Giá mua thép hình V63x63x6x6m cập nhật mới tại quận Tân Phú

Giá mua thép hình V63x63x6x6m Quận Tân Phú

Giá mua thép hình V63x63x6x6m tại Quận Tân Phú – Giá thép V63x63x6x6m Quận Tân Phú hôm nay mới nhất, được cập nhật từ bảng giá do nhà sản xuất cung cấp. Để mua thép hình V với giá cạnh tranh nhất, đặc biệt luôn hỗ trợ vận chuyển miễn phí vận chuyển ra công trường.

Quý khách vui lòng liên hệ hotline 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 để được hỗ trợ tốt nhất.

Giá mua thép hình V63x63x6x6m Quận Tân PhúTôn Thép Mạnh Tiến Phát

❇️ Bảng báo giá thép hình Z✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
❇️ Vận chuyển tận nơi✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
❇️ Đảm bảo chất lượng✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
❇️ Tư vấn miễn phí✅  Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
❇️ Hỗ trợ về sau✅  Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Giá mua thép hình V63x63x6x6m Quận Tân Phú

Thép hình V63x63x6x6m Quận Tân Phú là gì? Tôn Thép Mạnh Tiến Phát

Thép hình V63x63x6x6m Quận Tân Phú hay còn gọi là thép góc đều cạnh (thép góc không đều cạnh gọi là thép L).

Ưu điểm nổi bật của thép V là khả năng chịu áp lực, sức nặng, sức ép lớn, khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt tốt, và đặc biệt không bị biến dạng khi có va đập mạnh.

Chính bởi những ưu điểm trên mà thép V được ứng dụng phổ biến trong các công trình xây dựng, sản xuất các thiết bị, máy móc,…

Thép hình V63x63x6x6m Quận Tân Phú có tốt không?

Qua những thông tin được cung cấp ở trên, có thể các bạn đã tìm được câu trả lời cho câu hỏi “Thép V63x63x6x6m Quận Tân Phú có tốt không?”.

Thông thường, thép V63x63x6x6m Quận Tân Phú chỉ được sử dụng trong các công trình có yêu cầu đặc thù về kích thước và tính năng mà thép hình, thép hộp thông thường không thể đáp ứng.

Để có thể lựa chọn những sản phẩm thép chất lượng cao cũng như có mức giá thép tổ hợp phù hợp, cạnh tranh nhất thì các bạn nên lựa chọn cơ sở kinh doanh uy tín, đáng tin cậy để gửi gắm niềm tin.

Hiện nay, trên thị trường có nhiều cơ sở kinh doanh thép V63x63x6x6m Quận Tân Phú , nhưng để có thể lựa chọn được những cửa hàng chất lượng thì các bạn có thể tham khảo một số lưu ý như sau:

  • Công khai giá cả, luôn cập nhật mới nhất theo tình hình thị trường
  • Có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, lành nghề và nhiệt tình, sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng
  • Có đội ngũ phương tiện vận chuyển phù hợp, đảm bảo giao hàng nhanh giúp giữ tiến độ xây dựng cho khách hàng
  • Cung cấp đầy đủ CO-CQ của sản phẩm trong quá trình mua bán

Giá mua thép hình V63x63x6x6m Quận Tân Phú

Ưu điểm thép hình V63x63x6x6m Quận Tân Phú – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát

– Bền chắc, độ cứng cao, dẻo dai nên gia công định hình tùy thích. thép hình V63x63x6x6m Quận Tân Phú phù hợp cho những khu vực hay chịu tác động của rung chấn mạnh, những nơi có nên đất yếu thường hay rung lắc.

Chất lượng vẫn được đảm bảo an toàn khi tiếp xúc trực tiếp với nhiệt độ cao và hóa chất

– Chống ăn mòn, chịu nhiệt tốt: thép hình V63x63x6x6m Quận Tân Phú sẽ luôn là nguyên vật liệu xây dựng hàng đầu cho các nhà máy hóa chất, làm đường ống dẫn nước, dầu khí, chất đốt. . .

Ứng thép hình chữ V63x63x6x6m Quận Tân Phú

Thép hình V63x63x6x6m Quận Tân Phú sở hữu nhiều lợi thế như: Bền vững, cứng cáp, chịu lực cao và chịu được những rung động mạnh.

Sản phẩm này có khả năng chịu được những ảnh hưởng từ môi trường như nhiệt độ, độ ẩm… Ngoài ra sản phẩm còn có độ bền trước hóa chất.

Vì vậy, rất nhiều lĩnh vực đang sử dụng thép hình V63x63x6x6m Quận Tân Phú.

Từ trình xây dựng dân dụng, nhà thép tiền chế, thùng xe, bàn ghế, khung sườn xe, tháp ăng ten, cột điện cao thế, – mái che, trang trí, đường ray, thanh trượt, lan can…. Đến các loại hàng gia dụng.

Phân loại thép hình V63x63x6x6m Quận Tân Phú

Hiện nay có rất nhiều cách phân loại thép hình V có thể theo kích thước sản phẩm, đặc điểm cấu tạo… Tuy nhiên nhà sản xuất thường phân loại thép hình V63x63x6x6m Quận Tân Phú thành 3 loại như sau:

+ Thép hình đen: Loại này có chất lượng thấp nhất trong 3 loại thép hình V bởi nó dễ bị ăn mòn và độ bền kém.

+ Thép hình V mạ kẽm thông thường.

+ Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng (loại này có khả năng chống ăn mòn tốt nhất trong 3 loại).

Giá mua thép hình V63x63x6x6m Quận Tân Phú

Giá thép hình V63x63x6x6m Quận Tân Phú không cố định ở tất cả thời điểm mua hàng, do chịu sự tác động của rất nhiều yếu tố ảnh hưởng. Để biết giá thép V chính xác nhất, quý khách nên liên hệ trực tiếp với Đại lý Sắt thép Mạnh Tiến Phát. Chúng tôi sẽ gửi tới quý khách báo giá sản phẩm trong thời gian sớm nhất.

Tiêu chuẩn thép hình V63x63x6x6m Quận Tân Phú – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát

Thép hình V63x63x6x6m Quận Tân Phú thường được sản xuất chủ yếu ở một số quốc gia như Nga, Nhật, Mỹ, Trung Quốc… Chính bởi vậy thép này được quy định theo những tiêu chuẩn khắt khe của các quốc gia đó cụ thể như sau:

Tiêu chuẩn GOST 380 – 88 (mác thép CT3 của Nga).

Tiêu chuẩn JIS G3101, SB410 (mác thép SS400 của Nhật).

Tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010( mác thép SS400, Q235B Trung Quốc).

Thành phần hóa hóc thép hình V Quận Tân Phú – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát

Mác thépTHÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %)
C
max
Si
max
   Mn      maxP
max
S
max
Ni
max
Cr
max
Cu
max
A360.270.15-0.401.200.0400.050  0.20
SS400   0.0500.050   
Q235B0.220.351.400.0450.0450.300.300.30
S235JR0.220.551.600.0500.050   
GR.A0.210.502.5XC0.0350.035   
GR.B0.210.350.800.0350.035   

Kích thước, trọng lượng thép V (thép hình V) các tiêu chuẩn thông dụng

Thép góc có hình chữ V, chiều rộng cánh A, B (30mm÷250mm), chiều dày T (3mm÷35mm). Các kích thước thông dụng thép góc V30 V40 V50 V65 V70 V75 V80 V90 V100 V120 V150 V180 V200 V250.

No.A(mm)xB(mm)xT(mm)R1(mm)r2(mm)Dài (m)S (cm2)Kg/mKg/câyStandard
125x25x34261,4271,126,7JIS G3192:2000
230x30x34261,7271,368,2JIS G3192:2000
340x40x34,5262,3361,8311JIS G3192:2000
440x40x54,5363,7552,9517,7JIS G3192:2000
545x45x46,5363,4922,7416,4JIS G3192:2000
645x45x56,5364,3023,3820,3JIS G3192:2000
750x50x46,5363,8923,0618,4JIS G3192:2000
850x50x56,5364,8023,7722,6JIS G3192:2000
950x50x66,54,565,6444,4326,6JIS G3192:2000
1060x60x46,5364,6923,6822,1JIS G3192:2000
1160x60x56,5365,8024,5527,3JIS G3192:2000
1265x65x58,5366,366530JIS G3192:2000
1365x65x68,5467,5265,9135,5JIS G3192:2000
1465x65x88,5669,7617,6646JIS G3192:2000
1570x70x68,5468,1266,3838,3JIS G3192:2000
1675x75x68,5468,7266,8541,1JIS G3192:2000
1775x75x98,56612,6919,9659,8JIS G3192:2000
1875x75x128,56616,5611378JIS G3192:2000
1980x80x68,5469,3267,3243,9JIS G3192:2000
2090x90x6105610,5478,2849,7JIS G3192:2000
2190x90x7105612,2179,5957,5JIS G3192:2000
2290x90x10107617,00413,3580,1JIS G3192:2000
2390x90x13107621,71417,05102,3JIS G3192:2000
24100x100x7105613,61710,6964,1JIS G3192:2000
25100x100x10107619,00414,9289,5JIS G3192:2000
26100x100x13107624,31419,09114,5JIS G3192:2000
27120x120x8125618,76214,7388,4JIS G3192:2000
28130x130x9126622,74517,85107,1JIS G3192:2000
29130x130x12128,5629,75923,36140,2JIS G3192:2000
30130x130x15158,5636,92328,98173,9JIS G3192:2000
31150x150x12147634,7727,29163,7JIS G3192:2000
32150x150x151410642,74133,55201,3JIS G3192:2000
33150x150x191410653,38141,9251,4JIS G3192:2000
34175x175x121511640,52431,81190,9JIS G3192:2000
35175x175x151511650,21439,42236,5JIS G3192:2000
36200x200x151712657,75245,34272JIS G3192:2000
37200x200x201712676,00259,66358JIS G3192:2000
38200x200x251712693,75273,6441,6JIS G3192:2000
39250x250x2524126119,36893,7562,2JIS G3192:2000
40250x250x3524186162,595127,64765,8JIS G3192:2000
4120x20x33,5 61,120,885,3TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
4225x25x33,5 61,421,116,7TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
4325x25x43,5 61,851,458,7TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
4430x30x35 61,741,378,2TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
4530x30x45 62,271,7810,7TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
4635x35x45 62,672,112,6TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
4735x35x55 63,282,5715,4TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
4840x40x36 62,351,8411TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
4940x40x46 63,082,4214,5TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
5040x40x56 63,792,9817,9TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
5145x45x47 63,492,7416,4TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
5245x45x57 64,33,3820,3TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
5350x50x47 63,893,0518,3TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
5450x50x57 64,83,7722,6TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
5550x50x67 65,694,4726,8TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
5660x60x58 65,824,5727,4TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
5760x60x68 66,915,4232,5TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
5860x60x88 69,037,0942,5TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
5965x65x69 67,535,9135,5TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
6065x65x89 69,857,7346,4TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
6170x70x69 68,136,3838,3TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
6270x70x79 69,47,3844,3TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
6375x75x69 68,736,8541,1TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
6475x75x89 611,48,9553,7TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
6580x80x610 69,357,3444TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
6680x80x810 612,39,6658TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
6780x80x1010 615,111,8571,1TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
6890x90x711 612,29,5857,5TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
6990x90x811 613,910,9165,5TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
7090x90x911 615,512,1773TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
7190x90x1011 617,113,4280,5TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
72100x100x812 615,512,1773TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
73100x100x1012 619,215,0790,4TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
74100x100x1212 622,717,82106,9TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
75120x120x813 1218,714,68176,2TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
76120x120x1013 1223,218,21218,5TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
77120x120x1213 1227,521,59259,1TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
78125x125x813 1219,515,31183,7TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
79125x125x1013 1224,219228TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
80125x125x1213 1228,722,53270,4TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
81150x150x1016 1229,323276TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
82150x150x1216 1234,827,32327,8TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
83150x150x1516 124333,76405,1TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
84180x180x1518 1252,140,9490,8TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
85180x180x1818 1261,948,59583,1TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
86200x200x1618 1261,848,51582,1TCVN 7571-1:2006
87200x200x2018 1276,359,9718,8TCVN 7571-1:2006
88200x200x2418 1290,671,12853,4TCVN 7571-1:2007
89250x250x2818 12133104,411252,9TCVN 7571-1:2008
90250x250x3518 12163127,961535,5TCVN 7571-1:2009

Bảng báo giá thép hình V các loại cập nhật mới nhất tại quận Tân Phú

Hiện nay tại Tphcm có rất nhiều đơn vị cung cấp thép hình V63x63x6x6m Quận Tân Phú cho nên giá thép hình V có sự khác biệt tùy theo từng nơi.

Chính vì thế việc tìm địa chỉ uy tín để nhận bảng báo giá thép hình nói chung và thép hình V là cần thiết.

Bảng giá thép hình V63x63x6x6m Quận Tân Phú chỉ mang tính chất tham khảo, có thể không phải là giá bán chính xác của sản phẩm ở thời điểm hiện tại.

Giá sắt thép dao động lên xuống mỗi ngày, nhân viên công ty chúng tôi sẽ cố gắng cập nhật sớm nhất những vẫn không thể tránh khỏi sai sót.

Do vậy để biết chính xác nhất giá của sản phẩm, quý khách vui lòng gọi Hotline :0936.600.600 – 0902.505.234 – 0944.939.990 – 0937.200.999 để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.

Giá mua thép hình V63x63x6x6m tại Quận Tân Phú

Lưu ý :

– Đơn giá trên đã bao gồm VAT 10%, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để có giá tốt nhất.
– Tiêu chuẩn hàng hóa: Hàng mới 100% chưa qua sử dụng.
– Phương thức giao nhận hàng: Theo barem lý thuyết, thep Tiêu Chuẩn dung sai của nhà máy đưa ra.
– Phương thức thanh toán: Bên mua thanh toán toàn bộ trị giá đơn hàng theo thỏa thuận trước khi hai bên tiến hành giao nhận hàng.
– Hình thức thanh toán: Chuyển khoản hoặc tiền mặt.
– Thời gian giao nhận hàng: Sau khi bên mua đồng ý và thanh toán hết trị giá đon hàng.

Một số hình ảnh vận chuyển vật liệu xây dựng của Tôn thép Mạnh Tiến Phát

Giá mua thép hình V63x63x6x6m tại Quận Tân PhúGiá mua thép hình V63x63x6x6m tại Quận Tân Phú
Giá mua thép hình V63x63x6x6m tại Quận Tân PhúGiá mua thép hình V63x63x6x6m tại Quận Tân Phú
Giá mua thép hình V63x63x6x6m tại Quận Tân PhúGiá mua thép hình V63x63x6x6m tại Quận Tân Phú
Giá mua thép hình V63x63x6x6m tại Quận Tân PhúGiá mua thép hình V63x63x6x6m tại Quận Tân Phú

Công ty Tôn Thép Mạnh Tiến Phát chúng tôi chân thành cảm ơn quý khách đã tin tưởng và mua hàng của công ty trong thời gian vừa qua, công ty xin hứa sẽ luôn hoàn thiện hơn nữa để không làm phụ lòng tin của quý khách.

Xin chúc quý khách và các đối tác sức khỏe, thịnh vượng, thành công.

NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT

Địa chỉ 1 : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận tân bình – Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 2 : 30 quốc lộ 22 (ngã tư trung chánh) – xã bà điểm – hóc môn – Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 3 : 561 Điện biên phủ – Phường 25 – Quận 5 – Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 4 : 121 Phan văn hớn – xã bà điểm – Huyện Cần Giờ – Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 5 : 131 ĐT 743 – KCN Sóng Thần 1, Thuận An , Bình Dương

Địa chỉ 6 : Lô 2 Đường Song Hành – KCN Tân Tạo – Quận Bình Tân – Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ 7 : 79 Đường Tân Sơn Nhì 2 – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – TP Hồ Chí Minh

Điện thoại: 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900  Phòng Kinh Doanh Mạnh Tiến Phát

Email : thepmtp@gmail.com

Website : https://manhtienphat.vn/

Tham khảo thêm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
Liên kết hữu ích : Cóc nối thép, Công ty seo, dịch vụ seo, hút hầm cầu, thu mua phế liệu, giá thép hình, giá cát san lấp, giá thép việt nhật, giá thép ống, khoan cắt bê tông, khoan cắt bê tông, sắt thép xây dựng, xà gồ xây dựng , bốc xếp, lắp đặt camera, sửa khóa tại nhà, thông cống nghẹt, Taxi nội bài, Taxi gia đình, taxi đưa đón sân bay, đặt xe sân bay, thu mua phế liệu thành phát, thu mua phế liệu phát thành đạt, thu mua phế liệu hưng thịnh, thu mua phế liệu miền nam, thu mua phế liệu ngọc diệp, thu mua phế liệu mạnh nhất,thu mua phế liệu phương nam, Thu mua phế liệu Sắt thép, Thu mua phế liệu Đồng, Thu mua phế liệu Nhôm, Thu mua phế liệu Inox, Mua phế liệu inox, Mua phế liệu nhôm, Mua phế liệu sắt, Mua phế liệu Đồng, Mua phế liệu giá cao
Translate »