Thép hình chữ V là gì? Thông số kỹ thuật thép hình chữ V nhà bè

Báo giá thép hình chữ V cập nhật mới nhất năm 2022

Thép hình chữ V là gì? Thông số kỹ thuật thép hình chữ V – Như chúng ta đã biết, thép hình chữ V là một trong những sản phẩm thép hình được sử dụng phổ biến, ứng dụng trong nhiều lĩnh vực.

Trong bài viết hôm nay Mạnh Tiến Phát sẽ cùng các bạn tìm hiểu một số thông tin về sản phẩm này. Mời bạn đọc cùng tìm hiểu.

Báo giá thép hình chữ V cập nhật mới nhất năm 2022 – Tôn thép Mạnh Tiến Phát

✳️ Tôn thép Mạnh Tiến Phát✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
✳️ Vận chuyển tận nơi✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
✳️ Đảm bảo chất lượng✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
✳️ Tư vấn miễn phí✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
✳️ Hỗ trợ về sau✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Thép hình chữ V là gì?

Thép hình chữ V là sản phẩm thép hình được thiết kế sản xuất theo hình chữ V. là một trong những loại thép hình được ứng dụng nhiều trong cuộc sống, từ nông nghiệp, công nghiệp, dân dụng, cơ khí, chế tạo máy, công nghiệp đóng tàu…đến ngành công nghiệp xây dựng.

Báo giá thép hình chữ V cập nhật mới nhất năm 2022

Báo giá thép hình chữ V cập nhật mới nhất năm 2022 – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát

Bảng báo giá thép hình V cung như các sản phẩm sắt thép khác đều được công ty sắt thép Mạnh Tiến Phát tính giá theo giá từ nhà sản xuất. Là công ty hoạt động lâu năm – là đối tác; đại lý phân phối của nhiều nhà sản xuất lớn nên giá thành sản phẩm của chúng tôi luôn cạnh tranh trên thị trường.

STT

QUY CÁCH

ĐỘ DÀY

KG/CÂY

ĐVT

ĐƠN GIÁ

THÉP ĐEN

MẠ KẼM

NHÚNG KẼM

1

V25*25

1.5

4.5

Cây 6m

51,750

76,500

94,500

2

2.0

5.0

Cây 6m

57,500

85,000

105,000

3

2.5

5.4

Cây 6m

62,100

91,800

113,400

4

3.5

7.2

Cây 6m

82,800

122,400

151,200

5

V30*30

2.0

5.5

Cây 6m

60,500

93,500

115,500

6

2.5

6.3

Cây 6m

69,300

107,100

132,300

7

2.8

7.3

Cây 6m

80,300

124,100

153,300

8

3.5

8.4

Cây 6m

92,400

142,800

176,400

9

V40*40

2.0

7.5

Cây 6m

78,750

127,500

157,500

10

2.5

8.5

Cây 6m

89,250

144,500

178,500

11

2.8

9.5

Cây 6m

99,750

161,500

199,500

12

3.0

11.0

Cây 6m

115,500

187,000

231,000

13

3.3

11.5

Cây 6m

120,750

195,500

241,500

14

3.5

12.5

Cây 6m

131,250

212,500

262,500

15

4.0

14.0

Cây 6m

147,000

238,000

294,000

16

V50*50

2.0

12.0

Cây 6m

126,000

204,000

252,000

17

2.5

12.5

Cây 6m

131,250

212,500

262,500

18

3.0

13.0

Cây 6m

136,500

221,000

273,000

19

3.5

15.0

Cây 6m

157,500

255,000

315,000

20

3.8

16.0

Cây 6m

168,000

272,000

336,000

21

4.0

17.0

Cây 6m

178,500

289,000

357,000

22

4.3

17.5

Cây 6m

183,750

297,500

367,500

23

4.5

20.0

Cây 6m

210,000

340,000

420,000

24

5.0

22.0

Cây 6m

231,000

374,000

462,000

25

V63*63

4.0

22.0

Cây 6m

235,400

374,000

462,000

26

5.0

27.5

Cây 6m

294,250

467,500

577,500

27

6.0

32.5

Cây 6m

347,750

552,500

682,500

28

V70*70

5.0

30.0

Cây 6m

330,000

510,000

630,000

29

6.0

36.0

Cây 6m

396,000

612,000

756,000

30

7.0

41.0

Cây 6m

451,000

697,000

861,000

31

V75*75

5.0

33.0

Cây 6m

379,500

561,000

693,000

32

6.0

38.0

Cây 6m

437,000

646,000

798,000

33

7.0

45.0

Cây 6m

517,500

765,000

945,000

34

8.0

53.0

Cây 6m

609,500

901,000

1,113,000

35

V80*80

6.0

41.0

Cây 6m

487,900

697,000

861,000

36

7.0

48.0

Cây 6m

571,200

816,000

1,008,000

37

8.0

53.0

Cây 6m

630,700

901,000

1,113,000

38

V90*90

6.0

48.0

Cây 6m

547,200

816,000

1,008,000

39

7.0

55.5

Cây 6m

632,700

943,500

1,165,500

40

8.0

63.0

Cây 6m

718,200

1,071,000

1,323,000

41

V100*100

7.0

62.0

Cây 6m

706,800

1,054,000

1,302,000

42

8.0

67.0

Cây 6m

763,800

1,139,000

1,407,000

43

10.0

85.0

Cây 6m

969,000

1,445,000

1,785,000

44

V120*120

10.0

105.0

Cây 6m

1,197,000

1,785,000

2,205,000

45

12.0

126.0

Cây 6m

1,436,400

2,142,000

2,646,000

Vì giá sắt thép – giá thép chữ V thường thay đổi liên tục và biến động theo thị trường. Chính vì thế để có giá thép hình V mới nhất năm 2022.

Quý khách vui lòng gọi Hotline :0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.

Báo giá thép hình chữ V cập nhật mới nhất năm 2022

Thông số kỹ thuật thép hình chữ V – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát

Sản phẩm thép hình V lỗ hay còn gọi là thép V lỗ đa năng. Sản phẩm có nhiều lỗ trên bề mặt được sử dụng để lắp ráp kệ như: kệ sách, kệ hồ sơ, kệ siêu thị, kệ chứa hàng hóa các loại….

Các lỗ đồng đều tạo độ chính xác cao, giúp sản phẩm sẽ dễ dàng sử dụng để lắp ráp. Độ dày và cạnh sắt v luôn đủ và chính xác như đã công bố.

  • Chiều dài: 2m ; 2m4 ; 3m
  • Độ dày: 1.5ly ; 1.8ly ; 2ly
MÁC THÉPA36 – SS400 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B
TIÊU CHUẨNTCVN, ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131
XUẤT XỨViệt Nam, Trung Quốc – Nhật Bản  – Hàn Quốc  – Đài Loan – Thái Lan
QUY CÁCHDày   : 3.0mm – 24mm
Dài : 6000 – 12000mm

Đặc tính kỹ thuật

Mác thépTHÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %)
C
max
Si
max
   Mn      maxP
max
S
max
Ni
max
Cr
max
Cu
max
A360.270.15-0.401.200.0400.050  0.20
SS400   0.0500.050   
Q235B0.220.351.400.0450.0450.300.300.30
S235JR0.220.551.600.0500.050   
GR.A0.210.502.5XC0.0350.035   
GR.B0.210.350.800.0350.035   

Đặc tính cơ lý

Mác thépĐẶC TÍNH CƠ LÝ
Temp
oC
YS
Mpa
TS
Mpa
EL
%
A36 ≥245400-55020
SS400 ≥245400-51021
Q235B ≥235370-50026
S235JR ≥235360-51026
GR.A20≥235400-52022
GR.B0≥235400-52022

Báo giá thép hình chữ V cập nhật mới nhất năm 2022

Quy cách thép hình chữ V

Số TTMô Tả Quy Cách Sản PhẩmChiều dàikg/mkg/cây
1V 25 x 25 x 2.5ly6        0.92               5.5
2V 25 x 25 x 3ly6           1.12               6.7
3V 30 x 30 x 2.0ly6           0.83               5.0
4V 30 x 30 x 2.5ly6           0.92               5.5
5V 30 x 30 x 3ly6           1.25               7.5
6V 30 x 30 x 3ly6           1.36               8.2
7V 40 x 40 x 2ly6           1.25               7.5
8V 40 x 40 x 2.5ly6           1.42               8.5
9V 40 x 40 x 3ly6           1.67             10.0
10V 40 x 40 x 3.5ly6           1.92             11.5
11V 40 x 40 x 4ly6           2.08             12.5
12V 40 x 40 x 5ly6           2.95             17.7
13V 45 x 45 x 4ly6           2.74             16.4
14V 45 x 45 x 5ly6           3.38             20.3
15V 50 x 50 x 3ly6           2.17             13.0
16V 50 x 50 x 3,5ly6           2.50             15.0
17V 50 x 50 x 4ly6           2.83             17.0
18V 50 x 50 x 4.5ly6           3.17             19.0
19V 50 x 50 x 5ly6           3.67             22.0
20V 60 x 60 x 4ly6           3.68             22.1
21V 60 x 60 x 5ly6           4.55             27.3
22V 60 x 60 x 6ly6           5.37             32.2
23V 63 x 63 x 4ly6           3.58             21.5
24V 63 x 63 x5ly6           4.50             27.0
25V 63 x 63 x 6ly6           4.75             28.5
26V 65 x 65 x 5ly6           5.00             30.0
27V 65 x 65 x 6ly6           5.91             35.5
28V 65 x 65 x 8ly6           7.66             46.0
29V 70 x 70 x 5.0ly6           5.17             31.0
30V 70 x 70 x 6.0ly6           6.83             41.0
31V 70 x 70 x 7ly6           7.38             44.3
32V 75 x 75 x 4.0ly6           5.25             31.5
33V 75 x 75 x 5.0ly6           5.67             34.0
34V 75 x 75 x 6.0ly6           6.25             37.5
35V 75 x 75 x 7.0ly6           6.83             41.0
36V 75 x 75 x 8.0ly6           8.67             52.0
37V 75 x 75 x 9ly6           9.96             59.8
38V 75 x 75 x 12ly6         13.00             78.0
39V 80 x 80 x 6.0ly6           6.83             41.0
40V 80 x 80 x 7.0ly6           8.00             48.0
41V 80 x 80 x 8.0ly6           9.50             57.0
42V 90 x 90 x 6ly6           8.28             49.7
43V 90 x 90 x 7,0ly6           9.50             57.0
44V 90 x 90 x 8,0ly6         12.00             72.0
45V 90 x 90 x 9ly6         12.10             72.6
46V 90 x 90 x 10ly6         13.30             79.8
47V 90 x 90 x 13ly6         17.00          102.0
48V 100 x 100 x 7ly6         10.48             62.9
49V 100 x 100 x 8,0ly6         12.00             72.0
50V 100 x 100 x 9,0ly6         13.00             78.0
51V 100 x 100 x 10,0ly6         15.00             90.0
52V 100 x 100 x 12ly6         10.67             64.0
53V 100 x 100 x 13ly6         19.10          114.6
54V 120 x 120 x 8ly6         14.70             88.2
55V 120 x 120 x 10ly6         18.17          109.0
56V 120 x 120 x 12ly6         21.67          130.0
57V 120 x 120 x 15ly6         21.60          129.6
58V 120 x 120 x 18ly6         26.70          160.2
59V 130 x 130 x 9ly6         17.90          107.4
60V 130 x 130 x 10ly6         19.17          115.0
61V 130 x 130 x 12ly6         23.50          141.0
62V 130 x 130 x 15ly6         28.80          172.8
63V 150 x 150 x 10ly6         22.92          137.5
64V 150 x 150 x 12ly6         27.17          163.0
65V 150 x 150 x 15ly6         33.58          201.5
66V 150 x 150 x 18ly639.8238.8
67V 150 x 150 x 19ly641.9251.4
68V 150 x 150 x 20ly644264
69V 175 x 175 x 12ly631.8190.8
70V 175 x 175 x 15ly639.4236.4
71V 200 x 200 x 15ly645.3271.8
72V 200 x 200 x 16ly648.2289.2
73V 200 x 200 x 18ly654324
74V 200 x 200 x 20ly659.7358.2
75V 200 x 200 x 24ly670.8424.8
76V 200 x 200 x 25ly673.6441.6
77V 200 x 200 x 26ly676.3457.8
78V 250 x 250 x 25ly693.7562.2
79V 250 x 250 x 35ly6128768

Những ứng dụng của thép hình chữ V

Sản phẩm thép chữ V là một trong những loại thép hình được ứng dụng nhiều trong cuộc sống, từ nông nghiệp, công nghiệp, dân dụng, cơ khí, chế tạo máy, công nghiệp đóng tàu…đến ngành xây dựng.

Thép hình chữ V có thể được dùng làm thùng xe, khung dỡ, các công trình có kết cấu chịu lực hoặc trong các công trình nhà xưởng tiền chế.

Sở dĩ loại thép hình này được ứng dụng nhiều trong các công trình xây dựng là bởi thiết kế hình chữ V mà nó mang lại.

Thép chữ V hiện nay còn được cải tiến hơn với việc mạ kẽm, đục lỗ khiến cho nó ngày càng trở nên hữu dụng và được lựa chọn sử dụng. Sẽ không khó để bạn có thể bắt gặp thép chữ V trong các công trình xây dựng hiện nay.

Một số hình ảnh vận chuyển vật liệu xây dựng của Tôn thép Mạnh Tiến Phát

Báo giá thép hình chữ V cập nhật mới nhất năm 2022Báo giá thép hình chữ V cập nhật mới nhất năm 2022
Báo giá thép hình chữ V cập nhật mới nhất năm 2022Báo giá thép hình chữ V cập nhật mới nhất năm 2022
Báo giá thép hình chữ V cập nhật mới nhất năm 2022Báo giá thép hình chữ V cập nhật mới nhất năm 2022
Báo giá thép hình chữ V cập nhật mới nhất năm 2022Báo giá thép hình chữ V cập nhật mới nhất năm 2022

Tôn thép Mạnh Tiến Phát chúng tôi chân thành cảm ơn quý khách đã tin tưởng và mua hàng của công ty trong thời gian vừa qua, công ty xin hứa sẽ luôn hoàn thiện hơn nữa để không làm phụ lòng tin của quý khách.

Thông tin chi tiết xin liên hệ

NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT

Địa chỉ 1 : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình– Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 2 : 30 quốc lộ 22 (ngã tư trung chánh) – xã Bà Điểm – Hóc Môn – Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 3 : 561 Điện biên phủ – Phường 25 – Quận Bình Thạnh – Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 4 : 121 Phan văn hớn – xã bà điểm – Huyện Hóc Môn – Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 5 : 131 ĐT 743 – KCN Sóng Thần 1, Thuận An , Bình Dương

Địa chỉ 6 : Lô 2 Đường Song Hành – KCN Tân Tạo – Quận Bình Tân – Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 7 : 79 Đường Tân Sơn Nhì 2 – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – TP Hồ Chí Minh

Điện thoại:

0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900  Phòng Kinh Doanh MTP

Email : thepmtp@gmail.com

Website : https://manhtienphat.vn/

Tham khảo thêm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
Liên kết hữu ích : Cóc nối thép, Công ty seo, dịch vụ seo, hút hầm cầu, thu mua phế liệu, giá thép hình, giá cát san lấp, giá thép việt nhật, giá thép ống, khoan cắt bê tông, khoan cắt bê tông, sắt thép xây dựng, xà gồ xây dựng , bốc xếp, lắp đặt camera, sửa khóa tại nhà, thông cống nghẹt, Taxi nội bài, Taxi gia đình, taxi đưa đón sân bay, đặt xe sân bay, thu mua phế liệu thành phát, thu mua phế liệu phát thành đạt, thu mua phế liệu hưng thịnh, thu mua phế liệu miền nam, thu mua phế liệu ngọc diệp, thu mua phế liệu mạnh nhất,thu mua phế liệu phương nam, Thu mua phế liệu Sắt thép, Thu mua phế liệu Đồng, Thu mua phế liệu Nhôm, Thu mua phế liệu Inox, Mua phế liệu inox, Mua phế liệu nhôm, Mua phế liệu sắt, Mua phế liệu Đồng, Mua phế liệu giá cao
Translate »