Thép Tấm S355JR, SM490YA, A572 Gr.50/70, S355JO, Q345B, A36 – Là loại thép kết cấu cacbor thấp, khả năng chịu nhiệt, chịu sự ăn mòn do điều kiện môi trường oxi hóa cao, sức mạnh độ bền kéo tối thiểu 470(Mpa). Thép tấm chuyên dùng trong các ngành công nghiệp đóng tàu,bồn bể xăng dầu, xây dựng kết cấu nhà xưởng nồi hơi…
Do nhu cầu sản xuất thép tấm trong nước không đáp đủ cho các ngành công nghiệp đóng tàu, dầu khí,nồi hơi. Công ty Sắt Thép Mạnh Tiến Phát chúng tôi chuyên cung cấp và nhập khẩu các loại thép tấm từ các nước hàng đầu trên thế giới như, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nga…Với Số lượng quy cách phong phú đa dạng về chủng loại xuất xứ hàng hóa.
Đặc điểm thông số kỹ thuật thép tấm S355JR, SM490YA, A572 Gr.50/70, S355JO, Q345B, A36
Mác thép | A36 – A283 GR.A – A283 GR.B – A283 GR.C – SS400 – SM400A – SM400B – SM400C – SS490A – SS490B – S235JR – S275JR – SM490YA – SM490YB – Q235A – Q235B …. |
Ứng dụng | Thép tấm kết cấu chung được sử dụng phổ biến trong nghành xây dựng, quảng cáo, cầu đường, cầu cảng, đóng tàu thuyền, bồn bể xâng dầu và nhiều ứng dụng khác. |
Tiêu Chuẩn | ASTM – Tiêu chuẩn JIS G3101 – JIS G3106 – EN 10025-2 – GB/T700 – tiêu chuẩn DIN |
Xuất xứ | Nhật – Trung Quốc – Hàn Quốc – Đài Loan |
Quy cách | Độ dày : 3mm – 400mm Chiều rộng : 1500mm – 3500mm Chiều dài : 6000mm – 12000mm |
Thành phần hóa học
Mác thép | C | Si | MN | P | S | V CU | NB Ni | Mo Cr | Ti Al | N C0 |
A572 GR.50 | 0.23 | ≤0.4 | ≤1.35 | 0.040 | 0.050 | 0.06 | 0.015 | 0.20 | 0.050 | |
A709 GR.50S | 0.23 | ≤0.40 | 0.50-1.50 | 0.035 | 0.045 | ≤0.11 ≤0.60 | 0.05 ≤0.45 | 0.15 ≤0.35 | ||
S355JR | 0.24 | 0.55 | 1.60 | 0.035 | 0.035 | 0.55 | 0.012 | |||
SM570 | 0.18 | 0.55 | 1.70 | 0.035 | 0.035 |
Tính chất hóa học
Mác thép | Giới hạn chảy δc(MPA) | Độ Bền Kéo δb(MPA) | Độ dãn dài % |
A572 GR.50 | 345 | 450 | 21 |
A709 GR.50S | 345 – 450 | ≥ 450 | 21 |
S355JR | 355 | 470 – 630 | 22 |
SM570 | 420 – 460 | 570 – 720 | 26 |