Đục lỗ xà gồ C40x80x15x1.5mm theo yêu cầu tại Tphcm – Công ty Mạnh Tiến Phát xin gửi lời chân thành cảm ơn đến mọi quý khách hàng vì trong những năm qua đã sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Xà gồ C40x80x15x1.5mm hiện có sức tiêu thụ cực kì lớn, nên báo giá có thể chuyển biến qua mỗi thời điểm. Thông qua mỗi đặc điểm xây dựng cụ thể mà chọn lựa quy cách sao cho hợp lý nhất.
Công ty hỗ trợ báo giá 24/24h, Hotline: 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh MTP
Nội dung chính:
- 1 Đục lỗ xà gồ C40x80x15x1.5mm theo yêu cầu tại Tphcm mới nhất năm 2022 – Tôn thép Mạnh Tiến Phát
- 2
- 3 Bảng báo giá xà gồ C40x80x15x1.5mm tại TPHCM – Tôn thép Mạnh Tiến Phát
- 4 Xà gồ C40x80x15x1.5mm là gì?
- 5 Đục lỗ xà gồ C40x80x15x1.5mm theo yêu cầu
- 6 Cách bảo quản xà gồ C40x80x15x1.5mm như thế nào?
- 7 Chất lượng xà gồ C40x80x15x1.5mm ở đâu tại TPHCM là tốt nhất?
- 8 Một số hình ảnh vận chuyển vật liệu xây dựng của Tôn thép Mạnh Tiến Phát
Đục lỗ xà gồ C40x80x15x1.5mm theo yêu cầu tại Tphcm mới nhất năm 2022 – Tôn thép Mạnh Tiến Phát
✳️ Tôn thép Mạnh Tiến Phát | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá xà gồ C40x80x15x1.5mm tại TPHCM – Tôn thép Mạnh Tiến Phát
Thường xuyên cung cấp bảng báo giá xà gồ C40x80x15x1.5mm để mọi quý khách hàng tại đây dễ theo dõi. Gọi ngay cho Tôn thép Mạnh Tiến Phát qua số: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.181.345 – 0909.077.234 – 0932.055.123, quý vị sẽ nhận hỗ trợ tư vấn kịp thời.
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 53,000 |
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 56,500 |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 63,600 |
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 70,650 |
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 81,250 |
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 88,500 |
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 99,000 |
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 106,000 |
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 64,750 |
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 69,075 |
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 77,700 |
12 | C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 86,350 |
13 | C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 99,300 |
14 | C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 107,925 |
15 | C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 120,875 |
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 129,525 |
17 | C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 70,750 |
18 | C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 75,500 |
19 | C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 85,000 |
20 | C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 94,250 |
21 | C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 108,500 |
22 | C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 117,750 |
23 | C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 132,000 |
24 | C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 141,250 |
25 | C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 75,000 |
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 80,000 |
27 | C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 90,000 |
28 | C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 100,000 |
29 | C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 115,000 |
30 | C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 125,000 |
31 | C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 140,000 |
32 | C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 150,000 |
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 82,425 |
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 87,920 |
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 98,910 |
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 109,900 |
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 126,385 |
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 137,375 |
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 153,860 |
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 164,850 |
41 | C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 89,750 |
42 | C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 95,733 |
43 | C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 107,700 |
44 | C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 119,667 |
45 | C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 137,617 |
46 | C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 149,583 |
47 | C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 167,533 |
48 | C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 179,500 |
49 | C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 97,250 |
50 | C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 109,406 |
51 | C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 121,563 |
52 | C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 139,797 |
53 | C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 151,953 |
54 | C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 170,188 |
55 | C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 182,344 |
56 | C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 103,750 |
57 | C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 116,719 |
58 | C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 129,688 |
59 | C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 149,141 |
60 | C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 162,109 |
61 | C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 181,563 |
62 | C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 217,875 |
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
64 | C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
65 | C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
66 | C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
68 | C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
69 | C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 211,875 |
70 | C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
71 | C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
72 | C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
73 | C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
74 | C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
75 | C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
76 | C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
77 | C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
78 | C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
79 | C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
80 | C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
81 | C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
82 | C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
83 | C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
84 | C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
85 | C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
86 | C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
87 | C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
88 | C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
89 | C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
90 | C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
91 | C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
92 | C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
93 | C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
94 | C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
95 | C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
96 | C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
97 | C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
Bảng giá trên mang tính tham khảo. Để có giá xà gồ C mới nhất năm 2022 Quý khách vui lòng gọi Hotline :0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.
Xà gồ C40x80x15x1.5mm là gì?
Xà gồ C40x80x15x1.5mm hay còn gọi là đòn tay, loại vật liệu được sử dụng để tạo thành một cấu trúc ngang của mái nhà.
Xà gồ thép C40x80x15x1.5mm áp dụng nguyên liệu là thép mạ kẽm nhúng nóng đạt chuẩn quốc tế.
Một trong những ưu điểm vượt trội của dòng vật liệu xây dựng này là nhẹ về trọng lượng, chịu lực rất cao, công đoạn cắt hay định hình điều dễ dàng.
Đục lỗ xà gồ C40x80x15x1.5mm theo yêu cầu
Công ty Mạnh Tiến Phát hiện tại đang đứng đầu trong việc lắp ráp thành công dây chuyền máy cán XÀ GỒ C40x80x15x1.5mm chất lượng đỉnh cao Việt Nam .
– Chỉ trong vòng thời gian 3 giây có thể thay khuôn tự động.
– Kích cỡ các cạnh, rìa mép có thể chạy bất kì theo khách hàng yêu cầu
– Ở mỗi vị trí, có thể đột lỗ đơn, đột lỗ đôi. Khoảng cách giữa tâm lỗ có thể tự điều chỉnh
– Xả cuộn tự động mà không cần thay dao cắt
– Có thể thoải mái tùy chỉnh độ rộng của gân
– Hoàn toàn chạy khô, không sử dụng nước. Do vậy mà không ảnh hưởng đến tuổi thọ của xà gồ
Cách bảo quản xà gồ C40x80x15x1.5mm như thế nào?
– Xà gồ C40x80x15x1.5mm đen : thép xà gồ loại này rất dễ bị gỉ sét nếu đặt ở những khu vực có độ ẩm cao. Tránh nguy cơ lây lan thì nên đặt riêng lẻ với các loại sắt thép khác.
– Sau khi công trình đã được hoàn thiện các bước thì tốt nhất nên phủ 1 đến 2 lớp sơn chống rỉ sét nhằm giúp công trình tăng độ bền
– Xà gồ C40x80x15x1.5mm mạ kẽm : bề mặt của xà gồ này thường mạ kẽm nên sáng bóng, nên không lo về rỉ sét. Nên phun sơn phủ epoxy lên các mối hàn sau khi hoàn thiện công trình.
Chất lượng xà gồ C40x80x15x1.5mm ở đâu tại TPHCM là tốt nhất?
Quy cách xà gồ C40x80x15x1.5mm trên thị trường phải nói là vô cùng phong phú, có loại chính hãng, tuy nhiên bên cạnh đó cũng có cả hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng.
Hiện tại trên địa bàn đang phát triển nhiều đơn vị chuyên kinh doanh xà gồ C40x80x15x1.5mm, làm cho người tiêu dùng khó xác định được đâu là địa chỉ tin cậy. Từ đó, tỷ lệ mua phải hàng nhái sẽ tăng cao
Công ty Mạnh Tiến Phát tại Miền Nam sở hữu kinh nghiệm dày dặn, sẽ luôn là địa chỉ tìm kiếm chính xác nhất dành cho bạn.
Mọi khách hàng cứ an tâm vì chúng tôi luôn cam kết, sản phẩm luôn đạt tiêu chuẩn tốt nhất. Cung cấp vật liệu xây dựng giá rẻ đến tận nơi.
Một số hình ảnh vận chuyển vật liệu xây dựng của Tôn thép Mạnh Tiến Phát
Tôn thép Mạnh Tiến Phát chúng tôi chân thành cảm ơn quý khách đã tin tưởng và mua hàng của công ty trong thời gian vừa qua, công ty xin hứa sẽ luôn hoàn thiện hơn nữa để không làm phụ lòng tin của quý khách.
Thông tin chi tiết xin liên hệ
NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Địa chỉ 1 : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình– Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 2 : 30 quốc lộ 22 (ngã tư trung chánh) – xã Bà Điểm – Hóc Môn – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 3 : 561 Điện biên phủ – Phường 25 – Quận Bình Thạnh – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 4 : 121 Phan văn hớn – xã bà điểm – Huyện Hóc Môn – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 5 : 131 ĐT 743 – KCN Sóng Thần 1, Thuận An , Bình Dương
Địa chỉ 6 : Lô 2 Đường Song Hành – KCN Tân Tạo – Quận Bình Tân – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 7 : 79 Đường Tân Sơn Nhì 2 – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – TP Hồ Chí Minh
Điện thoại:
0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh MTP
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/
Tham khảo thêm
- Bảng báo giá Sắt thép hộp
- Bảng báo giá Sắt thép ống
- Bảng báo giá Tôn xây dựng
- Bảng báo giá xà gồ
- Lưới Rào B40