát triển để sử dụng trong các ứng dụng chống ăn mòn ở nhiệt độ cao.
Hợp kim chịu nhiệt dựa trên niken
Hợp kim chịu nhiệt dựa trên niken có hơn một nửa hàm lượng niken làm cho nó có độ bền cao ở nhiệt độ cao và phù hợp với nhiệt độ làm việc từ 1000oC trở lên. Quá trình giải pháp rắn và lão hóa có thể cải thiện đáng kể sức đề kháng leo và cường độ năng suất nén. Nhiều turboengine sử dụng hợp kim dựa trên niken cho lưỡi tuabin, buồng đốt và thậm chí cả bộ tăng áp. Nhiệt độ cao cho vật liệu động cơ máy bay thay đổi từ 750oC thành 200oC, cũng thúc đẩy công nghệ xử lý đúc phát triển nhanh và phủ bề mặt, v.v. Hợp kim 718, 706, 800 H, 600, 601 625 thường được gọi là hợp kim chịu nhiệt và được sử dụng trong các ứng dụng nhiệt độ cao khác nhau.
Cobalt dựa trên hợp kim chịu nhiệt
Hợp kim dựa trên coban là một hợp kim nhiệt độ cao dựa trên hơn 60% coban, với Cr, Ni và các yếu tố khác được thêm vào để cải thiện hiệu suất chịu nhiệt. Mặc dù loại hợp kim chịu nhiệt này có hiệu suất chịu nhiệt tốt, nhưng rất khó để hoàn thành sản xuất số lượng vì mức tiêu thụ thấp và khả năng làm việc chăm chỉ. Hợp kim dựa trên coban thường được sử dụng trong các bộ phận hoặc linh kiện dưới nhiệt độ cao từ 600oC đến 1000oC hoặc ứng suất phức tạp trong thời gian dài, ví dụ, lưỡi động cơ máy bay, tuabin, linh kiện nóng và buồng đốt động cơ hàng không vũ trụ, v.v. hiệu suất kháng nhiệt tốt hơn, các yếu tố như W, MO, Ti, Al và Co nên được thêm vào trong điều kiện chung để đảm bảo khả năng chịu nhiệt và chống mỏi tuyệt vời. Các hợp kim rèn dựa trên coban như L605, Alloy 188 và N-155 tiếp tục được sử dụng. Hợp kim S-816 vẫn được sử dụng cho van xả trên động cơ xăng và diesel.
Đặc điểm thông số kỹ thuật thép tấm
Thép tấm chịu nhiệt chuyên dụng thiết kế gia công sản xuất nồi hơi chịu nhiệt, lò hơi, lò sấy, lò nấu…
*Mác thép tấm chịu nhiệt: ASTM A515 Gr.50 – A515 Gr.60 – A515 Gr.70
ASME SA-515 Gr50, SA-515 Gr60, SA-515 Gr70
Tiêu chuẩn: tiêu chuẩn DIN, Tiêu chuẩn JIS, tiêu chuẩn ANSI, tiêu chuẩn BS…
Mác thép chịu nhiệt chịu lạnh: ASTM A516 Gr50/60/70
*Quy cách thép tấm: khổ 2000x 6000 (mm) 2000 x 8000 (mm) 2000×12000(mm) 2300 x 9200(mm)
Độ dày: 4mm -> 90(mm)
Thành phần hóa học
Thép chịu nhiệt | C | P max | S max | Si max | |||
t < 12.5mm | 12.5mm < t ≤ 50mm | 50mm < t≤ 100mm | Mn | ||||
max | |||||||
A515 Grade 50 | 0.24 | 0.27 | 0.29 | 0.90 | 0.035 | 0.035 | 0.15-0.3 |
A515 Grade 60 | 0.24 | 0.27 | 0.29 | 0.90 | 0.035 | 0.035 | 0.15-0.4 |
A515 Grade 65 | 0.28 | 0.31 | 0.33 | 0.90 | 0.035 | 0.035 | 0.15-0.4 |
A515 Grade 70 | 0.31 | 0.33 | 0.35 | 1.20 | 0.035 | 0.035 | 0.15-0.4 |
Tính chất cơ lý
Mác thép | Tensile Strength(MPa) | Yield Strength (MPa) | Elongation A (%) | Elongation in 50 (%) |
A515 Gr 60 | 415-550 | 220 | 21 | 25 |
A515 Gr 65 | 450-585 | 240 | 19 | 23 |
A515 Gr 70 | 485-620 | 260 | 17 | 21 |
Bảng báo giá thép tấm các loại cập nhật mới nhất năm 2022
Giá Thép Tấm SPCC/SPHC 2020
Sản phẩm | Quy cách (mm) | Đơn giá |
Thép tấm SPCC | 1.0 x 1000/1200 | 14,100 |
Thép tấm SPHC | 1.2 x 1000/1250 | 13,200 |
Thép tấm SPHC | 1.4 x 1000/1250 | 13,200 |
Thép tấm SPHC | 1.5 x 1000/1250 | 13,200 |
Thép tấm SPHC | 1.8 x 1000/1250 | 13,200 |
Thép tấm SPHC | 2.0 x 1000/1250 | 13,200 |
Thép tấm SPHC | 2.5 x 1000/1250 | 13,200 |
Thép tấm SPHC | 3.0 x 1000/1250 | 13,200 |
Giá Thép Tấm SS400B/Q235B/A36 2020
Sản phẩm | Quy cách (mm) | Chiều dài tấm thép (m) | Đơn giá |
Dày (mm) x Rộng (mm) | |||
Thép tấm SS400B/A36 | 3.00 x 1500 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 4.00 x 1500 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 5.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 6.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 8.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 10.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 12.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 14.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 15.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 16.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 18.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 20.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 60.00 x 2000 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 70.00 x 2000 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 80.00 x 2000 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 90.00 x 2000 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 100.00 x 2000 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 110.00 x 2000 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 150.00 x 2000 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 170.00 x 2000 | 6m/12m | 11,300 |
Giá Thép Tấm Gân 2020
Sản phẩm | Quy cách (mm) | Chiều dài tấm thép (m) | Đơn giá |
Dày (mm) x Rộng (mm) | |||
Thép tấm Q345B/A572 | 3.00 x 1500 | 6m/12m | 12,400 |
Thép tấm Q345B/A572 | 4.00 x 1500 | 6m/12m | 12,400 |
Thép tấm Q345B/A572 | 5.00 x 1500 | 6m/12m | 12,400 |
Thép tấm Q345B/A572 | 6.00 x 1500 | 6m/12m | 12,400 |
Thép tấm Q345B/A572 | 8.00 x 1500 | 6m/12m | 12,400 |
Thép tấm Q345B/A572 | 10.00 x 1500 | 6m/12m | 12,400 |
Lưu ý: Bảng giá thép tấm chỉ mang tính chất tham khảo . Để có giá tốt hơn Quý khách vui lòng gọi Hotline : 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.
2023/09/18Thể loại : Blog seoTab : Thép tấm, Thép tấm Chịu Nhiệt là gì, Thông số kỹ thuật thép tấm
Ở đâu bán thép hình I450 đen, mạ kẽm nhúng nóng giá rẻ và chất lượng tốt nhất tại quận Bình Tân
Báo giá thép hình H125x125x6.5×9 huyện Cần Giờ
Giá thép ống đen , mạ kẽm Hoa Sen mới nhất hiện nay tại huyện Nhà Bè – Giá cập nhật hằng ngày
ửa hàng bán thép hình V80 đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng chất lượng tốt nhất tại huyện Nhà Bè