Giá mua thép hình V63x63x6x6m cập nhật mới tại quận 4 – Thép hình V63x63x6x6m là một trong những vật liệu không thể thiếu trong các công trình xây dựng. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết rõ về sản phẩm này. Vậy thép hình V63x63x6x6m là gì, ứng dụng ở công trình nào? Hãy cùng đại lý sắt thép Mạnh Tiến Phát tìm hiểu các thông tin liên quan tới sản phẩm ngay trong bài viết dưới đây.
Những điểm nổi bật của công ty chúng tôi:
Thép hình V63x63x6x6m là gì ?
Thép hình V63x63x6x6m ( thép góc ) là sản phẩm thép có diện tích mặt cắt hình chữ V. Thép được chia thành 2 loại chính là thép góc thường và thép góc mạ kẽm nhúng nóng. Sản phẩm thép mạ kẽm nhúng nóng có khả năng chống lại sự tác động của nước biển và một số axit khác tốt hơn thép góc thường.
Đặc tính nổi bật của thép hình chữ V63x63x6x6m
Đặc tính của thép hình chữ V63x63x6x6m thu hút nhiều người dùng bởi các tính năng vượt trội. Cụ thể là: Tính cứng, chịu lực tốt, độ bền cao và tính thẩm mỹ,…
Thông thường để gia tăng độ bền cho sản phẩm này, thép hình chữ V63x63x6x6m thường được mạ kẽm nhúng nóng. Nhờ đó, sản phẩm này ít bị gỉ sét, chống mài mòn cao nên thích nghi tốt trong mọi điều kiện lắp đặt. Đặc biệt, loại thép này còn có đặc tính nguyên vẹn, hoàn toàn không bị biến dạng dù va đập mạnh.
Ứng dụng của thép hình chữ V63x63x6x6m
Những ưu điểm vượt trội của mình, thép hình chữ V63x63x6x6m thường được dùng làm :
+ Khung kết cấu chịu lực nhà thép tiền chế, kết cấu cầu đường
+ Sườn xe, ô tô, xe tải, trụ điện dây cao thê,
+ Công nghiệp đống tàu, chế tạo sản xuất thiết bị máy móc và đồ gia dụng nội thất và ngoại thất.
Làm thế nào để chọn được thép hình chữ V63x63x6x6m đạt tiêu chuẩn?
Tuy là sản phẩm có tính ưu việt nhưng khi cần mua để ứng dụng trong các ngành nghề, bạn cần chọn mẫu thép đạt tiêu chuẩn. Vậy làm thế nào để chọn mua được thép hình chữ V63x63x6x6m chất lượng?
Trước khi cần mua các loại thép hình chữ V63x63x6x6m, bạn cần cân nhắc và chọn lựa sản phẩm có kích thước, kiểu dáng đáp ứng nhu cầu sử dụng.
Mỗi ngành nghề sẽ cần thép chữ V63x63x6x6m có độ dày khác nhau, do đó tùy vào tính chất của mỗi công việc mà bạn chọn đúng mẫu thép cần mua.
Trong trường hợp mua các loại thép chữ V63x63x6x6m nhập khẩu từ nước ngoài, bạn cần chọn đơn vị phân phối chính hãng và uy tín. Nên kiểm tra chất lượng, nguồn gốc, kích thước của sản phẩm trước khi ký nhận.
Phân loại thép hình V63x63x6x6m
Hiện nay có rất nhiều cách phân loại thép hình V có thể theo kích thước sản phẩm, đặc điểm cấu tạo… Tuy nhiên nhà sản xuất thường phân loại thép hình V63x63x6x6m thành 3 loại như sau:
+ Thép hình đen: Loại này có chất lượng thấp nhất trong 3 loại thép hình V bởi nó dễ bị ăn mòn và độ bền kém.
+ Thép hình V mạ kẽm thông thường.
+ Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng (loại này có khả năng chống ăn mòn tốt nhất trong 3 loại).
Giá thép hình V63x63x6x6m không cố định ở tất cả thời điểm mua hàng, do chịu sự tác động của rất nhiều yếu tố ảnh hưởng. Để biết giá thép V chính xác nhất, quý khách nên liên hệ trực tiếp với Đại lý Sắt thép MTP. Chúng tôi sẽ gửi tới quý khách báo giá sản phẩm trong thời gian sớm nhất.
Tiêu chuẩn thép hình V63x63x6x6m
Thép hình V63x63x6x6m thường được sản xuất chủ yếu ở một số quốc gia như Nga, Nhật, Mỹ, Trung Quốc… Chính bởi vậy thép này được quy định theo những tiêu chuẩn khắt khe của các quốc gia đó cụ thể như sau:
Tiêu chuẩn GOST 380 – 88 (mác thép CT3 của Nga).
Tiêu chuẩn JIS G3101, SB410 (mác thép SS400 của Nhật).
Tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010( mác thép SS400, Q235B Trung Quốc).
Thành phần hóa hóc thép hình V
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C max |
Si max |
Mn max | P max |
S max |
Ni max |
Cr max |
Cu max |
|
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
Kích thước, trọng lượng thép V (thép hình V) các tiêu chuẩn thông dụng
Thép góc có hình chữ V, chiều rộng cánh A, B (30mm÷250mm), chiều dày T (3mm÷35mm). Các kích thước thông dụng thép góc V30 V40 V50 V65 V70 V75 V80 V90 V100 V120 V150 V180 V200 V250.
No. | A(mm) | x | B(mm) | x | T(mm) | R1(mm) | r2(mm) | Dài (m) | S (cm2) | Kg/m | Kg/cây | Standard |
1 | 25 | x | 25 | x | 3 | 4 | 2 | 6 | 1,427 | 1,12 | 6,7 | JIS G3192:2000 |
2 | 30 | x | 30 | x | 3 | 4 | 2 | 6 | 1,727 | 1,36 | 8,2 | JIS G3192:2000 |
3 | 40 | x | 40 | x | 3 | 4,5 | 2 | 6 | 2,336 | 1,83 | 11 | JIS G3192:2000 |
4 | 40 | x | 40 | x | 5 | 4,5 | 3 | 6 | 3,755 | 2,95 | 17,7 | JIS G3192:2000 |
5 | 45 | x | 45 | x | 4 | 6,5 | 3 | 6 | 3,492 | 2,74 | 16,4 | JIS G3192:2000 |
6 | 45 | x | 45 | x | 5 | 6,5 | 3 | 6 | 4,302 | 3,38 | 20,3 | JIS G3192:2000 |
7 | 50 | x | 50 | x | 4 | 6,5 | 3 | 6 | 3,892 | 3,06 | 18,4 | JIS G3192:2000 |
8 | 50 | x | 50 | x | 5 | 6,5 | 3 | 6 | 4,802 | 3,77 | 22,6 | JIS G3192:2000 |
9 | 50 | x | 50 | x | 6 | 6,5 | 4,5 | 6 | 5,644 | 4,43 | 26,6 | JIS G3192:2000 |
10 | 60 | x | 60 | x | 4 | 6,5 | 3 | 6 | 4,692 | 3,68 | 22,1 | JIS G3192:2000 |
11 | 60 | x | 60 | x | 5 | 6,5 | 3 | 6 | 5,802 | 4,55 | 27,3 | JIS G3192:2000 |
12 | 65 | x | 65 | x | 5 | 8,5 | 3 | 6 | 6,366 | 5 | 30 | JIS G3192:2000 |
13 | 65 | x | 65 | x | 6 | 8,5 | 4 | 6 | 7,526 | 5,91 | 35,5 | JIS G3192:2000 |
14 | 65 | x | 65 | x | 8 | 8,5 | 6 | 6 | 9,761 | 7,66 | 46 | JIS G3192:2000 |
15 | 70 | x | 70 | x | 6 | 8,5 | 4 | 6 | 8,126 | 6,38 | 38,3 | JIS G3192:2000 |
16 | 75 | x | 75 | x | 6 | 8,5 | 4 | 6 | 8,726 | 6,85 | 41,1 | JIS G3192:2000 |
17 | 75 | x | 75 | x | 9 | 8,5 | 6 | 6 | 12,691 | 9,96 | 59,8 | JIS G3192:2000 |
18 | 75 | x | 75 | x | 12 | 8,5 | 6 | 6 | 16,561 | 13 | 78 | JIS G3192:2000 |
19 | 80 | x | 80 | x | 6 | 8,5 | 4 | 6 | 9,326 | 7,32 | 43,9 | JIS G3192:2000 |
20 | 90 | x | 90 | x | 6 | 10 | 5 | 6 | 10,547 | 8,28 | 49,7 | JIS G3192:2000 |
21 | 90 | x | 90 | x | 7 | 10 | 5 | 6 | 12,217 | 9,59 | 57,5 | JIS G3192:2000 |
22 | 90 | x | 90 | x | 10 | 10 | 7 | 6 | 17,004 | 13,35 | 80,1 | JIS G3192:2000 |
23 | 90 | x | 90 | x | 13 | 10 | 7 | 6 | 21,714 | 17,05 | 102,3 | JIS G3192:2000 |
24 | 100 | x | 100 | x | 7 | 10 | 5 | 6 | 13,617 | 10,69 | 64,1 | JIS G3192:2000 |
25 | 100 | x | 100 | x | 10 | 10 | 7 | 6 | 19,004 | 14,92 | 89,5 | JIS G3192:2000 |
26 | 100 | x | 100 | x | 13 | 10 | 7 | 6 | 24,314 | 19,09 | 114,5 | JIS G3192:2000 |
27 | 120 | x | 120 | x | 8 | 12 | 5 | 6 | 18,762 | 14,73 | 88,4 | JIS G3192:2000 |
28 | 130 | x | 130 | x | 9 | 12 | 6 | 6 | 22,745 | 17,85 | 107,1 | JIS G3192:2000 |
29 | 130 | x | 130 | x | 12 | 12 | 8,5 | 6 | 29,759 | 23,36 | 140,2 | JIS G3192:2000 |
30 | 130 | x | 130 | x | 15 | 15 | 8,5 | 6 | 36,923 | 28,98 | 173,9 | JIS G3192:2000 |
31 | 150 | x | 150 | x | 12 | 14 | 7 | 6 | 34,77 | 27,29 | 163,7 | JIS G3192:2000 |
32 | 150 | x | 150 | x | 15 | 14 | 10 | 6 | 42,741 | 33,55 | 201,3 | JIS G3192:2000 |
33 | 150 | x | 150 | x | 19 | 14 | 10 | 6 | 53,381 | 41,9 | 251,4 | JIS G3192:2000 |
34 | 175 | x | 175 | x | 12 | 15 | 11 | 6 | 40,524 | 31,81 | 190,9 | JIS G3192:2000 |
35 | 175 | x | 175 | x | 15 | 15 | 11 | 6 | 50,214 | 39,42 | 236,5 | JIS G3192:2000 |
36 | 200 | x | 200 | x | 15 | 17 | 12 | 6 | 57,752 | 45,34 | 272 | JIS G3192:2000 |
37 | 200 | x | 200 | x | 20 | 17 | 12 | 6 | 76,002 | 59,66 | 358 | JIS G3192:2000 |
38 | 200 | x | 200 | x | 25 | 17 | 12 | 6 | 93,752 | 73,6 | 441,6 | JIS G3192:2000 |
39 | 250 | x | 250 | x | 25 | 24 | 12 | 6 | 119,368 | 93,7 | 562,2 | JIS G3192:2000 |
40 | 250 | x | 250 | x | 35 | 24 | 18 | 6 | 162,595 | 127,64 | 765,8 | JIS G3192:2000 |
41 | 20 | x | 20 | x | 3 | 3,5 | 6 | 1,12 | 0,88 | 5,3 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
42 | 25 | x | 25 | x | 3 | 3,5 | 6 | 1,42 | 1,11 | 6,7 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
43 | 25 | x | 25 | x | 4 | 3,5 | 6 | 1,85 | 1,45 | 8,7 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
44 | 30 | x | 30 | x | 3 | 5 | 6 | 1,74 | 1,37 | 8,2 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
45 | 30 | x | 30 | x | 4 | 5 | 6 | 2,27 | 1,78 | 10,7 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
46 | 35 | x | 35 | x | 4 | 5 | 6 | 2,67 | 2,1 | 12,6 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
47 | 35 | x | 35 | x | 5 | 5 | 6 | 3,28 | 2,57 | 15,4 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
48 | 40 | x | 40 | x | 3 | 6 | 6 | 2,35 | 1,84 | 11 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
49 | 40 | x | 40 | x | 4 | 6 | 6 | 3,08 | 2,42 | 14,5 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
50 | 40 | x | 40 | x | 5 | 6 | 6 | 3,79 | 2,98 | 17,9 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
51 | 45 | x | 45 | x | 4 | 7 | 6 | 3,49 | 2,74 | 16,4 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
52 | 45 | x | 45 | x | 5 | 7 | 6 | 4,3 | 3,38 | 20,3 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
53 | 50 | x | 50 | x | 4 | 7 | 6 | 3,89 | 3,05 | 18,3 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
54 | 50 | x | 50 | x | 5 | 7 | 6 | 4,8 | 3,77 | 22,6 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
55 | 50 | x | 50 | x | 6 | 7 | 6 | 5,69 | 4,47 | 26,8 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
56 | 60 | x | 60 | x | 5 | 8 | 6 | 5,82 | 4,57 | 27,4 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
57 | 60 | x | 60 | x | 6 | 8 | 6 | 6,91 | 5,42 | 32,5 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
58 | 60 | x | 60 | x | 8 | 8 | 6 | 9,03 | 7,09 | 42,5 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
59 | 65 | x | 65 | x | 6 | 9 | 6 | 7,53 | 5,91 | 35,5 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
60 | 65 | x | 65 | x | 8 | 9 | 6 | 9,85 | 7,73 | 46,4 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
61 | 70 | x | 70 | x | 6 | 9 | 6 | 8,13 | 6,38 | 38,3 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
62 | 70 | x | 70 | x | 7 | 9 | 6 | 9,4 | 7,38 | 44,3 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
63 | 75 | x | 75 | x | 6 | 9 | 6 | 8,73 | 6,85 | 41,1 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
64 | 75 | x | 75 | x | 8 | 9 | 6 | 11,4 | 8,95 | 53,7 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
65 | 80 | x | 80 | x | 6 | 10 | 6 | 9,35 | 7,34 | 44 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
66 | 80 | x | 80 | x | 8 | 10 | 6 | 12,3 | 9,66 | 58 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
67 | 80 | x | 80 | x | 10 | 10 | 6 | 15,1 | 11,85 | 71,1 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
68 | 90 | x | 90 | x | 7 | 11 | 6 | 12,2 | 9,58 | 57,5 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
69 | 90 | x | 90 | x | 8 | 11 | 6 | 13,9 | 10,91 | 65,5 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
70 | 90 | x | 90 | x | 9 | 11 | 6 | 15,5 | 12,17 | 73 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
71 | 90 | x | 90 | x | 10 | 11 | 6 | 17,1 | 13,42 | 80,5 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
72 | 100 | x | 100 | x | 8 | 12 | 6 | 15,5 | 12,17 | 73 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
73 | 100 | x | 100 | x | 10 | 12 | 6 | 19,2 | 15,07 | 90,4 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
74 | 100 | x | 100 | x | 12 | 12 | 6 | 22,7 | 17,82 | 106,9 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
75 | 120 | x | 120 | x | 8 | 13 | 12 | 18,7 | 14,68 | 176,2 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
76 | 120 | x | 120 | x | 10 | 13 | 12 | 23,2 | 18,21 | 218,5 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
77 | 120 | x | 120 | x | 12 | 13 | 12 | 27,5 | 21,59 | 259,1 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
78 | 125 | x | 125 | x | 8 | 13 | 12 | 19,5 | 15,31 | 183,7 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
79 | 125 | x | 125 | x | 10 | 13 | 12 | 24,2 | 19 | 228 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
80 | 125 | x | 125 | x | 12 | 13 | 12 | 28,7 | 22,53 | 270,4 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
81 | 150 | x | 150 | x | 10 | 16 | 12 | 29,3 | 23 | 276 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
82 | 150 | x | 150 | x | 12 | 16 | 12 | 34,8 | 27,32 | 327,8 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
83 | 150 | x | 150 | x | 15 | 16 | 12 | 43 | 33,76 | 405,1 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
84 | 180 | x | 180 | x | 15 | 18 | 12 | 52,1 | 40,9 | 490,8 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
85 | 180 | x | 180 | x | 18 | 18 | 12 | 61,9 | 48,59 | 583,1 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
86 | 200 | x | 200 | x | 16 | 18 | 12 | 61,8 | 48,51 | 582,1 | TCVN 7571-1:2006 | |
87 | 200 | x | 200 | x | 20 | 18 | 12 | 76,3 | 59,9 | 718,8 | TCVN 7571-1:2006 | |
88 | 200 | x | 200 | x | 24 | 18 | 12 | 90,6 | 71,12 | 853,4 | TCVN 7571-1:2007 | |
89 | 250 | x | 250 | x | 28 | 18 | 12 | 133 | 104,41 | 1252,9 | TCVN 7571-1:2008 | |
90 | 250 | x | 250 | x | 35 | 18 | 12 | 163 | 127,96 | 1535,5 | TCVN 7571-1:2009 |
Bảng báo giá thép hình V các loại cập nhật mới nhất tại quận 1
Hiện nay tại Tphcm có rất nhiều đơn vị cung cấp thép hình V63x63x6x6m cho nên giá thép hình V có sự khác biệt tùy theo từng nơi. Chính vì thế việc tìm địa chỉ uy tín để nhận bảng báo giá thép hình nói chung và thép hình V là cần thiết.
Bảng giá thép hình V63x63x6x6m chỉ mang tính chất tham khảo, có thể không phải là giá bán chính xác của sản phẩm ở thời điểm hiện tại. Giá sắt thép dao động lên xuống mỗi ngày, nhân viên công ty chúng tôi sẽ cố gắng cập nhật sớm nhất những vẫn không thể tránh khỏi sai sót. Do vậy để biết chính xác nhất giá của sản phẩm, quý khách vui lòng gọi Hotline :0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.
Lưu ý :
– Đơn giá trên đã bao gồm VAT 10%, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để có giá tốt nhất.
– Tiêu chuẩn hàng hóa : Hàng mới 100% chưa qua sử dụng.
– Phương thức giao nhận hàng : Theo barem lý thuyết, thep Tiêu Chuẩn dung sai của nhà máy đưa ra.
– Phương thức thanh toán : Bên mua thanh toán toàn bộ trị giá đơn hàng theo thỏa thuận trước khi hai bên tiến hành giao nhận hàng.
– Hình thức thanh toán : Chuyển khoản hoặc tiền mặt.
– Thời gian giao nhận hàng : Sau khi bên mua đồng ý và thanh toán hết trị giá đon hàng.
Công ty Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là đơn vị chuyên hoạt động về lĩnh vực cung cấp và phân phối Thép hình H, I, U V; Thép hộp mạ kẽm; Thép hộp đen; Thép hộp cỡ lớn; Xà gồ C, Xà gồ Z; Sắt thép Xây dựng, Tôn lạnh, Tôn lạnh màu, Tôn kẽm, Thép ống mạ kẽm, Thép ống đen, Thép ống đúc, Thép tấm các loại, …với đầy đủ kích cỡ, chủng loại của các nhà máy Việt Nam và Nhập khẩu. Với phương châm ” Chất lượng là mục tiêu” và cam kết ” Mạnh Tiến Phát luôn cung cấp, sản phẩm, dịch vụ chất lượng cao, chủng loại và khối lượng luôn đúng theo yêu cầu của quý khách hàng và giá cả luôn hợp lý nhất thị trường ” . Mạnh Tiến Phát xin trân trọng gửi tới Quý khách bảng giá Thép I mới nhất. Liên hệ ngay : 0944.939.990 – 0936.600.600 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 để được nhận giá cực kì ưu đãi nhất Chính Sách Ưu Đãi Tại Công Ty Chúng Tôi
– Đơn giá đã bao gồm thuế VAT, đã bao gồm chi phí vận chuyển toàn TPHCM và các tỉnh toàn Miền Nam.
– Giao hàng tận công trình trong thành phố miễn phí.
– Giá bán lẻ cho các công trình xây dựng dân dụng như giá bán sỉ (có phí vận chuyển nếu số lượng quá ít)
– Chiết khấu đơn hàng cao.
– Linh hoạt trong phước thức thanh toán.
Cam kết MẠNH TIẾN PHÁT
– Hoàn tiền 150% nếu giao hàng không đúng quy cách, cũng như số lượng.
– Uy tín chất lượng đảm bảo theo yêu cầu khách hàng.
– Đảm bảo có hàng sẵn trong kho giao nhanh trong ngày.
– Bảng báo giá do công ty cung cấp luôn có xác thực của đơn vị sản xuất cam kết giá đúng.
Lý do nên chọn Công ty MẠNH TIẾN PHÁT
– Với kinh nghiệm trong nghề 15 năm trong ngành sắt thép và sở hữu hệ thống kho hàng lớn nhất Miền Nam
– Sản phẩm luôn đạt tiêu chuẩn trong kiểm định hội sắt thép Việt Nam
– Giá cả cạnh tranh và tốt nhất thị trường Miền Nam
– Đa dạng chủng loại, mẫu mã để khách hàng lựa chọn
– Mạnh Tiến Phát phân phối hàng hóa trực tiếp từ các nhà máy không qua bất kỳ một đơn vị trung gian nào. Vì vậy, Mạnh Tiến Phát luôn đảm bảo giá tốt nhất thị trường.
– Đội ngũ nhân viên làm việc năng động & nhiệt tình. Nhân viên kinh doanh sẽ hỗ trợ bạn mọi lúc, giải đáp tư vấn & báo giá nhanh chóng, trực tiếp nhất.
– Đội ngũ vận chuyển hàng hóa đa dạng, 100% sử dụng xe chuyên dụng và nhân viên lành nghề. Mạnh Tiến Phát có đẩy đủ xe từ 2 tấn đến 50 tấn, đảm bao phục vụ tốt cho tất cả các khách hàng từ mua sỉ đến mua lẻ.
Quy Trình Mua Hàng Tại Công Ty MTP
· B1 : MTP cập nhật và tiếp nhận thông tin khách hàng yêu cầu: Quy cách, chủng loại, số lượng hàng hóa, địa điểm giao nhận.
· B2 : Khách hàng còn có thể qua trực tiếp công ty của chúng tôi để được báo giá và tư vấn tại chỗ.
· B3 : MTP tiến hành tư vấn và báo giá cho Khách hàng. Hai bên thống nhất : Giá cả, khối lượng hàng, thời gian giao nhận, phương thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán. Hai bên tiến hành ký hợp đồng mua bán hàng hóa sau khi có sự thống nhất.
· B4: MTP sẽ thông báo thời gian giao nhận hang cho Khách hàng để Khách hàng sắp xếp kho bãi, đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất, thuận lợi cho cả hai bên.
· B5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số dư cho chúng tôi.
Quý khách hãy nhanh tay liên hệ để chúng tôi được phục vụ cũng như giải đáp các thắc mắc của Quý khách. Liên hệ ngay : 0944.939.990 – 0936.600.600 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 để được nhận giá cực kì ưu đãi nhất
Công ty Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là đơn vị chuyên hoạt động về lĩnh vực cung cấp và phân phối Thép hình H, I, U V; Thép hộp mạ kẽm; Thép hộp đen; Thép hộp cỡ lớn; Xà gồ C, Xà gồ Z; Sắt thép Xây dựng, Tôn lạnh, Tôn lạnh màu, Tôn kẽm, Thép ống mạ kẽm, Thép ống đen, Thép ống đúc, Thép tấm các loại, …với đầy đủ kích cỡ, chủng loại của các nhà máy Việt Nam và Nhập khẩu. Với phương châm ” Chất lượng là mục tiêu” và cam kết ” Mạnh Tiến Phát luôn cung cấp, sản phẩm, dịch vụ chất lượng cao, chủng loại và khối lượng luôn đúng theo yêu cầu của quý khách hàng và giá cả luôn hợp lý nhất thị trường ” . Mạnh Tiến Phát xin trân trọng gửi tới Quý khách bảng giá Thép I mới nhất. Liên hệ ngay : 0944.939.990 – 0936.600.600 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 để được nhận giá cực kì ưu đãi nhất Chính Sách Ưu Đãi Tại Công Ty Chúng Tôi
– Đơn giá đã bao gồm thuế VAT, đã bao gồm chi phí vận chuyển toàn TPHCM và các tỉnh toàn Miền Nam.
– Giao hàng tận công trình trong thành phố miễn phí.
– Giá bán lẻ cho các công trình xây dựng dân dụng như giá bán sỉ (có phí vận chuyển nếu số lượng quá ít)
– Chiết khấu đơn hàng cao.
– Linh hoạt trong phước thức thanh toán.
Cam kết MẠNH TIẾN PHÁT
– Hoàn tiền 150% nếu giao hàng không đúng quy cách, cũng như số lượng.
– Uy tín chất lượng đảm bảo theo yêu cầu khách hàng.
– Đảm bảo có hàng sẵn trong kho giao nhanh trong ngày.
– Bảng báo giá do công ty cung cấp luôn có xác thực của đơn vị sản xuất cam kết giá đúng.
Lý do nên chọn Công ty MẠNH TIẾN PHÁT
– Với kinh nghiệm trong nghề 15 năm trong ngành sắt thép và sở hữu hệ thống kho hàng lớn nhất Miền Nam
– Sản phẩm luôn đạt tiêu chuẩn trong kiểm định hội sắt thép Việt Nam
– Giá cả cạnh tranh và tốt nhất thị trường Miền Nam
– Đa dạng chủng loại, mẫu mã để khách hàng lựa chọn
– Mạnh Tiến Phát phân phối hàng hóa trực tiếp từ các nhà máy không qua bất kỳ một đơn vị trung gian nào. Vì vậy, Mạnh Tiến Phát luôn đảm bảo giá tốt nhất thị trường.
– Đội ngũ nhân viên làm việc năng động & nhiệt tình. Nhân viên kinh doanh sẽ hỗ trợ bạn mọi lúc, giải đáp tư vấn & báo giá nhanh chóng, trực tiếp nhất.
– Đội ngũ vận chuyển hàng hóa đa dạng, 100% sử dụng xe chuyên dụng và nhân viên lành nghề. Mạnh Tiến Phát có đẩy đủ xe từ 2 tấn đến 50 tấn, đảm bao phục vụ tốt cho tất cả các khách hàng từ mua sỉ đến mua lẻ.
Quy Trình Mua Hàng Tại Công Ty MTP
· B1 : MTP cập nhật và tiếp nhận thông tin khách hàng yêu cầu: Quy cách, chủng loại, số lượng hàng hóa, địa điểm giao nhận.
· B2 : Khách hàng còn có thể qua trực tiếp công ty của chúng tôi để được báo giá và tư vấn tại chỗ.
· B3 : MTP tiến hành tư vấn và báo giá cho Khách hàng. Hai bên thống nhất : Giá cả, khối lượng hàng, thời gian giao nhận, phương thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán. Hai bên tiến hành ký hợp đồng mua bán hàng hóa sau khi có sự thống nhất.
· B4: MTP sẽ thông báo thời gian giao nhận hang cho Khách hàng để Khách hàng sắp xếp kho bãi, đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất, thuận lợi cho cả hai bên.
· B5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số dư cho chúng tôi.
Quý khách hãy nhanh tay liên hệ để chúng tôi được phục vụ cũng như giải đáp các thắc mắc của Quý khách. Liên hệ ngay : 0944.939.990 – 0936.600.600 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 để được nhận giá cực kì ưu đãi nhất
Trụ sở chính : 550 Đường Cộng Hòa - Phường 13 - Quận tân bình - Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 1 : 505 Đường tân sơn - Phường 12 - Quận gò vấp - Thành phố Hồ Chí Minh
Kho hàng 1 : 25 Phan văn hớn - ấp 7 Xã xuân thới thượng - Huyện hóc môn - Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 2 : 490A Điện biên phủ - Phường 21 - Quận bình thạnh - Thành phố Hồ Chí Minh
Kho hàng 2 : Lô số 8 Khu Công Nghiệp Tân Tạo Song Hành, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 3 : 190B Trần quang khải - Phường tân định quận 1 - Thành phố Hồ Chí Minh
Kho hàng 3 : 1900 Quốc lộ 1A ( ngã tư an sương ), Phường Trung Mỹ Tây, Quận 12, TP Hồ Chí Minh
Điện thoại : 0936.600.600 - 0902.505.234 - 0932.181.345 - 0909.077.234 - 0932.055.123
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/