Thép hình chữ U là gì? Những ứng dụng của thép hình chữ U. Thép hình chữ U – Chuyên phân phối thép chữ U giá rẻ, chính hãng là gì? ứng dụng của thép chữ U ra sao? đơn vị công ty nào cung cấp thép hình chữ U chính hãng, giá rẻ? thép hình chữ U có giá bao nhiêu?. Để trả lời các câu hỏi này xin quý khách tìm hiểu trong bài viết dưới đây.
Thép hình chữ U là gì? Những ứng dụng của thép hình chữ U – Tôn thép Mạnh Tiến Phát
✳️ Tôn thép Mạnh Tiến Phát | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Thép hình chữ U là gì? Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
Sản phẩm thep hinh chu U là sản phẩm thép có thiết kế sản xuất theo hình chữ U – với nhiều đặc điểm nổi bật (độ cứng cao, đặc, độ bền bỉ cao, độ chắc cao.v.v…).
Thép U là có khả năng chịu được cường độ lực lớn, chịu được áp lực và độ rung cao nên thường được lựa chọn trong các công trình phải chịu những áp lực lớn như cầu đường và những công trình quan trọng.
Thép hình U có khả năng chịu đựng được những áp lực cũng như điều kiện thời tiết đặc thù nên sản phẩm này được sử dụng tại nhiều những hạng mục khác nhau.
Đặc điểm cấu tạo của thép U
Thép hình chữ U có rất nhiều kích thước khác nhau đáp ứng nhu cầu đa dạng trong thi công và lắp ráp. Một vài thông số cơ bản của thép như sau:
+ Chiều dài một cây thép U tiêu chuẩn là 6m hoặc 12m.
+ Chiều dài của phần thân ngang dao động từ 50 – 380mm
+ Chiều dài của 2 cánh dao động từ 25 – 100mm.
Trên thị trường hiện nay thường sử dụng một số kích thước thép hình U phổ biến như U100, U150, U200, U250.
+ Một cây Thép hình U100 với chiều dài 6m có độ dài thân 100mm x độ dài cánh 46mm x độ dày 4,5m sẽ có khối lượng khoảng 51,5 kg / cây.
+ Một cây thép hình U150 với chiều dài 6/12m có độ dài thân 150mm x độ dài cánh 75mm x độ dày 6,5mm sẽ có khối lượng khoảng 111,6 kg / cây.
+ Một cây thép hình U200 với chiều dài 1/12m có độ dài thân 200mm x độ dài cánh 73mm x độ dày 6mm sẽ có khối lượng khoảng 21,3 kg /m.
+ Tương tự một cây thép hình U250 với chiều dài 1/12m có độ dài thân 250mm x độ dài cánh 78mm x độ dày 6,8mm sẽ có khối lượng rơi vào khoảng 25,5 kg/m.
Tiêu chuẩn thép hình U
Tùy theo từng quốc gia sản xuất , thép hình U sẽ có những mác thép và tiêu chuẩn riêng cụ thể như sau:
- Mác thép A36 xuất xứ Mỹ theo tiêu chuẩn ATSM A36. Trong đó tỷ lệ các thành phần cấu tạo nên thép là C, Si, Mn, P, S, Cu lần lượt như sau: 0,27%; 0,15 – 0,4%; 1,2%; 0,04%; 0,05%; 0,2%.
- Mác thép SS400 xuất xứ Nhật Bản theo tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410. Trong đó tỷ lệ các nguyên tố hóa học lần lượt như sau: P – 0,05%, S – 0,05%.
- Mác thép Q235B xuất xứ Trung Quốc có tỷ lệ thành phần cấu tạo như sau: C – 0,22%; Si – 0,35%; Mn – 1,4%; P – 0,045%; S – 0,045%; Ni – 0,3%; Cr – 0,3%; Cu – 0,3%.
Ưu điểm của thép hình U
Cũng như các loại thép hình H, I, V, thép hình U cũng có những ưu điểm vượt trội khiến cho chúng ngày càng được sử dụng nhiều trong thi công xây dựng, cụ thể như sau:
- Độ cứng cao, khả năng chống rung lắc và xoáy vặn tốt, khả năng chịu lực cũng rất lớn.
- Độ bền cao với khả năng chống ăn mòn cũng như chống chịu các điều kiện bất lợi của khí hậu. Điều này giúp tăng tuổi thọ cho công trình và đặc biệt có ý nghĩa đối với những công trình ở vùng có khí hậu Nhiệt đới quanh năm ẩm ướt như Việt Nam.
Ứng dụng của thép hình chữ U trong xây dựng
Với những đặc điểm cấu tạo riêng biệt, thép hình thường được sử dụng ở những công trình mang tính chất đặc thù như cầu đường, nhà cao tầng đòi hỏi khả năng chống rung lắc tốt, những công trình lớn như điện cao thế, nhà xưởng lớn…
Ngoài ra thép hình U còn được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp dân dụng như làm khung sườn xe, thùng xe, thiết kế nội thất, tháp ăng ten…
Những sản phẩm thép hình U được nhũng kẽm sẽ có độ bền rất cao, khả năng chống oxi hóa tốt nên có thể sử dụng ở những khu vực chứa hóa chất, gần biển… để giúp tăng tuổi thọ cho công trình.
Bảng báo giá thép hình U cập nhật mới nhất năm 2022 – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
Bảng báo giá thép hình U tại thị trường tiêu thụ luôn thay đổi không ngừng, chúng tôi sẽ theo dõi diễn biến và chắt lọc ra các thông tin và giá cả phù hợp nhất đến với mọi đơn vị.
Đối với các đơn đặt hàng lớn, sẽ nhận được các ưu đãi khuyến mãi đặc biệt. Dưới đây là bảng báo giá thép hình U cho quý khách tham khảo!
Quy cách, Kích thước | Độ dài | Trọng lượng | Trọng lượng | Đơn giá |
(mm) | (m) | (Kg/m) | (Kg/cây) | (VNĐ/m) |
Thép U65x30x3,0 | 6 | 4,83 | 29,00 | 14,300 |
Thép U80x40x4,0 | 6 | 7,05 | 42,30 | 14,300 |
Thép U100x46x4,5 | 6 | 8,59 | 51,54 | 14,300 |
Thép U140x58x4,9 | 6 | 10,40 | 62,40 | 14,300 |
Thép U140x58x4,9 | 6 | 12,30 | 73,80 | 14,300 |
Thép U150x75x6,5 | 12 | 18,60 | 223,20 | 14,300 |
Thép U160x65x5,0 | 6 | 14,20 | 85,20 | 14,300 |
Thép U180x74x5,1 | 12 | 17,40 | 208,80 | 14,300 |
Thép U200x76x5,2 | 12 | 18,40 | 220,80 | 14,300 |
Thép U250x78x7,0 | 12 | 27,50 | 330,00 | 14100 |
Thép U300x85x7,0 | 12 | 34,50 | 414,00 | 14100 |
Thép U400x100x10,5 | 12 | 59,00 | 708,00 | 14,300 |
Giá thép hình chữ U cung như các sản phẩm sắt thép khác đều được công ty Mạnh Tiến Phát tính giá theo giá từ nhà sản xuất. Là công ty hoạt động lâu năm – là đối tác, đại lý phân phối của nhiều nhà sản xuất lớn nên giá thành sản phẩm của chúng tôi luôn cạnh tranh trên thị trường.
Vì giá sắt thép – giá thép chữ U thường thay đổi liên tục và biến động theo thị trường. Chính vì thế để có giá thép hình U mới nhất năm 2022 Quý khách vui lòng gọi Hotline :0936.600.600–0902.505.234–0932.055.123–0909.077.234–0917.63.63.67–0944.939.990–0937.200.999 để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.
Thông số kỹ thuật và ứng dụng thép hình chữ U – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
Thép chữ U thường được sản xuất với nhiều kích cỡ khác nhau để đem đến nhiều lựa chọn cho các công trình, tùy theo từng kích cơ mà các sản phẩm thép chữ U cũng có khối lượng và đặc tính kĩ thuật khác nhau.
Tiêu chuẩn thép chữ U: Thường thi tiêu chuẩn thép chữ U cững như các sản phẩm thép hình khác đều dựa theo một số mác thep uy tín (Mác thép của Nga: CT3, … theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88, Mác thép của Nhật: SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010, Mác thép của Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36,v.v…).
Quy cách thép hình chữ U
QUY CÁCH THÉP HÌNH U ( U-CHANNEL) | |||||
H (mm) | B (mm) | t1(mm) | t2(mm) | L (m) | W (kg/m) |
60 | 36 | 4,4 | 1/6 | 5,90 | |
80 | 40 | 4,5 | 1/6 | 7,05 | |
100 | 46 | 4,5 | 1/6 | 8,59 | |
100 | 50 | 5,0 | 7,5 | 6/12 | 9,36 |
120 | 52 | 4,8 | 6/12 | 10,48 | |
125 | 65 | 6 | 8 | 6/12 | 13,4 |
140 | 58 | 4,9 | 6/12 | 12,30 | |
150 | 75 | 6,5 | 10 | 6/12 | 18,60 |
160 | 64 | 5,0 | 6/12 | 14,20 | |
180 | 68 | 6,0 | 1/12 | 18,16 | |
180 | 68 | 6,5 | 1/12 | 18,40 | |
180 | 75 | 7,0 | 10,5 | 1/12 | 21,40 |
200 | 73 | 6,0 | 1/12 | 21,30 | |
200 | 73 | 7,0 | 1/12 | 23,70 | |
200 | 76 | 5,2 | 1/12 | 18,40 | |
200 | 80 | 7,5 | 11 | 1/12 | 24,60 |
240 | 90 | 5,6 | 1/12 | 24,00 | |
250 | 90 | 9,0 | 13 | 1/12 | 34,60 |
250 | 78 | 6,8 | 1/12 | 25,50 | |
280 | 85 | 9,9 | 1/12 | 34,81 | |
300 | 90 | 9,0 | 13 | 1/12 | 38,10 |
300 | 82 | 7,0 | 1/12 | 31,00 | |
300 | 87 | 9,5 | 1/12 | 39,20 | |
300 | 88 | 7,0 | 1/12 | 34,60 | |
300 | 90 | 12,0 | 1/12 | 48,60 | |
380 | 100 | 10,5 | 16 | 1/12 | 54,50 |
Ứng dụng thép hình chữ U
Thép hình chữ U được ứng dụng chủ yếu trong hai lĩnh vực dân dụng và công nghiệp. Các sản phẩm thép U thường được sử dụng để làm khung sườn xe tải, làm bàn ghế nội thất, ăng ten, cột điện, khung cầu đường…và một số những công trình và hạng mục quan trọng.
Ưu điểm của thép hình chữ U
Thép hình chữ U cán nóng với các góc bên trong đạt độ chuẩn xác cao, là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng kết cấu, chế tạo, sản xuất và sửa chữa.
Thép hình U chịu được sự chống vặn xoắn ở thân tốt.
Thép hình chữ U được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực: công nghiệp chế tạo, dụng cụ nông nghiệp, thiết bị vận tải, giao thông vận tải, xe tải, đầu kéo, thanh truyền động, thanh cố định.. Hình dạng chữ U phù hợp cho việc tăng cường lực, độ cứng thép theo chiều dọc hoặc chiều ngang.
Các loại bề mặt: Bề mặt trơn, mạ kẽm, sơn dầu, sơn chống ỉ, thép, Inox, đồng…
Các loại thép hình U được sử dụng phổ biến: Thép hình U, thép U50, U65, U75, U80, U100, U120, U125, U150, U160, U180, U200, U250, U300, U400… đây là những sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất công nghiệp và xây dựng hiện nay
Một số hình ảnh vận chuyển vật liệu xây dựng của Tôn thép Mạnh Tiến Phát
Tôn thép Mạnh Tiến Phát chúng tôi chân thành cảm ơn quý khách đã tin tưởng và mua hàng của công ty trong thời gian vừa qua, công ty xin hứa sẽ luôn hoàn thiện hơn nữa để không làm phụ lòng tin của quý khách.
Thông tin chi tiết xin liên hệ
NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Địa chỉ 1 : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình– Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 2 : 30 quốc lộ 22 (ngã tư trung chánh) – xã Bà Điểm – Hóc Môn – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 3 : 561 Điện biên phủ – Phường 25 – Quận Bình Thạnh – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 4 : 121 Phan văn hớn – xã bà điểm – Huyện Hóc Môn – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 5 : 131 ĐT 743 – KCN Sóng Thần 1, Thuận An , Bình Dương
Địa chỉ 6 : Lô 2 Đường Song Hành – KCN Tân Tạo – Quận Bình Tân – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 7 : 79 Đường Tân Sơn Nhì 2 – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – TP Hồ Chí Minh
Điện thoại:
0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh MTP
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/