Giá mua thép hình V63x63x6x6m tại Quận Tân Phú – Giá thép V63x63x6x6m Quận Tân Phú hôm nay mới nhất, được cập nhật từ bảng giá do nhà sản xuất cung cấp. Để mua thép hình V với giá cạnh tranh nhất, đặc biệt luôn hỗ trợ vận chuyển miễn phí vận chuyển ra công trường.
Quý khách vui lòng liên hệ hotline 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 để được hỗ trợ tốt nhất.
Giá mua thép hình V63x63x6x6m Quận Tân Phú – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
❇️ Bảng báo giá thép hình Z | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
❇️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
❇️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
❇️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
❇️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Thép hình V63x63x6x6m Quận Tân Phú là gì? Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
Thép hình V63x63x6x6m Quận Tân Phú hay còn gọi là thép góc đều cạnh (thép góc không đều cạnh gọi là thép L).
Ưu điểm nổi bật của thép V là khả năng chịu áp lực, sức nặng, sức ép lớn, khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt tốt, và đặc biệt không bị biến dạng khi có va đập mạnh.
Chính bởi những ưu điểm trên mà thép V được ứng dụng phổ biến trong các công trình xây dựng, sản xuất các thiết bị, máy móc,…
Thép hình V63x63x6x6m Quận Tân Phú có tốt không?
Qua những thông tin được cung cấp ở trên, có thể các bạn đã tìm được câu trả lời cho câu hỏi “Thép V63x63x6x6m Quận Tân Phú có tốt không?”.
Thông thường, thép V63x63x6x6m Quận Tân Phú chỉ được sử dụng trong các công trình có yêu cầu đặc thù về kích thước và tính năng mà thép hình, thép hộp thông thường không thể đáp ứng.
Để có thể lựa chọn những sản phẩm thép chất lượng cao cũng như có mức giá thép tổ hợp phù hợp, cạnh tranh nhất thì các bạn nên lựa chọn cơ sở kinh doanh uy tín, đáng tin cậy để gửi gắm niềm tin.
Hiện nay, trên thị trường có nhiều cơ sở kinh doanh thép V63x63x6x6m Quận Tân Phú , nhưng để có thể lựa chọn được những cửa hàng chất lượng thì các bạn có thể tham khảo một số lưu ý như sau:
- Công khai giá cả, luôn cập nhật mới nhất theo tình hình thị trường
- Có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, lành nghề và nhiệt tình, sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng
- Có đội ngũ phương tiện vận chuyển phù hợp, đảm bảo giao hàng nhanh giúp giữ tiến độ xây dựng cho khách hàng
- Cung cấp đầy đủ CO-CQ của sản phẩm trong quá trình mua bán
Ưu điểm thép hình V63x63x6x6m Quận Tân Phú – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
– Bền chắc, độ cứng cao, dẻo dai nên gia công định hình tùy thích. thép hình V63x63x6x6m Quận Tân Phú phù hợp cho những khu vực hay chịu tác động của rung chấn mạnh, những nơi có nên đất yếu thường hay rung lắc.
Chất lượng vẫn được đảm bảo an toàn khi tiếp xúc trực tiếp với nhiệt độ cao và hóa chất
– Chống ăn mòn, chịu nhiệt tốt: thép hình V63x63x6x6m Quận Tân Phú sẽ luôn là nguyên vật liệu xây dựng hàng đầu cho các nhà máy hóa chất, làm đường ống dẫn nước, dầu khí, chất đốt. . .
Ứng thép hình chữ V63x63x6x6m Quận Tân Phú
Thép hình V63x63x6x6m Quận Tân Phú sở hữu nhiều lợi thế như: Bền vững, cứng cáp, chịu lực cao và chịu được những rung động mạnh.
Sản phẩm này có khả năng chịu được những ảnh hưởng từ môi trường như nhiệt độ, độ ẩm… Ngoài ra sản phẩm còn có độ bền trước hóa chất.
Vì vậy, rất nhiều lĩnh vực đang sử dụng thép hình V63x63x6x6m Quận Tân Phú.
Từ trình xây dựng dân dụng, nhà thép tiền chế, thùng xe, bàn ghế, khung sườn xe, tháp ăng ten, cột điện cao thế, – mái che, trang trí, đường ray, thanh trượt, lan can…. Đến các loại hàng gia dụng.
Phân loại thép hình V63x63x6x6m Quận Tân Phú
Hiện nay có rất nhiều cách phân loại thép hình V có thể theo kích thước sản phẩm, đặc điểm cấu tạo… Tuy nhiên nhà sản xuất thường phân loại thép hình V63x63x6x6m Quận Tân Phú thành 3 loại như sau:
+ Thép hình đen: Loại này có chất lượng thấp nhất trong 3 loại thép hình V bởi nó dễ bị ăn mòn và độ bền kém.
+ Thép hình V mạ kẽm thông thường.
+ Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng (loại này có khả năng chống ăn mòn tốt nhất trong 3 loại).
Giá thép hình V63x63x6x6m Quận Tân Phú không cố định ở tất cả thời điểm mua hàng, do chịu sự tác động của rất nhiều yếu tố ảnh hưởng. Để biết giá thép V chính xác nhất, quý khách nên liên hệ trực tiếp với Đại lý Sắt thép Mạnh Tiến Phát. Chúng tôi sẽ gửi tới quý khách báo giá sản phẩm trong thời gian sớm nhất.
Tiêu chuẩn thép hình V63x63x6x6m Quận Tân Phú – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
Thép hình V63x63x6x6m Quận Tân Phú thường được sản xuất chủ yếu ở một số quốc gia như Nga, Nhật, Mỹ, Trung Quốc… Chính bởi vậy thép này được quy định theo những tiêu chuẩn khắt khe của các quốc gia đó cụ thể như sau:
Tiêu chuẩn GOST 380 – 88 (mác thép CT3 của Nga).
Tiêu chuẩn JIS G3101, SB410 (mác thép SS400 của Nhật).
Tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010( mác thép SS400, Q235B Trung Quốc).
Thành phần hóa hóc thép hình V Quận Tân Phú – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C max | Si max | Mn max | P max | S max | Ni max | Cr max | Cu max | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
Kích thước, trọng lượng thép V (thép hình V) các tiêu chuẩn thông dụng
Thép góc có hình chữ V, chiều rộng cánh A, B (30mm÷250mm), chiều dày T (3mm÷35mm). Các kích thước thông dụng thép góc V30 V40 V50 V65 V70 V75 V80 V90 V100 V120 V150 V180 V200 V250.
No. | A(mm) | x | B(mm) | x | T(mm) | R1(mm) | r2(mm) | Dài (m) | S (cm2) | Kg/m | Kg/cây | Standard |
1 | 25 | x | 25 | x | 3 | 4 | 2 | 6 | 1,427 | 1,12 | 6,7 | JIS G3192:2000 |
2 | 30 | x | 30 | x | 3 | 4 | 2 | 6 | 1,727 | 1,36 | 8,2 | JIS G3192:2000 |
3 | 40 | x | 40 | x | 3 | 4,5 | 2 | 6 | 2,336 | 1,83 | 11 | JIS G3192:2000 |
4 | 40 | x | 40 | x | 5 | 4,5 | 3 | 6 | 3,755 | 2,95 | 17,7 | JIS G3192:2000 |
5 | 45 | x | 45 | x | 4 | 6,5 | 3 | 6 | 3,492 | 2,74 | 16,4 | JIS G3192:2000 |
6 | 45 | x | 45 | x | 5 | 6,5 | 3 | 6 | 4,302 | 3,38 | 20,3 | JIS G3192:2000 |
7 | 50 | x | 50 | x | 4 | 6,5 | 3 | 6 | 3,892 | 3,06 | 18,4 | JIS G3192:2000 |
8 | 50 | x | 50 | x | 5 | 6,5 | 3 | 6 | 4,802 | 3,77 | 22,6 | JIS G3192:2000 |
9 | 50 | x | 50 | x | 6 | 6,5 | 4,5 | 6 | 5,644 | 4,43 | 26,6 | JIS G3192:2000 |
10 | 60 | x | 60 | x | 4 | 6,5 | 3 | 6 | 4,692 | 3,68 | 22,1 | JIS G3192:2000 |
11 | 60 | x | 60 | x | 5 | 6,5 | 3 | 6 | 5,802 | 4,55 | 27,3 | JIS G3192:2000 |
12 | 65 | x | 65 | x | 5 | 8,5 | 3 | 6 | 6,366 | 5 | 30 | JIS G3192:2000 |
13 | 65 | x | 65 | x | 6 | 8,5 | 4 | 6 | 7,526 | 5,91 | 35,5 | JIS G3192:2000 |
14 | 65 | x | 65 | x | 8 | 8,5 | 6 | 6 | 9,761 | 7,66 | 46 | JIS G3192:2000 |
15 | 70 | x | 70 | x | 6 | 8,5 | 4 | 6 | 8,126 | 6,38 | 38,3 | JIS G3192:2000 |
16 | 75 | x | 75 | x | 6 | 8,5 | 4 | 6 | 8,726 | 6,85 | 41,1 | JIS G3192:2000 |
17 | 75 | x | 75 | x | 9 | 8,5 | 6 | 6 | 12,691 | 9,96 | 59,8 | JIS G3192:2000 |
18 | 75 | x | 75 | x | 12 | 8,5 | 6 | 6 | 16,561 | 13 | 78 | JIS G3192:2000 |
19 | 80 | x | 80 | x | 6 | 8,5 | 4 | 6 | 9,326 | 7,32 | 43,9 | JIS G3192:2000 |
20 | 90 | x | 90 | x | 6 | 10 | 5 | 6 | 10,547 | 8,28 | 49,7 | JIS G3192:2000 |
21 | 90 | x | 90 | x | 7 | 10 | 5 | 6 | 12,217 | 9,59 | 57,5 | JIS G3192:2000 |
22 | 90 | x | 90 | x | 10 | 10 | 7 | 6 | 17,004 | 13,35 | 80,1 | JIS G3192:2000 |
23 | 90 | x | 90 | x | 13 | 10 | 7 | 6 | 21,714 | 17,05 | 102,3 | JIS G3192:2000 |
24 | 100 | x | 100 | x | 7 | 10 | 5 | 6 | 13,617 | 10,69 | 64,1 | JIS G3192:2000 |
25 | 100 | x | 100 | x | 10 | 10 | 7 | 6 | 19,004 | 14,92 | 89,5 | JIS G3192:2000 |
26 | 100 | x | 100 | x | 13 | 10 | 7 | 6 | 24,314 | 19,09 | 114,5 | JIS G3192:2000 |
27 | 120 | x | 120 | x | 8 | 12 | 5 | 6 | 18,762 | 14,73 | 88,4 | JIS G3192:2000 |
28 | 130 | x | 130 | x | 9 | 12 | 6 | 6 | 22,745 | 17,85 | 107,1 | JIS G3192:2000 |
29 | 130 | x | 130 | x | 12 | 12 | 8,5 | 6 | 29,759 | 23,36 | 140,2 | JIS G3192:2000 |
30 | 130 | x | 130 | x | 15 | 15 | 8,5 | 6 | 36,923 | 28,98 | 173,9 | JIS G3192:2000 |
31 | 150 | x | 150 | x | 12 | 14 | 7 | 6 | 34,77 | 27,29 | 163,7 | JIS G3192:2000 |
32 | 150 | x | 150 | x | 15 | 14 | 10 | 6 | 42,741 | 33,55 | 201,3 | JIS G3192:2000 |
33 | 150 | x | 150 | x | 19 | 14 | 10 | 6 | 53,381 | 41,9 | 251,4 | JIS G3192:2000 |
34 | 175 | x | 175 | x | 12 | 15 | 11 | 6 | 40,524 | 31,81 | 190,9 | JIS G3192:2000 |
35 | 175 | x | 175 | x | 15 | 15 | 11 | 6 | 50,214 | 39,42 | 236,5 | JIS G3192:2000 |
36 | 200 | x | 200 | x | 15 | 17 | 12 | 6 | 57,752 | 45,34 | 272 | JIS G3192:2000 |
37 | 200 | x | 200 | x | 20 | 17 | 12 | 6 | 76,002 | 59,66 | 358 | JIS G3192:2000 |
38 | 200 | x | 200 | x | 25 | 17 | 12 | 6 | 93,752 | 73,6 | 441,6 | JIS G3192:2000 |
39 | 250 | x | 250 | x | 25 | 24 | 12 | 6 | 119,368 | 93,7 | 562,2 | JIS G3192:2000 |
40 | 250 | x | 250 | x | 35 | 24 | 18 | 6 | 162,595 | 127,64 | 765,8 | JIS G3192:2000 |
41 | 20 | x | 20 | x | 3 | 3,5 | 6 | 1,12 | 0,88 | 5,3 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
42 | 25 | x | 25 | x | 3 | 3,5 | 6 | 1,42 | 1,11 | 6,7 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
43 | 25 | x | 25 | x | 4 | 3,5 | 6 | 1,85 | 1,45 | 8,7 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
44 | 30 | x | 30 | x | 3 | 5 | 6 | 1,74 | 1,37 | 8,2 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
45 | 30 | x | 30 | x | 4 | 5 | 6 | 2,27 | 1,78 | 10,7 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
46 | 35 | x | 35 | x | 4 | 5 | 6 | 2,67 | 2,1 | 12,6 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
47 | 35 | x | 35 | x | 5 | 5 | 6 | 3,28 | 2,57 | 15,4 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
48 | 40 | x | 40 | x | 3 | 6 | 6 | 2,35 | 1,84 | 11 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
49 | 40 | x | 40 | x | 4 | 6 | 6 | 3,08 | 2,42 | 14,5 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
50 | 40 | x | 40 | x | 5 | 6 | 6 | 3,79 | 2,98 | 17,9 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
51 | 45 | x | 45 | x | 4 | 7 | 6 | 3,49 | 2,74 | 16,4 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
52 | 45 | x | 45 | x | 5 | 7 | 6 | 4,3 | 3,38 | 20,3 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
53 | 50 | x | 50 | x | 4 | 7 | 6 | 3,89 | 3,05 | 18,3 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
54 | 50 | x | 50 | x | 5 | 7 | 6 | 4,8 | 3,77 | 22,6 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
55 | 50 | x | 50 | x | 6 | 7 | 6 | 5,69 | 4,47 | 26,8 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
56 | 60 | x | 60 | x | 5 | 8 | 6 | 5,82 | 4,57 | 27,4 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
57 | 60 | x | 60 | x | 6 | 8 | 6 | 6,91 | 5,42 | 32,5 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
58 | 60 | x | 60 | x | 8 | 8 | 6 | 9,03 | 7,09 | 42,5 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
59 | 65 | x | 65 | x | 6 | 9 | 6 | 7,53 | 5,91 | 35,5 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
60 | 65 | x | 65 | x | 8 | 9 | 6 | 9,85 | 7,73 | 46,4 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
61 | 70 | x | 70 | x | 6 | 9 | 6 | 8,13 | 6,38 | 38,3 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
62 | 70 | x | 70 | x | 7 | 9 | 6 | 9,4 | 7,38 | 44,3 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
63 | 75 | x | 75 | x | 6 | 9 | 6 | 8,73 | 6,85 | 41,1 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
64 | 75 | x | 75 | x | 8 | 9 | 6 | 11,4 | 8,95 | 53,7 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
65 | 80 | x | 80 | x | 6 | 10 | 6 | 9,35 | 7,34 | 44 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
66 | 80 | x | 80 | x | 8 | 10 | 6 | 12,3 | 9,66 | 58 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
67 | 80 | x | 80 | x | 10 | 10 | 6 | 15,1 | 11,85 | 71,1 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
68 | 90 | x | 90 | x | 7 | 11 | 6 | 12,2 | 9,58 | 57,5 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
69 | 90 | x | 90 | x | 8 | 11 | 6 | 13,9 | 10,91 | 65,5 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
70 | 90 | x | 90 | x | 9 | 11 | 6 | 15,5 | 12,17 | 73 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
71 | 90 | x | 90 | x | 10 | 11 | 6 | 17,1 | 13,42 | 80,5 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
72 | 100 | x | 100 | x | 8 | 12 | 6 | 15,5 | 12,17 | 73 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
73 | 100 | x | 100 | x | 10 | 12 | 6 | 19,2 | 15,07 | 90,4 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
74 | 100 | x | 100 | x | 12 | 12 | 6 | 22,7 | 17,82 | 106,9 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
75 | 120 | x | 120 | x | 8 | 13 | 12 | 18,7 | 14,68 | 176,2 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
76 | 120 | x | 120 | x | 10 | 13 | 12 | 23,2 | 18,21 | 218,5 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
77 | 120 | x | 120 | x | 12 | 13 | 12 | 27,5 | 21,59 | 259,1 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
78 | 125 | x | 125 | x | 8 | 13 | 12 | 19,5 | 15,31 | 183,7 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
79 | 125 | x | 125 | x | 10 | 13 | 12 | 24,2 | 19 | 228 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
80 | 125 | x | 125 | x | 12 | 13 | 12 | 28,7 | 22,53 | 270,4 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
81 | 150 | x | 150 | x | 10 | 16 | 12 | 29,3 | 23 | 276 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
82 | 150 | x | 150 | x | 12 | 16 | 12 | 34,8 | 27,32 | 327,8 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
83 | 150 | x | 150 | x | 15 | 16 | 12 | 43 | 33,76 | 405,1 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
84 | 180 | x | 180 | x | 15 | 18 | 12 | 52,1 | 40,9 | 490,8 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
85 | 180 | x | 180 | x | 18 | 18 | 12 | 61,9 | 48,59 | 583,1 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
86 | 200 | x | 200 | x | 16 | 18 | 12 | 61,8 | 48,51 | 582,1 | TCVN 7571-1:2006 | |
87 | 200 | x | 200 | x | 20 | 18 | 12 | 76,3 | 59,9 | 718,8 | TCVN 7571-1:2006 | |
88 | 200 | x | 200 | x | 24 | 18 | 12 | 90,6 | 71,12 | 853,4 | TCVN 7571-1:2007 | |
89 | 250 | x | 250 | x | 28 | 18 | 12 | 133 | 104,41 | 1252,9 | TCVN 7571-1:2008 | |
90 | 250 | x | 250 | x | 35 | 18 | 12 | 163 | 127,96 | 1535,5 | TCVN 7571-1:2009 |
Bảng báo giá thép hình V các loại cập nhật mới nhất tại quận Tân Phú
Hiện nay tại Tphcm có rất nhiều đơn vị cung cấp thép hình V63x63x6x6m Quận Tân Phú cho nên giá thép hình V có sự khác biệt tùy theo từng nơi.
Chính vì thế việc tìm địa chỉ uy tín để nhận bảng báo giá thép hình nói chung và thép hình V là cần thiết.
Bảng giá thép hình V63x63x6x6m Quận Tân Phú chỉ mang tính chất tham khảo, có thể không phải là giá bán chính xác của sản phẩm ở thời điểm hiện tại.
Giá sắt thép dao động lên xuống mỗi ngày, nhân viên công ty chúng tôi sẽ cố gắng cập nhật sớm nhất những vẫn không thể tránh khỏi sai sót.
Do vậy để biết chính xác nhất giá của sản phẩm, quý khách vui lòng gọi Hotline :0936.600.600 – 0902.505.234 – 0944.939.990 – 0937.200.999 để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.
Lưu ý :
– Đơn giá trên đã bao gồm VAT 10%, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để có giá tốt nhất.
– Tiêu chuẩn hàng hóa: Hàng mới 100% chưa qua sử dụng.
– Phương thức giao nhận hàng: Theo barem lý thuyết, thep Tiêu Chuẩn dung sai của nhà máy đưa ra.
– Phương thức thanh toán: Bên mua thanh toán toàn bộ trị giá đơn hàng theo thỏa thuận trước khi hai bên tiến hành giao nhận hàng.
– Hình thức thanh toán: Chuyển khoản hoặc tiền mặt.
– Thời gian giao nhận hàng: Sau khi bên mua đồng ý và thanh toán hết trị giá đon hàng.
Một số hình ảnh vận chuyển vật liệu xây dựng của Tôn thép Mạnh Tiến Phát
Công ty Tôn Thép Mạnh Tiến Phát chúng tôi chân thành cảm ơn quý khách đã tin tưởng và mua hàng của công ty trong thời gian vừa qua, công ty xin hứa sẽ luôn hoàn thiện hơn nữa để không làm phụ lòng tin của quý khách.
Xin chúc quý khách và các đối tác sức khỏe, thịnh vượng, thành công.
NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Địa chỉ 1 : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận tân bình – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 2 : 30 quốc lộ 22 (ngã tư trung chánh) – xã bà điểm – hóc môn – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 3 : 561 Điện biên phủ – Phường 25 – Quận 5 – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 4 : 121 Phan văn hớn – xã bà điểm – Huyện Cần Giờ – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 5 : 131 ĐT 743 – KCN Sóng Thần 1, Thuận An , Bình Dương
Địa chỉ 6 : Lô 2 Đường Song Hành – KCN Tân Tạo – Quận Bình Tân – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 7 : 79 Đường Tân Sơn Nhì 2 – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – TP Hồ Chí Minh
Điện thoại: 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh Mạnh Tiến Phát
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/