Quy cách, kích thước, đặc tính kỹ thuật và cơ lý thép tấm Q295, Q345, Q390, Q420, Q460 – có sự liên quan mật thiết đến các ngành công nghiệp xây dựng hiện nay. Có thể nói, chúng đang giữ vai trò vô cùng quan trọng trong các lĩnh vực như: công nghiệp luyện kim, chế tạo ô tô, giàn khoan, đóng tàu, container,…
Đặc điểm thông số kỹ thuật thép tấm Q295, Q345, Q390, Q420, Q460
Chất Liệu :
- Q295A,Q295B,Q345A,Q345B,Q345C,Q345D,Q345R,
- Q390A,Q390B,Q390C,Q390D,Q390R,
- Q420A,Q420B,Q420C,Q420D,Q420E,
- Q460C,Q460D,Q460F,….
Tiêu Chuẩn :
- GB/T1591 – EN 10025-2 – TIêu chuẩn DIN 17100 – ASTM – Tiêu chuẩn JIS G3106 – GB/T3274ASTM, JIS, BS, DIN, GB, EN,
- JIS G3302, JIS G3313, ASTM A653, GBT2518-2008,
- ASTM A653, JIS G3302, EN 10142,&a
Kích Thước :Độ dày :1mm-300mm
Khổ rộng: 1000mm-3000mm
Chiều dài : 3000mm-12000mm hoặc theo yêu cầu khách hàng
Xuất Xứ :China,Korea,Japan,Úc,Malaysia,Taiwan,Thailan,Eu,G7….
Công Dụng :Thép tấm kết cấu hợp kim thấp được sử dụng rộng dãi trong các ngành cơ khí,chế tạo máy,bồn bể xăng dầu,đóng tàu,cầu cảng và công nghiệp ô tô…
Cơ tính của thép tấm
Mác thép | Phẩm cấp | Giới hạn chảy (MPa) ≥ Chiều dày hoặc đường kính (mm) | Độ bền kéo δb (MPa) | Độ giãn dài δ (%) | Chịu công va đập(1) | Uốn cong 108o (2) | |||||
≤ 16 | > 16 ~ 35 | 35 ~ 50 | 50 ~ 100 | oC | Akv/J ≥ | ≤ 16 | > 16 ~ 100 | ||||
Q295 | A B | 295 295 | 275 275 | 255 255 | 235 235 | 390 ~ 570 390 ~ 570 | 23 23 | – +20 | – 34 | d = 2a d = 2a | d = 3a d = 3a |
Q345 | A B C D E | 345 345 345 345 345 | 325 325 325 325 325 | 295 295 295 295 295 | 275 275 275 275 275 | 470 ~ 630 470 ~ 630 470 ~ 630 470 ~ 630 470 ~ 630 | 21 21 22 22 22 | – +20 0 -20 -40 | – 34 34 34 27 | d = 2a d = 2a d = 2a d = 2a d = 2a | d = 3a d = 3a d = 3a d = 3a d = 3a |
Q390 | A B C D E | 390 390 390 390 390 | 370 370 370 370 370 | 350 350 350 350 350 | 330 330 330 330 330 | 490 ~ 650 490 ~ 650 490 ~ 650 490 ~ 650 490 ~ 650 | 19 19 20 20 20 | – +20 0 -20 -40 | – 34 34 34 27 | d = 2a d =2a d = 2a d = 2a d = 2a | d = 3a d = 3a d = 3a d = 3a d = 3a |
Q420 | A B C D E | 420 420 420 420 420 | 400 400 400 400 400 | 380 380 380 380 380 | 360 360 360 360 360 | 520 ~ 680 520 ~ 680 520 ~ 680 520 ~ 680 520 ~ 680 | 18 18 19 19 19 | – +20 0 -20 -40 | – 34 34 34 34 | d = 2a d = 2a d = 2a d = 2a d = 2a | d = 3a d = 3a d = 3a d = 3a d = 3a |
Q460 | C D E | 460 460 460 | 440 440 400 | 420 420 420 | 400 400 400 | 520 ~ 720 520 ~ 720 520 ~ 720 | 17 17 17 | 0 -20 -40 | 34 34 27 | d = 2a d = 2a d = 2a | d = 3a d = 3a d = 3a |
(1) Thử theo hướng dọc (2) Đường kính uốn (d), độ dày hoặc đường kính mẫu thử (a) Để có giá thép tấm mới nhất năm 2022 Quý khách vui lòng gọi Hotline : 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng. |