Giá mua thép hình V63x63x6x6m cập nhật mới tại quận 11
Giá mua thép hình V63x63x6x6m mới nhất tại Quận 11 – Bạn đã tìm được cho mình nơi cung ứng sắt thép hình V63x63x6x6m giá rẻ, chất lượng tại Tphcm chưa, bạn vẫn còn đang loay hoay không biết chọn đơn vị phân phối hay địa lý nào cho phù hợp nhất. Chậm trễ trong việc lựa chọn nguyên liệu đầu vào là việc các chủ đầu tư không bao giờ muốn.
Giá mua thép hình V63x63x6x6m Quận 11 – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
❇️ Bảng báo giá thép hình Z | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
❇️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
❇️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
❇️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
❇️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Công ty chúng tôi chuyên cung cấp sắt thép hình V63x63x6x6m mạ kẽm Quận 11 nhúng nóng giá rẻ, chất lượng, an toàn, uy tín tại quận 11 Tphcm và 1 số tỉnh lân cận.
Quý khách hàng lưu ý thị trường Tphcm hiện nay có một số đơn vị bán các sản phẩm thép hình V kém chất lượng do đó cần cẩn thận và thận trọng trong việc chọn mua sản phẩm này sao cho đảm bảo đúng giá, đúng chất lượng nhé.
Thép hình chữ V63x63x6x6m là gì? Thép Mạnh Tiến Phát
Thép hình V63x63x6x6m Quân 11 còn được gọi là thép góc hay thép hình chữ L. Có tên gọi như vậy là do hình dáng của nó. Loại này có 2 lựa chọn về nguồn gốc: từ Thái Nguyên và từ Trung Quốc. Tùy theo nhu cầu sử dụng thì khách hàng có thể đưa ra lựa chọn phù hợp.
Thép ở công ty sản xuất ở Thái Nguyên thì giá cả tương đối rẻ, mẫu mã tương đối đẹp và kích thước đa dạng do được sản xuất trong nước.
Còn loại thép hình chữ V63x63x6x6m nhập khẩu từ Trung Quốc mẫu mã không đẹp bằng nhưng kích thước lại khá phổ biến nên được nhiều khách hàng lựa chọn.
Đặc điểm của thép hình chữ V63x63x6x6m Quận 11
Thép hình đóng vai trò vô cùng quan trọng trong ngành công nghiệp và trong các công trình xây dựng.
Thép hình có khả năng chịu lực tốt, không hề bị biến dạng khi có va đập. Và nó còn có thể chịu được sức éo và sức nặng lớn. Bởi vậy nên nó được sử dụng trong các công trình trọng điểm như làm kết cấu đường, xây dựng nhà xưởng, nhà thép tiền chế,…
Thép hình chữ V63x63x6x6m cũng có đầy đủ các ưu điểm của thép hình vừa kể trên. Nhờ vậy thép hình chữ V cũng được sử dụng rộng rãi.
Khi mua sản phẩm này, khách hàng có thể yêu cầu nhà cung cấp cắt theo khổ hoặc kích thước phù hợp. Nhưng nó thường được sản xuất với độ dài là 6m hoặc 12m.
Thép chữ V mã kẽm nhúng nóng còn có khả năng chịu được sự bào món của nước, nước biển và một số loại axit khác.
Lớp mạ giúp ngăn cản xảy ra hiện tượng hóa học và không xảy ra lớp gỉ sét ở bề mặt nguyên liệu.
Ứng dụng của thép hình chữ V63x63x6x6m Quận 11 – Thép Mạnh Tiến Phát
Cùng với những ưu điểm và tính năng nổi bật như trên. Thép hình chữ V63x63x6x6m được sử dụng trong rất nhiều ngành.
Nó được ứng dụng trong ngành vận tải như đóng thùng xe, khung xe tải, làm đòn cẩu, …
Thép hình chữ V63x63x6x6m được sử dụng trong ngành đóng tàu và yêu cầu của các sản phẩm này là có khả năng chịu bào mòn cao vì tàu luôn phải tiếp xúc trực tiếp với nước biển.
Ngoài ra, loại này được sử dụng trong nhà thép tiền chế, nhà ở dân dụng, sử dụng trong ngành công nghệ chế tạo, …
Trong xây dựng, thép hình chữ V63x63x6x6m cũng được sử dụng rất phổ biến. Nó được sử dụng để làm hàng rào bảo vệ, sản xuất nội thất, làm mái che, làm thanh trượt lan can cầu thang, …
Phân loại thép hình V63x63x6x6m Quận 11 – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
Hiện nay có rất nhiều cách phân loại thép hình V có thể theo kích thước sản phẩm, đặc điểm cấu tạo… Tuy nhiên nhà sản xuất thường phân loại thép hình V63x63x6x6m thành 3 loại như sau:
+ Thép hình đen: Loại này có chất lượng thấp nhất trong 3 loại thép hình V bởi nó dễ bị ăn mòn và độ bền kém.
+ Thép hình V mạ kẽm thông thường.
+ Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng (loại này có khả năng chống ăn mòn tốt nhất trong 3 loại).
Giá thép hình V63x63x6x6m không cố định ở tất cả thời điểm mua hàng, do chịu sự tác động của rất nhiều yếu tố ảnh hưởng.
Để biết giá thép V chính xác nhất, quý khách nên liên hệ trực tiếp với Tôn Thép Mạnh Tiến Phát. Chúng tôi sẽ gửi tới quý khách báo giá sản phẩm trong thời gian sớm nhất.
Tiêu chuẩn thép hình V63x63x6x6m Quận 11
Thép hình V63x63x6x6m Quận 11 thường được sản xuất chủ yếu ở một số quốc gia như Nga, Nhật, Mỹ, Trung Quốc… Chính bởi vậy thép này được quy định theo những tiêu chuẩn khắt khe của các quốc gia đó cụ thể như sau:
Tiêu chuẩn GOST 380 – 88 (mác thép CT3 của Nga).
Tiêu chuẩn JIS G3101, SB410 (mác thép SS400 của Nhật).
Tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010( mác thép SS400, Q235B Trung Quốc).
Thành phần hóa hóc thép hình V Quận 11 – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C max |
Si max |
Mn max | P max |
S max |
Ni max |
Cr max |
Cu max |
|
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
Kích thước, trọng lượng thép V (thép hình V) các tiêu chuẩn thông dụng
Thép góc có hình chữ V, chiều rộng cánh A, B (30mm÷250mm), chiều dày T (3mm÷35mm). Các kích thước thông dụng thép góc V30 V40 V50 V65 V70 V75 V80 V90 V100 V120 V150 V180 V200 V250.
No. | A(mm) | x | B(mm) | x | T(mm) | R1(mm) | r2(mm) | Dài (m) | S (cm2) | Kg/m | Kg/cây | Standard |
1 | 25 | x | 25 | x | 3 | 4 | 2 | 6 | 1,427 | 1,12 | 6,7 | JIS G3192:2000 |
2 | 30 | x | 30 | x | 3 | 4 | 2 | 6 | 1,727 | 1,36 | 8,2 | JIS G3192:2000 |
3 | 40 | x | 40 | x | 3 | 4,5 | 2 | 6 | 2,336 | 1,83 | 11 | JIS G3192:2000 |
4 | 40 | x | 40 | x | 5 | 4,5 | 3 | 6 | 3,755 | 2,95 | 17,7 | JIS G3192:2000 |
5 | 45 | x | 45 | x | 4 | 6,5 | 3 | 6 | 3,492 | 2,74 | 16,4 | JIS G3192:2000 |
6 | 45 | x | 45 | x | 5 | 6,5 | 3 | 6 | 4,302 | 3,38 | 20,3 | JIS G3192:2000 |
7 | 50 | x | 50 | x | 4 | 6,5 | 3 | 6 | 3,892 | 3,06 | 18,4 | JIS G3192:2000 |
8 | 50 | x | 50 | x | 5 | 6,5 | 3 | 6 | 4,802 | 3,77 | 22,6 | JIS G3192:2000 |
9 | 50 | x | 50 | x | 6 | 6,5 | 4,5 | 6 | 5,644 | 4,43 | 26,6 | JIS G3192:2000 |
10 | 60 | x | 60 | x | 4 | 6,5 | 3 | 6 | 4,692 | 3,68 | 22,1 | JIS G3192:2000 |
11 | 60 | x | 60 | x | 5 | 6,5 | 3 | 6 | 5,802 | 4,55 | 27,3 | JIS G3192:2000 |
12 | 65 | x | 65 | x | 5 | 8,5 | 3 | 6 | 6,366 | 5 | 30 | JIS G3192:2000 |
13 | 65 | x | 65 | x | 6 | 8,5 | 4 | 6 | 7,526 | 5,91 | 35,5 | JIS G3192:2000 |
14 | 65 | x | 65 | x | 8 | 8,5 | 6 | 6 | 9,761 | 7,66 | 46 | JIS G3192:2000 |
15 | 70 | x | 70 | x | 6 | 8,5 | 4 | 6 | 8,126 | 6,38 | 38,3 | JIS G3192:2000 |
16 | 75 | x | 75 | x | 6 | 8,5 | 4 | 6 | 8,726 | 6,85 | 41,1 | JIS G3192:2000 |
17 | 75 | x | 75 | x | 9 | 8,5 | 6 | 6 | 12,691 | 9,96 | 59,8 | JIS G3192:2000 |
18 | 75 | x | 75 | x | 12 | 8,5 | 6 | 6 | 16,561 | 13 | 78 | JIS G3192:2000 |
19 | 80 | x | 80 | x | 6 | 8,5 | 4 | 6 | 9,326 | 7,32 | 43,9 | JIS G3192:2000 |
20 | 90 | x | 90 | x | 6 | 10 | 5 | 6 | 10,547 | 8,28 | 49,7 | JIS G3192:2000 |
21 | 90 | x | 90 | x | 7 | 10 | 5 | 6 | 12,217 | 9,59 | 57,5 | JIS G3192:2000 |
22 | 90 | x | 90 | x | 10 | 10 | 7 | 6 | 17,004 | 13,35 | 80,1 | JIS G3192:2000 |
23 | 90 | x | 90 | x | 13 | 10 | 7 | 6 | 21,714 | 17,05 | 102,3 | JIS G3192:2000 |
24 | 100 | x | 100 | x | 7 | 10 | 5 | 6 | 13,617 | 10,69 | 64,1 | JIS G3192:2000 |
25 | 100 | x | 100 | x | 10 | 10 | 7 | 6 | 19,004 | 14,92 | 89,5 | JIS G3192:2000 |
26 | 100 | x | 100 | x | 13 | 10 | 7 | 6 | 24,314 | 19,09 | 114,5 | JIS G3192:2000 |
27 | 120 | x | 120 | x | 8 | 12 | 5 | 6 | 18,762 | 14,73 | 88,4 | JIS G3192:2000 |
28 | 130 | x | 130 | x | 9 | 12 | 6 | 6 | 22,745 | 17,85 | 107,1 | JIS G3192:2000 |
29 | 130 | x | 130 | x | 12 | 12 | 8,5 | 6 | 29,759 | 23,36 | 140,2 | JIS G3192:2000 |
30 | 130 | x | 130 | x | 15 | 15 | 8,5 | 6 | 36,923 | 28,98 | 173,9 | JIS G3192:2000 |
31 | 150 | x | 150 | x | 12 | 14 | 7 | 6 | 34,77 | 27,29 | 163,7 | JIS G3192:2000 |
32 | 150 | x | 150 | x | 15 | 14 | 10 | 6 | 42,741 | 33,55 | 201,3 | JIS G3192:2000 |
33 | 150 | x | 150 | x | 19 | 14 | 10 | 6 | 53,381 | 41,9 | 251,4 | JIS G3192:2000 |
34 | 175 | x | 175 | x | 12 | 15 | 11 | 6 | 40,524 | 31,81 | 190,9 | JIS G3192:2000 |
35 | 175 | x | 175 | x | 15 | 15 | 11 | 6 | 50,214 | 39,42 | 236,5 | JIS G3192:2000 |
36 | 200 | x | 200 | x | 15 | 17 | 12 | 6 | 57,752 | 45,34 | 272 | JIS G3192:2000 |
37 | 200 | x | 200 | x | 20 | 17 | 12 | 6 | 76,002 | 59,66 | 358 | JIS G3192:2000 |
38 | 200 | x | 200 | x | 25 | 17 | 12 | 6 | 93,752 | 73,6 | 441,6 | JIS G3192:2000 |
39 | 250 | x | 250 | x | 25 | 24 | 12 | 6 | 119,368 | 93,7 | 562,2 | JIS G3192:2000 |
40 | 250 | x | 250 | x | 35 | 24 | 18 | 6 | 162,595 | 127,64 | 765,8 | JIS G3192:2000 |
41 | 20 | x | 20 | x | 3 | 3,5 | 6 | 1,12 | 0,88 | 5,3 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
42 | 25 | x | 25 | x | 3 | 3,5 | 6 | 1,42 | 1,11 | 6,7 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
43 | 25 | x | 25 | x | 4 | 3,5 | 6 | 1,85 | 1,45 | 8,7 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
44 | 30 | x | 30 | x | 3 | 5 | 6 | 1,74 | 1,37 | 8,2 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
45 | 30 | x | 30 | x | 4 | 5 | 6 | 2,27 | 1,78 | 10,7 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
46 | 35 | x | 35 | x | 4 | 5 | 6 | 2,67 | 2,1 | 12,6 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
47 | 35 | x | 35 | x | 5 | 5 | 6 | 3,28 | 2,57 | 15,4 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
48 | 40 | x | 40 | x | 3 | 6 | 6 | 2,35 | 1,84 | 11 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
49 | 40 | x | 40 | x | 4 | 6 | 6 | 3,08 | 2,42 | 14,5 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
50 | 40 | x | 40 | x | 5 | 6 | 6 | 3,79 | 2,98 | 17,9 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
51 | 45 | x | 45 | x | 4 | 7 | 6 | 3,49 | 2,74 | 16,4 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
52 | 45 | x | 45 | x | 5 | 7 | 6 | 4,3 | 3,38 | 20,3 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
53 | 50 | x | 50 | x | 4 | 7 | 6 | 3,89 | 3,05 | 18,3 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
54 | 50 | x | 50 | x | 5 | 7 | 6 | 4,8 | 3,77 | 22,6 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
55 | 50 | x | 50 | x | 6 | 7 | 6 | 5,69 | 4,47 | 26,8 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
56 | 60 | x | 60 | x | 5 | 8 | 6 | 5,82 | 4,57 | 27,4 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
57 | 60 | x | 60 | x | 6 | 8 | 6 | 6,91 | 5,42 | 32,5 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
58 | 60 | x | 60 | x | 8 | 8 | 6 | 9,03 | 7,09 | 42,5 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
59 | 65 | x | 65 | x | 6 | 9 | 6 | 7,53 | 5,91 | 35,5 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
60 | 65 | x | 65 | x | 8 | 9 | 6 | 9,85 | 7,73 | 46,4 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
61 | 70 | x | 70 | x | 6 | 9 | 6 | 8,13 | 6,38 | 38,3 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
62 | 70 | x | 70 | x | 7 | 9 | 6 | 9,4 | 7,38 | 44,3 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
63 | 75 | x | 75 | x | 6 | 9 | 6 | 8,73 | 6,85 | 41,1 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
64 | 75 | x | 75 | x | 8 | 9 | 6 | 11,4 | 8,95 | 53,7 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
65 | 80 | x | 80 | x | 6 | 10 | 6 | 9,35 | 7,34 | 44 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
66 | 80 | x | 80 | x | 8 | 10 | 6 | 12,3 | 9,66 | 58 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
67 | 80 | x | 80 | x | 10 | 10 | 6 | 15,1 | 11,85 | 71,1 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
68 | 90 | x | 90 | x | 7 | 11 | 6 | 12,2 | 9,58 | 57,5 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
69 | 90 | x | 90 | x | 8 | 11 | 6 | 13,9 | 10,91 | 65,5 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
70 | 90 | x | 90 | x | 9 | 11 | 6 | 15,5 | 12,17 | 73 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
71 | 90 | x | 90 | x | 10 | 11 | 6 | 17,1 | 13,42 | 80,5 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
72 | 100 | x | 100 | x | 8 | 12 | 6 | 15,5 | 12,17 | 73 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
73 | 100 | x | 100 | x | 10 | 12 | 6 | 19,2 | 15,07 | 90,4 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
74 | 100 | x | 100 | x | 12 | 12 | 6 | 22,7 | 17,82 | 106,9 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
75 | 120 | x | 120 | x | 8 | 13 | 12 | 18,7 | 14,68 | 176,2 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
76 | 120 | x | 120 | x | 10 | 13 | 12 | 23,2 | 18,21 | 218,5 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
77 | 120 | x | 120 | x | 12 | 13 | 12 | 27,5 | 21,59 | 259,1 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
78 | 125 | x | 125 | x | 8 | 13 | 12 | 19,5 | 15,31 | 183,7 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
79 | 125 | x | 125 | x | 10 | 13 | 12 | 24,2 | 19 | 228 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
80 | 125 | x | 125 | x | 12 | 13 | 12 | 28,7 | 22,53 | 270,4 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
81 | 150 | x | 150 | x | 10 | 16 | 12 | 29,3 | 23 | 276 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
82 | 150 | x | 150 | x | 12 | 16 | 12 | 34,8 | 27,32 | 327,8 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
83 | 150 | x | 150 | x | 15 | 16 | 12 | 43 | 33,76 | 405,1 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
84 | 180 | x | 180 | x | 15 | 18 | 12 | 52,1 | 40,9 | 490,8 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
85 | 180 | x | 180 | x | 18 | 18 | 12 | 61,9 | 48,59 | 583,1 | TCVN 1656-93/ 7571-1:2006 | |
86 | 200 | x | 200 | x | 16 | 18 | 12 | 61,8 | 48,51 | 582,1 | TCVN 7571-1:2006 | |
87 | 200 | x | 200 | x | 20 | 18 | 12 | 76,3 | 59,9 | 718,8 | TCVN 7571-1:2006 | |
88 | 200 | x | 200 | x | 24 | 18 | 12 | 90,6 | 71,12 | 853,4 | TCVN 7571-1:2007 | |
89 | 250 | x | 250 | x | 28 | 18 | 12 | 133 | 104,41 | 1252,9 | TCVN 7571-1:2008 | |
90 | 250 | x | 250 | x | 35 | 18 | 12 | 163 | 127,96 | 1535,5 | TCVN 7571-1:2009 |
Bảng báo giá thép hình V các loại cập nhật mới nhất tại quận 11
Hiện nay tại Tphcm có rất nhiều đơn vị cung cấp thép hình V63x63x6x6m cho nên giá thép hình V có sự khác biệt tùy theo từng nơi.
Chính vì thế việc tìm địa chỉ uy tín để nhận bảng báo giá thép hình nói chung và thép hình V là cần thiết .
Bảng giá thép hình V63x63x6x6m Quận 11 chỉ mang tính chất tham khảo, có thể không phải là giá bán chính xác của sản phẩm ở thời điểm hiện tại.
Giá sắt thép dao động lên xuống mỗi ngày, nhân viên công ty chúng tôi sẽ cố gắng cập nhật sớm nhất những vẫn không thể tránh khỏi sai sót.
Quý khách vui lòng gọi Hotline 0936.600.600– 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.
Lưu ý :
– Đơn giá trên đã bao gồm VAT 10%, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để có giá tốt nhất.
– Tiêu chuẩn hàng hóa: Hàng mới 100% chưa qua sử dụng .
– Phương thức giao nhận hàng: Theo barem lý thuyết, thep Tiêu Chuẩn dung sai của nhà máy đưa ra.
– Phương thức thanh toán: Bên mua thanh toán toàn bộ trị giá đơn hàng theo thỏa thuận trước khi hai bên tiến hành giao nhận hàng.
– Hình thức thanh toán: Chuyển khoản hoặc tiền mặt.
– Thời gian giao nhận hàng: Sau khi bên mua đồng ý và thanh toán hết trị giá đon hàng.
Một số hình ảnh vận chuyển vật liệu xây dựng của Tôn thép Mạnh Tiến Phát
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát chúng tôi chân thành cảm ơn quý khách đã tin tưởng và mua hàng của công ty trong thời gian vừa qua, công ty xin hứa sẽ luôn hoàn thiện hơn nữa để không làm phụ lòng tin của quý khách.
Xin chúc quý khách và các đối tác sức khỏe, thịnh vượng, thành công.
NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Địa chỉ 1 : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận tân bình – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 2 : 30 quốc lộ 22 (ngã tư trung chánh) – xã bà điểm – hóc môn – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 3 : 561 Điện biên phủ – Phường 25 – Quận 5 – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 4 : 121 Phan văn hớn – xã bà điểm – Huyện Cần Giờ – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 5 : 131 ĐT 743 – KCN Sóng Thần 1, Thuận An , Bình Dương
Địa chỉ 6 : Lô 2 Đường Song Hành – KCN Tân Tạo – Quận Bình Tân – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 7 : 79 Đường Tân Sơn Nhì 2 – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – TP Hồ Chí Minh
Điện thoại: 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh Mạnh Tiến Phát
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/
Tham khảo thêm
- Bảng báo giá thép hình
- Bảng báo giá thép hộp
- Bảng báo giá thép ống
- Bảng báo giá Tôn xây dựng
- Bảng báo giá xà gồ
- Lưới Rào B40
2023/09/18Thể loại : Tin tức thép hình 、Blog seoTab : Giá mua thép hình V63x63x6x6m cập nhật mới tại quận 11, Giá mua thép hình V63x63x6x6m Quận 11
Ở đâu bán thép hình I450 đen, mạ kẽm nhúng nóng giá rẻ và chất lượng tốt nhất tại quận Bình Tân
Giá thép ống đen , mạ kẽm Hoa Sen mới nhất hiện nay tại huyện Nhà Bè – Giá cập nhật hằng ngày
Báo giá thép hình H125x125x6.5×9 huyện Cần Giờ
ửa hàng bán thép hình V80 đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng chất lượng tốt nhất tại huyện Nhà Bè