Quy cách, kích thước, đặc tính kỹ thuật và cơ lý thép tấm Q295, Q345, Q390, Q420, Q460

Bảng giá thép tấm các loại mới nhất năm 2022 tại Quận 8

Quy cách, kích thước, đặc tính kỹ thuật và cơ lý thép tấm Q295, Q345, Q390, Q420, Q460 – có sự liên quan mật thiết đến các ngành công nghiệp xây dựng hiện nay. Có thể nói, chúng đang giữ vai trò vô cùng quan trọng trong các lĩnh vực như: công nghiệp luyện kim, chế tạo ô tô, giàn khoan, đóng tàu, container,…

Quy cách, kích thước, đặc tính kỹ thuật và cơ lý thép tấm Q295, Q345, Q390, Q420, Q460

Đặc điểm thông số kỹ thuật thép tấm Q295, Q345, Q390, Q420, Q460

Chất Liệu :

  • Q295A,Q295B,Q345A,Q345B,Q345C,Q345D,Q345R,
  • Q390A,Q390B,Q390C,Q390D,Q390R,
  • Q420A,Q420B,Q420C,Q420D,Q420E,
  • Q460C,Q460D,Q460F,….

Tiêu Chuẩn :

  • GB/T1591 – EN 10025-2 – TIêu chuẩn DIN 17100 – ASTM – Tiêu chuẩn JIS G3106 – GB/T3274ASTM, JIS, BS, DIN, GB, EN,
  • JIS G3302, JIS G3313, ASTM A653, GBT2518-2008,
  • ASTM A653, JIS G3302, EN 10142,&a

Kích Thước :Độ dày :1mm-300mm

Khổ rộng: 1000mm-3000mm

Chiều dài : 3000mm-12000mm hoặc theo yêu cầu khách hàng

Xuất Xứ :China,Korea,Japan,Úc,Malaysia,Taiwan,Thailan,Eu,G7….

Công Dụng :Thép tấm kết cấu hợp kim thấp được sử dụng rộng dãi trong các ngành cơ khí,chế tạo máy,bồn bể xăng dầu,đóng tàu,cầu cảng và công nghiệp ô tô…

Cơ tính của thép tấm

Mác thép

Phẩm cấp

Giới hạn chảy (MPa) ≥

Chiều dày hoặc đường kính (mm)

Độ bền kéo

δb (MPa)

Độ giãn dài δ (%)

Chịu công va đập(1)

Uốn cong 108o (2)

≤ 16

> 16 ~ 35

35 ~ 50

50 ~ 100

oC

Akv/J ≥

≤ 16

> 16 ~ 100

Q295

A

B

295

295

275

275

255

255

235

235

390 ~ 570

390 ~ 570

23

23

+20

34

d = 2a

d = 2a

d = 3a

d = 3a

Q345

A

B

C

D

E

345

345

345

345

345

325

325

325

325

325

295

295

295

295

295

275

275

275

275

275

470 ~ 630

470 ~ 630

470 ~ 630

470 ~ 630

470 ~ 630

21

21

22

22

22

+20

0

-20

-40

34

34

34

27

d = 2a

d = 2a

d = 2a

d = 2a

d = 2a

d = 3a

d = 3a

d = 3a

d = 3a

d = 3a

Q390

A

B

C

D

E

390

390

390

390

390

370

370

370

370

370

350

350

350

350

350

330

330

330

330

330

490 ~ 650

490 ~ 650

490 ~ 650

490 ~ 650

490 ~ 650

19

19

20

20

20

+20

0

-20

-40

34

34

34

27

d = 2a

d =2a

d = 2a

d = 2a

d = 2a

d = 3a

d = 3a

d = 3a

d = 3a

d = 3a

Q420

A

B

C

D

E

420

420

420

420

420

400

400

400

400

400

380

380

380

380

380

360

360

360

360

360

520 ~ 680

520 ~ 680

520 ~ 680

520 ~ 680

520 ~ 680

18

18

19

19

19

+20

0

-20

-40

34

34

34

34

d = 2a

d = 2a

d = 2a

d = 2a

d = 2a

d = 3a

d = 3a

d = 3a

d = 3a

d = 3a

Q460

C

D

E

460

460

460

440

440

400

420

420

420

400

400

400

520 ~ 720

520 ~ 720

520 ~ 720

17

17

17

0

-20

-40

34

34

27

d = 2a

d = 2a

d = 2a

d = 3a

d = 3a

d = 3a

(1) Thử theo hướng dọc

(2) Đường kính uốn (d), độ dày hoặc đường kính mẫu thử (a)

Để có giá thép tấm mới nhất năm 2022 Quý khách vui lòng gọi Hotline : 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
Liên kết hữu ích : Cóc nối thép, Công ty seo, dịch vụ seo, hút hầm cầu, thu mua phế liệu, giá thép hình, giá cát san lấp, giá thép việt nhật, giá thép ống, khoan cắt bê tông, khoan cắt bê tông, sắt thép xây dựng, xà gồ xây dựng , bốc xếp, lắp đặt camera, sửa khóa tại nhà, thông cống nghẹt, Taxi nội bài, Taxi gia đình, taxi đưa đón sân bay, đặt xe sân bay, thu mua phế liệu thành phát, thu mua phế liệu phát thành đạt, thu mua phế liệu hưng thịnh, thu mua phế liệu miền nam, thu mua phế liệu ngọc diệp, thu mua phế liệu mạnh nhất,thu mua phế liệu phương nam, Thu mua phế liệu Sắt thép, Thu mua phế liệu Đồng, Thu mua phế liệu Nhôm, Thu mua phế liệu Inox, Mua phế liệu inox, Mua phế liệu nhôm, Mua phế liệu sắt, Mua phế liệu Đồng, Mua phế liệu giá cao
Translate »