Gía thép tấm SS400, A36,Q345, Q345B, xi mạ kẽm, nhũng kẽm, mua tấm gân ở đâu tốt nhất hôm nay

Gía thép tấm SS400, A36,Q345, Q345B, xi mạ kẽm, nhũng kẽm, mua tấm gân ở đâu tốt nhất hôm nay

Giá thép tấm SS400, A36,Q345, Q345B, xi mạ kẽm, nhũng kẽm, mua tấm gân ở đâu tốt nhất hôm nay – Trên thị trường có hai loại thép tấm nội địa và nhập khẩu. Trong đó thép nhập khẩu thường có giá thành cao hơn so với nội địa bởi phải chịu thêm thuế phí.

Thép nhập khẩu cũng có ưu điểm là sản xuất trong công nghệ tiên tiến nên rất ít tạp chất, sản phẩm có độ bền cao, đảm bảo tính thẩm mỹ.

Sự đa dạng về kích thước cũng như nguồn gốc của thép tấm giúp khách hàng có nhiều sự lựa chọn cho công trình xây dựng nhà mình.

Tôn thép Mạnh Tiến Phát – Địa chỉ cung ứng sắt thép xây dựng uy tín chuyên nghiệp

✳️ Tôn thép Mạnh Tiến Phát✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
✳️ Vận chuyển tận nơi✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
✳️ Đảm bảo chất lượng✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
✳️ Tư vấn miễn phí✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
✳️ Hỗ trợ về sau✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

>> Liên hệ ngay để nhận báo giá các loại thép xây dựng kèm ưu đãi mới nhất: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.990

Gía thép tấm SS400, A36,Q345, Q345B, xi mạ kẽm, nhũng kẽm, mua tấm gân ở đâu tốt nhất hôm nay

Thép tấm là gì?

Thép tấm loại một loại thép có dạng miếng có thành phần chính là Cacbon, Silic, Mangan,… được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, tiên tiến.

Tấm thép có khả năng chịu lực tốt, tính thẩm mỹ cao, ít bị cong vênh và ít bị tác động từ các yếu tố của môi trường nên được sử dụng nhiều trong thực tế.

Thép tấm còn có kích thước và trọng lượng khá đa dạng phục vụ nhu cầu trong nhiều lĩnh vực khác nhau như cơ khí, xây dựng công trình, đóng tàu, container, sàn xe,…

Bảng báo giá thép tấm SS400, A36,Q345, Q345B, xi mạ kẽm, nhũng kẽm, tốt nhất hôm nay

Giá thép tấm SS400/Q235B/A36 hôm nay mới nhất

STTGiá thép tấm SS400/Q235B/A36Xuất xứBarem (Kg/tấm)Giá KgGiá tấm
13 ly (1500×6000)NK211.9519,1004,048,245
24 ly (1500×6000)NK282.6019,1005,397,660
35 ly (1500×6000)NK353.2519,1006,747,075
46 ly (1500×6000)NK423.9019,1008,096,490
58 ly (1500×6000)NK565.2019,10010,795,320
610 ly (1500×6000)NK706.5019,10013,494,150
712 ly (1500×6000)NK847.8019,10016,192,980
814 ly (1500×6000)NK989.1019,10018,891,810
916 ly (1500×6000)NK1130.4019,10021,590,640
1018 ly (1500×6000)NK1271.7019,10024,289,470
1120 ly (1500×6000)NK1413.0019,10026,988,300
126 ly (2000×6000)NK565.2019,10010,795,320
138 ly (2000×6000)NK753.6019,10014,393,760
1410 ly (2000×6000)NK942.0019,10017,992,200
1512 ly (2000×6000)NK1130.4019,10021,590,640
1614 ly (2000×6000)NK1318.8019,10025,189,080
1716 ly (2000×6000)NK1507.2019,10028,787,520
1818 ly (2000×6000)NK1695.6019,10032,385,960
1920 ly (2000×6000)NK1884.0019,10035,984,400
2022 ly (2000×6000)NK2072.4019,10039,582,840
2125 ly (2000×6000)NK2355.0019,10044,980,500
2230 ly (2000×6000)NK2826.0019,10053,976,600
2335 ly (2000×6000)NK3297.0019,10062,972,700
2440 ly (2000×6000)NK3768.0019,10071,968,800
2545 ly (2000×6000)NK4239.0019,10080,964,900
2650 ly – 100 ly (2000×6000)NKLiên hệLiên hệLiên hệ

Gía thép tấm SS400, A36,Q345, Q345B, xi mạ kẽm, nhũng kẽm, mua tấm gân ở đâu tốt nhất hôm nay

Giá thép tấm gân SS400/Q235B hôm nay mới nhất

STTGiá thép tấm gân SS400/Q235BXuất xứBarem (Kg/tấm)Giá KgGiá tấm
13 ly (1500×6000)NK239.0020,1004,803,900
24 ly (1500×6000)NK309.6020,1006,222,960
35 ly (1500×6000)NK380.2520,1007,643,025
46 ly (1500×6000)NK450.9020,3009,153,270
58 ly (1500×6000)NK592.2020,30012,021,660
610 ly (1500×6000)NK733.5020,10014,743,350
712 ly (1500×6000)NK874.8020,10017,583,480

Giá thép tấm đúc Q345/A572 hôm nay mới nhất (thép cường độ cao)

STTGiá thép tấm gân SS400/Q235BXuất xứGiá Kg
14 ly – 12 ly (1500×6000)NK19,300
210 – 60 ly (2000×6000)NK19,300

Gía thép tấm SS400, A36,Q345, Q345B, xi mạ kẽm, nhũng kẽm, mua tấm gân ở đâu tốt nhất hôm nay

Giá thép tấm đen SS400

STTGiá thép tấm đen SS400Xuất xứĐơn giá (VNĐ/Kg)Nhỏ (1M*2M)Lớn (1M25*2M5)
15 demNK24,000188,400294,376
26 demNK23,800224,196350,306
37 demNK23,600259,364405,256
48 demNK23,600296,416463,150
59 demNK23,600333,468521,044
61 lyNK23,600370,520578,938
71.1 lyNK23,600407,572636,831
81.2 lyNK23,600444,624694,725
91.4 lyNK23,200509,936796,775
101.5 lyNK23,000541,650846,328
111.8 lyNK22,800644,3281,006,763
122 lyNK22,600709,6401,108,813
132.5 lyNK22,200871,3501,361,484

Giá thép tấm mạ kẽm Z275 – Z8

STTGiá thép tấm kẽm Z275 – Z8Xuất xứĐơn giá (VNĐ/Kg)Nhỏ (1M*2M)Lớn (1M22*2M5)
15 demNK23,500184,475288,242
26 demNK23,500221,370345,891
37 demNK23,500258,265403,539
48 demNK23,500295,160461,188
59 demNK23,500332,055518,836
61 lyNK23,500368,950576,484
71.1 lyNK23,500405,845634,133
81.2 lyNK23,500442,740691,781
91.4 lyNK23,500516,530807,078
101.5 lyNK23,500553,425864,727
111.8 lyNK23,500664,1101,037,672
122 lyNK23,000722,2001,128,438
132.5 lyNK23,000902,7501,410,547

Bảng giá trên mang tính tham khảo. Để có giá thép tấm mới nhất năm 2022 . Quý khách vui lòng gọi Hotline :0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.

Phân loại thép tấm phổ biến

Thép tấm nếu phân loại theo công nghệ sản xuất thì thép tấm phân thành 2 loại thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội.

Thép tấm cán nguội

+ Thép tấm cán nguội có bề mặt sáng bóng, mép biên sắc cạnh, và có màu xám sáng. Loại thép này có giá thành thường cao hơn thép tấm cán nóng. Quy trình bảo quản cũng yêu cầu cao hơn.

Thép tấm cán nóng

+ Thép tấm cán nóng được sản xuất ở nhiệt độ cao khoảng 1000 độ C, bề mặt khá xù xì, hai bên biên không sắc mép và thường có màu xanh đen. Nếu không bảo quản đúng cách thép tấm cán nóng có thể bị rỉ sét.

Ngoài ra thép tấm còn được phân loại thành: thép tấm trơn, thép tấm gân, thép tấm mạ kẽm, thép tấm bản mã. Cụ thể:

+ Thép tấm trơn được sử dụng nhiều trong ngành cơ khí, sản xuất giá kệ, điện mặt trời, hàng dân dụng, …
+ Thép tấm mạ kẽm được phủ bề mặt một lớp kẽm với độ dày theo yêu cầu. Sản phẩm này có độ bền cao, ít bị rỉ sét khi tiếp xúc với môi trường bên ngoài.
+ Thép tấm gân có bề mặt hoa văn hoặc có gân, có tác dụng tạo độ nhám và chống trượt, thường được sản xuất bằng công nghệ cán nóng.
+ Thép tấm bản mã có nhiều hình dạng khác nhau như hình tròn, vuông chữ nhật, được cắt ra từ thép tấm và gia công đục lỗ để liên kết trong quá trình sử dụng. Tùy nhu cầu sử dụng mà thép tấm bản mã có kích thước, hình dạng và độ dày khác nhau.

Ứng dụng của thép tấm

  • Thép tấm được sử dụng khá nhiều trong ngành cơ khí, kho bãi, nhà xưởng, giá kệ kho hàng.
  • Thép tấm mạ kẽm được sử dụng nhiều trong ngành sản xuất ô tô, xe tải, xe lửa.
  • Thép tấm được sử dụng nhiều trong ngành xây dựng, cầu cảng, xây dựng dân dụng, nhà tiền chế, thiết bị công nghiệp, máy lạnh, máy giặt, tivi, tủ lạnh,…
  • Thép tấm được dùng nhiều nhất trong ngành sản xuất đóng tàu.

Một số hình ảnh vận chuyển vật liệu xây dựng của Tôn thép Mạnh Tiến Phát

Bảng báo giá thép tấm SS400, A36,Q345, Q345B, xi mạ kẽm, nhũng kẽm, tốt nhất hôm nayBảng báo giá thép tấm SS400, A36,Q345, Q345B, xi mạ kẽm, nhũng kẽm, tốt nhất hôm nay
Bảng báo giá thép tấm SS400, A36,Q345, Q345B, xi mạ kẽm, nhũng kẽm, tốt nhất hôm nayBảng báo giá thép tấm SS400, A36,Q345, Q345B, xi mạ kẽm, nhũng kẽm, tốt nhất hôm nay
Bảng báo giá thép tấm SS400, A36,Q345, Q345B, xi mạ kẽm, nhũng kẽm, tốt nhất hôm nayBảng báo giá thép tấm SS400, A36,Q345, Q345B, xi mạ kẽm, nhũng kẽm, tốt nhất hôm nay
Bảng báo giá thép tấm SS400, A36,Q345, Q345B, xi mạ kẽm, nhũng kẽm, tốt nhất hôm nayBảng báo giá thép tấm SS400, A36,Q345, Q345B, xi mạ kẽm, nhũng kẽm, tốt nhất hôm nay

Tôn thép Mạnh Tiến Phát chúng tôi chân thành cảm ơn quý khách đã tin tưởng và mua hàng của công ty trong thời gian vừa qua, công ty xin hứa sẽ luôn hoàn thiện hơn nữa để không làm phụ lòng tin của quý khách.

Thông tin chi tiết xin liên hệ

NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT

Địa chỉ 1 : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình– Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 2 : 30 quốc lộ 22 (ngã tư trung chánh) – xã Bà Điểm – Hóc Môn – Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 3 : 561 Điện biên phủ – Phường 25 – Quận Bình Thạnh – Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 4 : 121 Phan văn hớn – xã bà điểm – Huyện Hóc Môn – Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 5 : 131 ĐT 743 – KCN Sóng Thần 1, Thuận An , Bình Dương

Địa chỉ 6 : Lô 2 Đường Song Hành – KCN Tân Tạo – Quận Bình Tân – Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 7 : 79 Đường Tân Sơn Nhì 2 – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – TP Hồ Chí Minh

Điện thoại:

0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900  Phòng Kinh Doanh MTP

Email : thepmtp@gmail.com

Website : https://manhtienphat.vn/

Tham khảo thêm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
Liên kết hữu ích : Cóc nối thép, Công ty seo, dịch vụ seo, hút hầm cầu, thu mua phế liệu, giá thép hình, giá cát san lấp, giá thép việt nhật, giá thép ống, khoan cắt bê tông, khoan cắt bê tông, sắt thép xây dựng, xà gồ xây dựng , bốc xếp, lắp đặt camera, sửa khóa tại nhà, thông cống nghẹt, Taxi nội bài, Taxi gia đình, taxi đưa đón sân bay, đặt xe sân bay, thu mua phế liệu thành phát, thu mua phế liệu phát thành đạt, thu mua phế liệu hưng thịnh, thu mua phế liệu miền nam, thu mua phế liệu ngọc diệp, thu mua phế liệu mạnh nhất,thu mua phế liệu phương nam, Thu mua phế liệu Sắt thép, Thu mua phế liệu Đồng, Thu mua phế liệu Nhôm, Thu mua phế liệu Inox, Mua phế liệu inox, Mua phế liệu nhôm, Mua phế liệu sắt, Mua phế liệu Đồng, Mua phế liệu giá cao
Translate »