Bảng báo giá thép hình I giá rẻ mới nhất. Giá sắt thép i100, i120, i150, i198, i200, i248, i250, i298, i300, i346, i350, i396, i400, i466, i500 giá rẻ nhất, mua thép i giá tốt nhất tphcm – Bảng giá sắt thép I mới nhất 2022 được cập nhật ngay dưới đây. Giá sắt thép hình I luôn được chúng tôi cập nhật liên tục từng ngày, nếu quý khách cần mua sắt thép hình I các loại hoặc những loại thép hình khác tại Tphcm, nhanh tay liên hệ ngay với chúng tôi qua số hotline để được hỗ trợ và báo giá 24/24.
Bảng báo giá thép hình I giá rẻ mới nhất – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
🔰 Bảng báo giá thép hình I giá rẻ | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰 Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰 Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰 Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Sắt thép hình I là gì?
Thép hình I là thép có tiết diện giống hình chữ I. Thép chữ I được dùng chủ yếu làm dầm chịu uốn, độ cứng theo phương ngang rất lớn so với phương dọc.
Cũng có thể dùng thép I để làm cột (cần tăng độ cứng theo phương dọc bằng cách mở rộng thêm cánh hoặc ghép 2 thép hình I lại với nhau).
Sắt thép I cũng có khả năng chịu lực lớn, ít bị biến dạng hoặc cong vênh và sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng yêu cầu độ bền cao. Vật liệu này đóng vai trò rất quan trọng trong thi công nên các nhà đầu tư cần phải có sự lựa chọn kỹ lưỡng và chu đáo.
Đặc điểm của thép hình I
– Thép I có tiết diện bề mặt khá lớn nên có độ cân bằng cao, chịu được lực tốt
– Thép hình I có kết cấu cân bằng, vững chắc, có đàn hồi tốt
– Thép không bị cong vênh, biến dạng khi chịu áp lực lớn
– Thép có nhiều kiểu và kích thước, độ dày đa dạng phù hợp với nhiều công trình
– Có khả năng chống chịu với thời tiết khắc nghiệt
– Khả năng chống chịu với độ ăn mòn của hóa chất
– Thời gian thi công nhanh, dễ dàng, chi phí bảo trì thấp
– Thép I có trọng lượng nhẹ hơn thép H
– Thép hình I Hòa Phát được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo chất lượng cao
Ứng dụng của sắt thép I
Ngoài ứng dụng trong cấc dự án công trình xây dựng thì thép hình I còn được sử dụng để làm đòn bẩy cân, đòn bẩy,…
Ứng dụng trong các tòa nhà cao tầng và các công trình đặc biệt nên thép I là nguyên vật liệu vào khả năng chịu lực cũng như va đập lớn.
Sắt thép hình I có thể sử dụng và làm việc trong những môi trường rất khắc nghiệt với những môi trường hóa chất cũng như nhiệt độ. Vì vậy nên sắt thép hình I được sử dụng phổ biến trong các công trình bao gồm như sau :
- Sử dụng làm linh kiện sản xuất khung gầm xe, máy móc sản xuất,…
- Ứng dụng làm đường dẫn hướng hoặc làm đường ray.
- Sử dụng làm hệ khung giằng gia cố khi đầm hầm, hầm mỏ,…
- Dùng làm các cột và dầm trong các công trình xây dựng kết cầu nhà tiền chế, sàn thép và khung gầm,…
Quy trình sản xuất thép hình I
Quy trình sản xuất thép hình i qua nhiều bước, cụ thể như sau:
Bước 1: Khai thác nguyên liệu
Khai thác nguyên liệu thô (quặng sắt), sau đó nấu chảy để loại bỏ các tạp chất để gia tăng tính chất của kim loại.
Bước 2: Nung chảy quặng sắt và xử lý các thành phần tạp chất
Các nguyên liệu thô sẽ được đưa vào lò nung ở nhiệt độ nhất định để tiến hành gửi đến lò oxy
Bước 3: Tạo phôi
Tại lò oxy, các loại kim loại khác nhau sẽ được trộn lại theo tỷ lệ khác nhau để tạo phôi thép
Bước 4: Tạo sản phẩm thép hình:
Phôi thép được ép vào khuôn để tạo hình cho sản phẩm.
Thông số kỹ thuật sắt thép hình I
Các mác thép hình I:
– Mác thép của Nga: CT3 , … sản xuất theo tiêu chuẩn : GOST 380-88.
– Mác thép của Nhật : SS400, …..sản xuất theo tiêu chuẩn: SB410, JIS G 3101, 3010.
– Mác thép của Trung Quốc : Q235B, SS400,…sản xuất .theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410,…
– Mác thép của Mỹ : A36,…theo tiêu chuẩn : ASTM A36.
Thành phần hóa học:
Mác thép | Cacbon (C) | Silic (Si) | Mangan (Mn) | Photpho (P) | Lưu huỳnh (S) | Niken (Ni) | Crom (Cr) |
CT3 | 0.14 – 0.22 | 0.12 – 0.30 | 0.40 – 0.60 | 0.045 | 0.045 | 0.03 | 0.02 |
SS400 | 0.20 max | 0.55 max | 1.60 max | 0.05 | 0.05 | – | – |
A36 | 0.26 max | 0.40 max | 1.60 max | 0.04 | 0.05 | – | – |
40C | 0.18 max | 0.50 max | 1.50 max | 0.050 | 0.050 | – | – |
Đặc tính cơ lý:
Mác thép | YS (Mpa) | TS (Mpa) | EL (%) |
S45C | ≤ 355 | ≤ 600 | ≤ 16 |
S50C | ≤ 375 | ≤ 630 | ≤ 14 |
SS400 | ≤ 205 | ≤ 520 | ≤ 30 |
A36 | ≤ 248 | 400 – 550 | ≤ 23 |
Bảng tra quy các cách sắt thép I
Quy cách | Thông số phụ | Diện tích MCN | Khối lượng | ||
H x B x D (mm) | T (mm) | R (mm) | R (mm) | Cm2 | Kg/m |
100 x 55 x 4.5 | 7.2 | 7.0 | 2.5 | 12.0 | 9.46 |
120 x 64 x 4.8 | 7.3 | 7.5 | 3.0 | 14.7 | 11.50 |
140 x 73 x 4.9 | 7.5 | 8.0 | 3.0 | 17.4 | 13.70 |
160 x 81 x 5.0 | 7.8 | 8.5 | 3.5 | 20.2 | 15.90 |
180 x 90 x 5.1 | 8.1 | 9.0 | 3.5 | 23.4 | 18.40 |
180 x 100 x 5.2 | 8.3 | 9.0 | 3.5 | 25.4 | 9.90 |
200 x 100 x 5.2 | 8.4 | 9.5 | 4.0 | 26.8 | 21.00 |
200 x 110 x 5.2 | 8.6 | 9.5 | 4.0 | 28.9 | 22.70 |
220 x 110 x 5.4 | 8.7 | 10.0 | 4.0 | 30.6 | 24.00 |
220 x 10 x 5.4 | 8.9 | 10.0 | 4.0 | 32.8 | 25.80 |
240 x 115 x 5.6 | 9.5 | 10.5 | 4.0 | 34.8 | 27.30 |
240 x 125 x 5.6 | 9.8 | 10.5 | 4.0 | 37.5 | 29.40 |
270 x 125 x 6.0 | 9.8 | 11.0 | 4.0 | 40.2 | 31.50 |
270 x 135 x 6.5 | 10.2 | 11.0 | 4.5 | 43.2 | 33.90 |
300 x 135 x 6.5 | 10.2 | 12.0 | 4.5 | 46.5 | 36.50 |
300 x 145 x 6.5 | 10.7 | 12.0 | 5.0 | 49.9 | 39.20 |
330 x 140 x 7.0 | 11.2 | 13.0 | 5.0 | 53.8 | 42.20 |
360 x 145 x 7.5 | 12.3 | 14.0 | 6.0 | 61.9 | 48.60 |
400 x 155 x 8.3 | 13.0 | 15.0 | 6.0 | 72.6 | 57.00 |
450 x 160 x 9.0 | 14.2 | 16.0 | 7.0 | 84.7 | 66.50 |
500 x 170 x 10.0 | 15.2 | 17.0 | 7.0 | 100.0 | 78.50 |
550 x 180 x11.0 | 16.5 | 18.0 | 7.0 | 118.0 | 92.60 |
600 x 190 x 12.0 | 17.8 | 17.0 | 8.0 | 138.0 | 108.00 |
Chú thích: H: chiều cao – B: chiều rộng cánh – d: chiều dày thân (bụng) – t: chiều dày trung bình của cánh – R: bán kính lượn trong – r: bán kính lượn cánh
Cập nhật mới nhạt bảng giá sắt thép I mới nhất năm 2022
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát xin gửi tới quý vị bảng giá mới nhất của sắt thép i100, i120, i150, i198, i200, i248, i250, i298, i300, i346, i350, i396, i400, i466, i500 giá rẻ nhất, mua thép i giá tốt nhất tphcm.
Tính đến thời điểm hiện tại, mức giá này được xem là rẻ nhất thị trường và không phát sinh bất kỳ chi phí nào khác (như: vận chuyển, bốc xếp,…).
Bảng giá sắt thép I mới nhất năm 2022 dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo, có thể không phải là giá bán chính xác của sản phẩm ở thời điểm hiện tại.
Giá sắt thép dao động lên xuống mỗi ngày, nhân viên công ty chúng tôi sẽ cố gắng cập nhật sớm nhất những vẫn không thể tránh khỏi sai sót.
Do vậy để biết chính xác nhất giá của sản phẩm, quý khách vui lòng gọi Hotline: 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh MTP để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.
STT | Quy cách | Kg/m | Đơn giá | |
Kg | Cây 6m | |||
1 | I100*50 | 7.87 | 11,200 | 528,864 |
2 | I120*60 | 9.39 | 11,200 | 631,008 |
3 | I150*75*5*7 | 14.00 | 10,800 | 907,200 |
4 | I198*99*4.5*7 | 18.20 | 10,800 | 1,179,360 |
5 | I200*100*5.5*8 | 21.30 | 10,800 | 1,380,240 |
6 | I248*124*5*8 | 25.70 | 10,800 | 1,665,360 |
7 | I250*125*6*9 | 29.60 | 10,800 | 1,918,080 |
8 | I298*149*5.5*8 | 32.00 | 10,800 | 2,073,600 |
9 | I300*150*6.5*9 | 36.70 | 10,800 | 2,378,160 |
10 | I346*174*6*9 | 41.40 | 10,800 | 2,682,720 |
11 | I350*175*7*11 | 49.60 | 10,800 | 3,214,080 |
12 | I396*199*7*11 | 56.60 | 11,000 | 3,735,600 |
13 | I400*200*8*13 | 66.00 | 11,000 | 4,356,000 |
14 | I446*199*8*12 | 66.20 | 11,000 | 4,369,200 |
15 | I450*200*9*14 | 76.00 | 11,000 | 5,016,000 |
16 | I496*199*9*14 | 79.50 | 11,000 | 5,247,000 |
17 | I500*200*10*16 | 89.60 | 11,000 | 5,913,600 |
Lưu ý :
- Báo giá trên có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng.
- Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).
- Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
- Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
- Phương thức thanh toán đặt cọc : theo thỏa thuận
- Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
- Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
- Rất hân hạnh được phục vụ quý khách
Cách bảo quản thép hình I hiệu quả
Để đảm bảo tuổi thọ của thép hình, bạn cần phải biết cách bảo quản và hạn chế các tác nhân làm ảnh hưởng tới chất lượng của thép.
Ngoài ra, trong quá trình lưu kho chưa sử dụng, bạn hãy thường xuyên kiểm tra để đảm bảo thép không bị hoen rỉ, mốc trắng,..
Dưới đây là những phương pháp bảo quản thép hình I bạn nên chú ý.
- Nên bảo quản thép trong kho ở những nơi sạch sẽ, thoáng mát
- Tránh để thép hình ở những nơi có chứa chất gây bào mòn như axit, bazo, muối gây hư hại
- Kê thép trên đà gỗ hoặc đà bê tông có tấm gỗ lót phía trên cách mặt đất khoảng 30cm (và 10cm trên nền xi măng)
- Không để lẫn lộn thép bị gỉ chung với thép còn nguyên vẹn
- Những loại thép đã bị gỉ thì bỏ riêng và phải được rau chùi sạch sẽ
- Không để thép tiếp xúc với nước mưa, nếu để ngoài trời thì cần che lên một tấm bạt
- Trong trường hợp không thể giữa thép hình trong kho thì cần phải kê một đầu cao một đầu thấp với mức chênh lệch khoảng 5cm.
- Phần đất kê thép hình phải là đất bằng, không ẩm ướt, không có cỏ mọc bên dưới.
Một số hình ảnh vận chuyển vật liệu xây dựng của Tôn thép Mạnh Tiến Phát
Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ
Tôn thép Mạnh Tiến Phát
Trụ sở chính : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 1 : 30 QL 22 (ngã tư An Sương) Ấp Hưng Lân – Bà Điểm – Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 2 : 561 Điện Biên Phủ – Phường 25 – Quận Bình Thạnh – Tp Hồ Chí Minh
Chi nhánh 3 : 121 Phan Văn Hớn – Bà Điểm – Hóc Môn – Tp Hồ Chí Minh
Chi nhánh 4 : 137 DT 743 – KCN Sóng Thần 1 – Thuận An – Bình Dương
Chi nhánh 5 : Lô 22 Đường Song Hành, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 6 : 79 Đường Tân Thới Nhì – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – Tp Hồ Chí Minh
Điện thoại : 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh Mạnh Tiến Phát
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/
Tham khảo thêm
- Bảng báo giá thép hình
- Bảng báo giá thép hộp
- Bảng báo giá thép ống
- Bảng giá Tôn xây dựng
- Bảng báo giá xà gồ