Giá Sắt Thép I248 Tại Quận Tân Bình Mới Nhất. Công ty cung cấp sắt thép hình I248 Giá Rẻ Nhất Tốt Nhất Quận Tân Bình

Thép hình I248 là một loại thép hình chữ I tuân thủ tiêu chuẩn TCVN 1651-1975. Sản xuất thông qua phương pháp cán nóng, thép này nổi bật với độ bền cao, được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, kết cấu thép, cầu đường,…

Giá Sắt Thép I248 Tại Quận Tân Bình Mới Nhất.

STTQuy cáchXuất xứBaremGiá thép hình I
(Kg/m)KgCây 6mCây 12m
1Thép I100x50x4.5lyAn Khánh42.5 kg/cây 720,000 
2Thép I100x50x4.5lyTrung Quốc42.5 kg/cây 720,000 
3Thép I120x65x4.5lyAn Khánh52.5 kg/cây 720,000 
4Thép I120x65x4.5lyTrung Quốc52.5 kg/cây 720,000 
5Thép I150x75x7lyAn Khánh14.0016,9001,318,0002,636,000
6Thép I150x75x7lyPOSCO14.0019,1001,604,4003,208,800
7Thép I198x99x4.5x7lyPOSCO18.2019,1002,085,7204,171,440
8Thép I200x100x5.5x8lyPOSCO21.3018,4002,351,5204,703,040
9Thép I248x124x5x8lyPOSCO25.7019,1002,945,2205,890,440
10Thép I250x125x6x9lyPOSCO29.6018,4003,267,8406,535,680
11Thép I298x149x5.5x8lyPOSCO32.0019,1003,667,2007,334,400
12Thép I300x150x6.5x9lyPOSCO36.7018,4004,051,6808,103,360
13Thép I346x174x6x9lyPOSCO41.4019,1004,744,4409,488,880
14Thép I350x175x7x11lyPOSCO49.6018,4005,475,84010,951,680
15Thép I396x199x9x14lyPOSCO56.6019,1006,486,36012,972,720
16Thép I400x200x8x13lyPOSCO66.0018,4007,286,40014,572,800
17Thép I450x200x9x14lyPOSCO76.0018,4008,390,40016,780,800
18Thép I496x199x9x14lyPOSCO79.5019,1009,110,70018,221,400
19Thép I500x200x10x16lyPOSCO89.6018,4009,891,84019,783,680
20Thép I600x200x11x17lyPOSCO106.00Liên hệLiên hệLiên hệ
21Thép I700x300x13x24lyPOSCO185.00Liên hệLiên hệLiên hệ
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg
Hotline: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999

Thép hình I248 có độ bền và độ cứng ra sao so với các loại thép khác?

Thép hình I248 không chỉ là một vật liệu xây dựng độ bền và độ cứng cao, mà còn đáp ứng đa dạng các yêu cầu trong lĩnh vực xây dựng, sản xuất máy móc, và sản xuất hàng tiêu dùng.

Độ Bền Kéo Xuất Sắc: Độ bền kéo của thép hình I248 nằm trong khoảng từ 400 đến 540 MPa, vượt trội so với các loại thép thông thường. Đây là lực tối đa mà vật liệu có thể chịu trước khi phá vỡ, giúp thép hình I248 có khả năng chịu tải trọng lớn hơn nhiều so với các đối thủ.

Độ Cứng Brinell Ưu Việt: Độ cứng Brinell của thép hình I248 dao động từ 131 đến 192 HB, chứng minh khả năng chống mài mòn và va đập tốt. Độ cứng cao này làm cho vật liệu này trở thành lựa chọn ưu việt trong việc chống lại các ảnh hưởng từ môi trường và sự sử dụng hàng ngày.

Vượt Trội So Với Các Loại Thép Khác: Thép hình I248 không chỉ có độ bền kéo cao hơn so với thép hình chữ U, thép hình chữ L, thép hình chữ V, mà còn có độ cứng cao hơn so với thép hình chữ C, thép hình chữ H, thép hình chữ T. Sự vượt trội này giúp nó là lựa chọn hàng đầu cho nhiều ứng dụng khác nhau.

Ứng Dụng Rộng Rãi: Thép hình I248 được ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, sản xuất máy móc, và sản xuất hàng tiêu dùng. Trong xây dựng, nó được sử dụng để làm khung nhà, dầm, cột. Trong sản xuất máy móc, nó là nguyên liệu chính cho ô tô, đóng tàu, sản xuất dầu khí, và ngành công nghiệp điện. Thép hình I248 cũng đóng vai trò quan trọng trong sản xuất các sản phẩm hàng tiêu dùng như tủ, bàn, ghế, nhờ vào khả năng chống mài mòn và độ bền cao của nó.

Thành phần hóa học chính của Thép hình I248 là gì?

Thành phần hóa học chủ yếu của thép hình I248 là carbon (C), với hàm lượng dao động từ 0,18% đến 0,23%. Carbon đóng vai trò quyết định đến độ cứng và độ bền của thép, với sự tăng cao của hàm lượng carbon kèm theo sự tăng về độ cứng và bền của vật liệu.

Ngoài carbon, thép hình I248 còn có khả năng chứa một số nguyên tố hợp kim khác như mangan (Mn), silic (Si), lưu huỳnh (S), và phốt pho (P). Những nguyên tố này đóng vai trò quan trọng trong việc cải thiện các tính chất của thép, bao gồm độ dẻo, độ dai, và khả năng chống ăn mòn.

Thành phần hóa học của thép hình I248 có thể được điều chỉnh tùy thuộc vào yêu cầu kỹ thuật và ứng dụng cụ thể của sản phẩm thép. Dưới đây là thành phần hóa học tiêu chuẩn của thép hình I248 theo tiêu chuẩn JIS G3101:2015 của Nhật Bản:

Thành Phần Hóa HọcHàm Lượng (%)
Carbon (C)0,18 – 0,23
Mangan (Mn)0,25 – 0,60
Silic (Si)0,10 – 0,35
Lưu huỳnh (S)0,045
Phốt pho (P)0,035

Độ dày cánh của Thép hình I248 là bao nhiêu?

Độ dày cánh của thép hình I248 không chỉ là một yếu tố quan trọng trong quy cách sản xuất mà còn ảnh hưởng đến nhiều đặc tính chính của sản phẩm. Theo tiêu chuẩn JIS G3101:2015 của Nhật Bản, độ dày cánh của thép hình I248 có thể dao động từ 5 mm đến 11 mm.

Độ dày cánh đóng vai trò quyết định đến độ bền, độ cứng, khả năng chống ăn mòn và giá thành của thép hình I248. Thông thường, khi độ dày cánh càng lớn, thép sẽ có độ bền và độ cứng cao hơn, đồng thời cũng có khả năng chống ăn mòn tốt hơn. Tuy nhiên, điều này thường đi kèm với giá thành cao hơn do sử dụng lượng nguyên liệu lớn hơn trong quy trình sản xuất.

Dưới đây là bảng quy cách tiêu chuẩn của thép hình I248 theo tiêu chuẩn JIS G3101:2015 của Nhật Bản:

Quy CáchChiều Cao Bụng (mm)Chiều Rộng Cánh (mm)Độ Dày Bụng (mm)Độ Dày Cánh (mm)
I248 x 124 x 5 x 824812458
I248 x 124 x 6 x 924812469
I248 x 124 x 7 x 10248124710
I248 x 124 x 8 x 11248124811

Ngoài ra, trên thị trường, thép hình I248 còn được sản xuất theo nhiều quy cách khác nhau không theo tiêu chuẩn JIS G3101:2015. Độ dày cánh có thể thay đổi tùy theo yêu cầu cụ thể của khách hàng.

Xác định thép hình I248 là hàng chính hãng?

Để đảm bảo rằng bạn đang sử dụng thép hình I248 chính hãng, có một số dấu hiệu và thông tin quan trọng bạn có thể kiểm tra:

Dấu Hiệu Nhận Biết Chung: Tất cả sản phẩm thép hình I248 chính hãng cần có các thông tin sau, thường được in trên nhãn mác hoặc trực tiếp trên thân cây thép:

  • Tên Sản Phẩm: Thép Hình I248
  • Thương Hiệu: Thương hiệu sản xuất thép
  • Tiêu Chuẩn Sản Xuất: TCVN 1651-1975
  • Kích Thước: Chiều cao, chiều rộng, chiều dày
  • Trọng Lượng: Trọng lượng của một cây thép
  • Số Lô Sản Xuất: Số lô sản xuất của thép
  • Ngày Sản Xuất: Ngày sản xuất của thép

Dấu Hiệu Nhận Biết Riêng: Mỗi thương hiệu thép hình I248 sẽ có các dấu hiệu riêng để phân biệt:

  • Thép Hình I248 Hòa Phát: In logo và tên thương hiệu Hòa Phát, thường đi kèm với 3 hình tam giác.
  • Thép Hình I248 Việt Nhật: In logo và tên thương hiệu Việt Nhật, thường đi kèm với chữ V.
  • Thép Hình I248 Miền Nam: In logo và tên thương hiệu Miền Nam, thường đi kèm với chữ VNSTEEL.

Kiểm Tra Chất Lượng: Ngoài các thông tin trên, bạn cũng có thể kiểm tra chất lượng của thép hình I248 bằng cách quan sát bề mặt. Thép chính hãng thường có bề mặt sáng bóng, không rỉ sét, không có vết nứt hoặc gãy.

Để đảm bảo an toàn và chất lượng của công trình, việc mua thép hình I248 chính hãng từ các nhà phân phối uy tín là quan trọng.

Tính cơ lý, chỉ số chịu nhiệt của sản phẩm

Tính Cơ Lý của Thép Hình I248: Tính cơ lý của thép hình I248 được xác định bằng các chỉ tiêu quan trọng như sau:

  • Giới Hạn Chảy (σy): Ứng suất khi thép bắt đầu biến dạng dẻo không hồi phục, dao động từ 270-320 MPa.
  • Giới Hạn Bền (σb): Ứng suất khi thép bị phá hủy, dao động từ 450-550 MPa.
  • Độ Giãn Dài (ε): Tỉ lệ giữa chiều dài ban đầu và chiều dài sau khi phá hủy, thường dao động từ 20-25%.
  • Độ Cứng (HB): Đại lượng biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo, thường dao động từ 200-250 HB.

Chỉ Số Chịu Nhiệt của Thép Hình I248: Chỉ số chịu nhiệt của thép hình I248 là khía cạnh quan trọng khác được đánh giá dựa trên khả năng chịu nhiệt độ cao. Theo TCVN 1651-1975, thép hình I248 được chia thành 4 loại:

  • Loại A: Chịu nhiệt tối đa 400 độ C.
  • Loại B: Chịu nhiệt tối đa 450 độ C.
  • Loại C: Chịu nhiệt tối đa 500 độ C.
  • Loại D: Chịu nhiệt tối đa 550 độ C.

Trên thị trường hiện nay, thép hình I248 chủ yếu được sản xuất theo loại C và loại D, đảm bảo đáp ứng yêu cầu đặc biệt của các ứng dụng chịu nhiệt độ cao.

Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp mã sản phẩm theo yêu cầu khách hàng

Mạnh Tiến Phát tự hào cung cấp mã thép hình I248 theo yêu cầu của khách hàng, mang đến sự linh hoạt và tiện lợi trong việc đáp ứng đầy đủ nhu cầu và mục đích sử dụng của từng khách hàng.

Quy Trình Đặt Hàng:

Liên Hệ:

  • Khách hàng liên hệ với Mạnh Tiến Phát qua hotline hoặc trực tuyến trên website của công ty.

Thông Tin Đặt Hàng:

  • Khách hàng cung cấp thông tin chi tiết về kích thước, chủng loại thép hình I248 mà họ đang tìm kiếm.

Kiểm Tra và Báo Giá:

  • Chúng tôi nhanh chóng kiểm tra thông tin và đưa ra báo giá chính xác cho khách hàng.

Xác Nhận và Sản Xuất:

  • Sau khi nhận được sự đồng ý từ khách hàng với báo giá, công ty tiến hành quá trình sản xuất theo yêu cầu cụ thể.

Giao Hàng:

  • Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng và an toàn đến địa chỉ chỉ định bởi khách hàng.

Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan; Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan; Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy; Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Khoa; Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến; Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai; Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh; Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn

Sự Đa Dạng và Chất Lượng Xây Dựng – Tạo Nền Tảng Cho Thành Công Cùng Mạnh Tiến Phát

Trong lĩnh vực xây dựng ngày nay, sự đa dạng và chất lượng sản phẩm chính là yếu tố quyết định sự thành công của một dự án. Mạnh Tiến Phát, một trong những nhà cung cấp hàng đầu về các sản phẩm sắt thép, bao gồm thép hình, thép hộp, thép ống, thép cuộn, thép tấm, tôn, xà gồ, lưới B40, máng xối, inoxsắt thép xây dựng, đã xây dựng nền tảng vững chắc cho sự thành công trong ngành xây dựng.

Sự Đa Dạng trong Sản Phẩm

Mạnh Tiến Phát đã hiểu rằng mọi dự án xây dựng đều đặc biệt và đòi hỏi sự đa dạng trong sản phẩm. Chính vì vậy, họ đã phát triển một danh mục sản phẩm rộng lớn, bao gồm thép hình, thép hộp, thép ống, thép cuộn, thép tấm, tôn, xà gồ, lưới B40, máng xối, inox và sắt thép xây dựng để đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng. Điều này giúp họ tạo ra sự linh hoạt và tiện lợi cho các nhà thầu và chủ đầu tư.

Chất Lượng Vượt Trội

Chất lượng là giá trị cốt lõi mà Mạnh Tiến Phát không bao giờ đánh đổi. Họ thực hiện quy trình kiểm tra nghiêm ngặt và tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng cao nhất để đảm bảo rằng mọi sản phẩm mà họ cung cấp đều đáp ứng hoặc vượt qua các yêu cầu khắt khe. Điều này giúp đảm bảo sự an toàn và độ bền của các công trình xây dựng.

Sản Phẩm Tùy Chỉnh

Ngoài các sản phẩm tiêu chuẩn, Mạnh Tiến Phát còn cung cấp dịch vụ sản xuất sản phẩm tùy chỉnh. Điều này cho phép khách hàng có sản phẩm được tạo ra dựa trên yêu cầu cụ thể của dự án, bất kể là về kích thước, hình dạng, hoặc tính chất chất liệu. Sự tùy chỉnh này làm tăng tính độc đáo và hiệu suất của dự án.

Dịch Vụ Hỗ Trợ Khách Hàng

Mạnh Tiến Phát coi trọng việc hỗ trợ khách hàng và cung cấp sự tư vấn chuyên nghiệp về sản phẩm và ứng dụng của chúng. Đội ngũ chuyên gia của họ sẵn sàng giúp khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với dự án của họ và giải quyết mọi thách thức một cách hiệu quả.

Kết Luận

Mạnh Tiến Phát đã xây dựng sự đa dạng và chất lượng trong sản phẩm của mình để đáp ứng mọi yêu cầu trong lĩnh vực xây dựng. Nhờ vào sự linh hoạt, cam kết về chất lượng, sự tùy chỉnh, và dịch vụ hỗ trợ khách hàng xuất sắc, họ đã tạo nên nền tảng vững chắc cho sự thành công của dự án xây dựng và đối tác của họ.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
Liên kết hữu ích : Cóc nối thép, Công ty seo, dịch vụ seo, hút hầm cầu, thu mua phế liệu, giá thép hình, giá cát san lấp, giá thép việt nhật, giá thép ống, khoan cắt bê tông, khoan cắt bê tông, sắt thép xây dựng, xà gồ xây dựng , bốc xếp, lắp đặt camera, sửa khóa tại nhà, thông cống nghẹt, Taxi nội bài, Taxi gia đình, taxi đưa đón sân bay, đặt xe sân bay, thu mua phế liệu thành phát, thu mua phế liệu phát thành đạt, thu mua phế liệu hưng thịnh, thu mua phế liệu miền nam, thu mua phế liệu ngọc diệp, thu mua phế liệu mạnh nhất,thu mua phế liệu phương nam, Thu mua phế liệu Sắt thép, Thu mua phế liệu Đồng, Thu mua phế liệu Nhôm, Thu mua phế liệu Inox, Mua phế liệu inox, Mua phế liệu nhôm, Mua phế liệu sắt, Mua phế liệu Đồng, Mua phế liệu giá cao
Translate »