Đại lý tôn Phương Nam tại Quảng Ngãi. Báo giá tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam giá rẻ nhất, tốt nhất Quảng Ngãi

Đại lý tôn Phương Nam tại Quảng Ngãi – công ty Mạnh Tiến Phát cam kết đem đến cho khách hàng các dịch vụ tốt nhất, từ tư vấn sản phẩm cho đến hỗ trợ kỹ thuật và giao hàng đúng tiến độ. Nhân viên chăm sóc tận tình, cung cấp báo giá theo số lượng – trọng lượng tôn lợp yêu cầu. Nội dung chi tiết đã được chúng tôi triển khai cụ thể ở website: manhtienphat.vn, mời bạn đọc click vào để tham khảo thêm.

Đại lý tôn Phương Nam tại Quảng Ngãi. Báo giá tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam giá rẻ nhất, tốt nhất Quảng Ngãi

Quy cách – trọng lượng tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam

Tôn lạnh Phương Nam dạng cuộn

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.21 x 1200 – S1/S2/H11.7847,10351,813
0.24 x 1200 – S1/S2/H12.0954,69760,167
0.27 x 1200 – S1/S2/H12.3754,49965,448
0.29 x 1200 – S1/S2/H12.50 – 2.6259,72565,697
0.34 x 1200 – S1/S2/H12.97 – 3.0969,07075,977
0.39 x 1200 – S1/S2/H13.42 – 3.6173,35382,888
0.44 x 1200 – S1/S2/H13.88 – 4.0883,80592,185
0.49 x 1200 – S1/S2/H14.35 – 4.5591,116102,428
0.54 x 1200 – S1/S2/H14.82 – 5.02102,556112,812

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm AZ100 – tôn lạnh dạng cuộn AZ100

Tiêu chuẩn mạ AZ 100

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.30 x 1200 – S1/S2/H12.55 – 2.6761,51167,662
0.35 x 1200 – S1/S2/H13.02 – 3.1470,14177,155
0.40 x 1200 – S1/S2/H13.47 – 3.6677,64485,408
0.45 x 1200 – S1/S2/H13.93 – 4.1386,35494,989
0.50 x 1200 – S1/S2/H14.40 – 4.6095,948105,543
0.55 x 1200 – S1/S2/H14.87 – 5.07105,675116,242

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm AZ150 – tôn lạnh dạng cuộn AZ150

Tiêu chuẩn mạ AZ 150

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.41 x 1200 – S1/S2/H13.54 – 3.7380,68988,758
0.46 x 1200 – S1/S2/H14.00 – 4.2089,74098,714
0.51 x 1200 – S1/S2/H14.47 – 4.6799,711109,682
0.56 x 1200 – S1/S2/H14.94 – 5.14109,819120,800

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm dạng cuộn – loại tôn mềm AZ100

Tiêu chuẩn mạ AZ 100

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.59 x 1200 – S15.34 (± 0.20)110,600113,918
0.76 x 1200 – S16.94 (± 0.20)139,532143,718
0.96 x 1200 – S18.83 (± 0.30)170,468175,582
1.16 x 1200 – S110.71 (± 0.40)205,513211,678
1.39 x 1200 – S112.88 (± 0.40)246,492253,887

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm –tôn lạnh dạng cuộn phủ RESIN màu

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.29 x 1200 – S1/S2/H12.50 – 2.6261,28367,412
0.34 x 1200 – S1/S2/H12.97 – 3.0970,80777,887
0.39 x 1200 – S1/S2/H13.42 – 3.6178,23786,060
0.44 x 1200 – S1/S2/H13.88 – 4.0886,84995,534
0.49 x 1200 – S1/S2/H14.35 – 4.5596,350105,985
0.54 x 1200 – S1/S2/H14.82 – 5.02105,982116,580

Tôn mạ kẽm Phương Nam dạng cuộn

Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn cứng

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.20 x 1200 – C1/H11.75 – 1.8445,14149,655
0.22 x 1200 – C1/H11.99 – 2.1048,08852,896
0.23 x 1200 – C1/H12.03 – 2.1551,55256,707
0.24 x 1200 – C1/H12.10 – 2.2052,63257,895
0.25 x 1200 – C1/H12.25 – 2.3553,63358,997
0.26 x 1200 – C1/H12.30 – 2.4053,95659,351
0.26 x 1000 – C1/H11.91 – 2.0744,96349,460
0.28 x 1200 – C1/H12.44 – 2.6057,63863,402
0.30 x 1200 – C1/H12.72 – 2.8060,34366,377
0.32 x 1200 – C1/H12.88 – 2.9864,60771,068
0.33 x 1200 – C1/H12.91 – 3.0767,44674,213
0.35 x 1200 – C1/H13.18 – 3.2469,94976,944
0.38 x 1200 – C1/H13.38 – 3.5475,68382,152
0.40 x 1200 – C1/H13.59 – 3.7578,24486,068
0.43 x 1200 – C1/H13.86 – 4.0283,87492,262
0.45 x 1200 – C1/H14.03 – 4.1987,19495,913
0.48 x 1200 – C1/H14.30 – 4.4693,194102,513
0.53 x 1200 – C1/H14.75 – 4.95102,640112,904

Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm tiêu chuẩn mạ Z8

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.48 x 1200 – SS14.48 (± 0.13)110,079113,382
0.58 x 1200 – SS15.33 (± 0.20)110,079113,382
0.75 x 1200 – SS16.93 (± 0.20)138,876143,042
0.95 x 1200 – SS18.81 (± 0.30)169,665174,755
0.95 x 1000 – SS17.34 (± 0.30)141,356145,597
1.15 x 1200 – SS110.69 (± 0.30)204,546210,682
1.15 x 1000 – SS18.94 (± 0.30)170,775175,898
1.38 x 1200 – SS112.86 (± 0.40)245,332252,692

Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.26 x 1200 – MS/S12.3754,22559,648
0.28 x 1200 – MS/S12.5658,71464,586
0.30 x 1200 – MS/S12.7563,44369,787
0.33 x 1200 – MS/S13.0366,10072,709
0.38 x 1200 – MS/S13.5074,57182,028
0.43 x 1200 – MS/S13.9782,23090,453
0.48 x 1200 – MS/S14.44107,273118,000
0.58 x 1200 – MS/S15.40118,409130,250
0.75 x 1200 – MS/S17.08155,483171,031
0.95 x 1000 – MS/S17.47156,090171,699
0.95 x 1200 – MS/S18.96187,224205,946
1.15 x 1000 – MS/S19.04186,123204,735
1.15 x 1200 – MS/S110.84223,182245,501
1.38 x 1200 – MS/S113.01265,231291,754
1.48 x 1000 – MS/S111.63237,097260,807
1.48 x 1200 – MS/S113.95284,394312,834

Tôn lạnh mạ màu Phương Nam dạng cuộn

Tôn lạnh mạ màu dạng cuộn – PPGL

Quy cách

(mm x mm – C)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.22 x 1200 – H1/S1/S21.76 – 1.8463,34469,678
0.24 x 1200 – H1/S1/S21.95 – 2.0363,43569,779
0.25 x 1200 – H1/S1/S22.04 – 2.1266,14172,755
0.30 x 1200 – H1/S1/S22.49 – 2.6178,20086,020
0.35 x 1200 – H1/S1/S22.95 – 3.1191,760100,936
0.40 x 1200 – H1/S1/S23.40 – 3.60101,077111,185
0.42 x 1200 – H1/S1/S23.58 – 3.78106,903117,593
0.43 x 1200 – H1/S1/S23.58 – 3.78107,972118,769
0.45 x 1200 – H1/S1/S23.87 – 4.07111,815122,996
0.48 x 1200 – H1/S1/S24.06 – 4.26119,775131,753
0.50 x 1200 – H1/S1/S24.34 – 4.54126,686139,355
0.52 x 1200 – H1/S1/S24.54 – 4.74128,753141,629
0.53 x 1200 – H1/S1/S24.63 – 4.83131,657144,823
0.58 x 1200 – H1/S1/S25.07 – 5.33140,347154,382
0.60 x 1200 – H1/S1/S25.25 – 5.51159,479175,427
0.77 x 1200 – H1/S1/S26.70 – 7.04194,584214,043

Tôn lạnh mạ màu Sapphire dạng cuộn

Quy cách

(mm x mm – C)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.22 x 1200 – H1/S1/S21.76 – 1.8464,61671,078
0.24 x 1200 – H1/S1/S21.95 – 2.0364,70971,180
0.25 x 1200 – H1/S1/S22.04 – 2.1267,47074,217
0.30 x 1200 – H1/S1/S22.49 – 2.6168,97875,876
0.35 x 1200 – H1/S1/S22.95 – 3.1179,79287,771
0.40 x 1200 – H1/S1/S23.40 – 3.6085,64694,211
0.42 x 1200 – H1/S1/S23.58 – 3.7893,628102,991
0.43 x 1200 – H1/S1/S23.58 – 3.7895,630105,193
0.45 x 1200 – H1/S1/S23.87 – 4.07103,140113,454
0.48 x 1200 – H1/S1/S24.06 – 4.26109,084119,993
0.50 x 1200 – H1/S1/S24.34 – 4.54114,097125,507
0.52 x 1200 – H1/S1/S24.54 – 4.74122,220134,442
0.53 x 1200 – H1/S1/S24.63 – 4.83129,272142,199
0.58 x 1200 – H1/S1/S25.07 – 5.33135,397148,936
0.60 x 1200 – H1/S1/S25.25 – 5.51162,795179,075
0.77 x 1200 – H1/S1/S26.70 – 7.04198,637218,501

Tôn lạnh mạ màu nhiệt đới dạng cuộn – PPGL

Quy cách

(mm x mm – C)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.22 x 1200 – H1/S1/S21.76 – 1.8450,87555,963
0.24 x 1200 – H1/S1/S21.95 – 2.0350,94856,043
0.25 x 1200 – H1/S1/S22.04 – 2.1253,11258,424
0.30 x 1200 – H1/S1/S22.49 – 2.6153,79559,175
0.35 x 1200 – H1/S1/S22.95 – 3.1162,90069,190
0.40 x 1200 – H1/S1/S23.40 – 3.6067,49074,239
0.42 x 1200 – H1/S1/S23.58 – 3.7873,74881,123
0.43 x 1200 – H1/S1/S23.58 – 3.7874,81782,299
0.45 x 1200 – H1/S1/S23.87 – 4.0780,86288,948
0.48 x 1200 – H1/S1/S24.06 – 4.2685,52294,074
0.50 x 1200 – H1/S1/S24.34 – 4.5489,45298,397
0.52 x 1200 – H1/S1/S24.54 – 4.7495,820105,402
0.53 x 1200 – H1/S1/S24.63 – 4.83101,349111,484
0.58 x 1200 – H1/S1/S25.07 – 5.33107,503118,253
0.60 x 1200 – H1/S1/S25.25 – 5.51126,983139,682
0.77 x 1200 – H1/S1/S26.70 – 7.04155,867171,454

Tôn Phương Nam có thể cán thành máng xối dân dụng được không?

Tôn Phương Nam có thể được sử dụng để cán thành máng xối dân dụng. Tuy nhiên, việc sử dụng tôn Phương Nam để cán thành máng xối phụ thuộc vào mục đích sử dụng, thiết kế, cách lắp đặt của công trình.

Trong trường hợp sử dụng tôn Phương Nam để cán thành máng xối, cần phải lựa chọn loại tôn có độ dày, độ bền phù hợp để đảm bảo tính chất chịu lực, chống ăn mòn, chống thấm tốt. Ngoài ra, việc lắp đặt chúng thành máng xối cũng cần tuân thủ các tiêu chuẩn và quy định kỹ thuật để đảm bảo an toàn, độ bền của công trình.

Để chọn loại tôn Phương Nam phù hợp cho công trình cũng như hướng dẫn lắp đặt, bạn nên tìm tư vấn từ các chuyên gia hoặc các nhà cung cấp tôn uy tín để đảm bảo tính hiệu quả và độ bền của công trình.

Thành phần hóa học tôn Phương Nam

Tôn Phương Nam là sản phẩm được sản xuất từ nguyên liệu thép không gỉ hoặc thép đen được phủ một lớp kẽm trên bề mặt. Thành phần hóa học sẽ phụ thuộc vào nguyên liệu sản xuất và quy trình sản xuất của nhà máy. Tuy nhiên, thông thường, tôn Phương Nam có các thành phần hóa học chính như sau:

  • Carbon (C): từ 0,02% đến 0,15%
  • Silic (Si): từ 0,03% đến 0,5%
  • Mangan (Mn): từ 0,3% đến 2%
  • Photpho (P): không quá 0,05%
  • Lưu huỳnh (S): không quá 0,05%
  • Đồng (Cu): không quá 0,4%
  • Niken (Ni): không quá 0,6%
  • Crom (Cr): không quá 0,3%

Ngoài ra, thành phần hóa học còn phụ thuộc vào loại tôn Phương Nam cụ thể, như tôn kẽm, tôn màu, tôn cách nhiệt hay tôn cán sóng. Thông tin chi tiết về thành phần hóa học của sản phẩm cần được xác định thông qua các thông số kỹ thuật và chứng chỉ chất lượng cung cấp bởi nhà sản xuất.

Độ dày thông dụng tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam

Độ dày thông dụng của các loại tôn Phương Nam khác nhau tùy thuộc vào mục đích sử dụng, yêu cầu kỹ thuật của từng công trình. Dưới đây là các độ dày thông dụng của tôn Phương Nam:

  • Tôn kẽm: từ 0,2mm đến 1,2mm
  • Tôn lạnh: từ 0,3mm đến 1,2mm
  • Tôn màu: từ 0,35mm đến 0,6mm
  • Tôn cách nhiệt: từ 0,4mm đến 1,2mm
  • Tôn cán sóng: từ 0,3mm đến 1,2mm

Lưu ý rằng: Khi lựa chọn độ dày của tôn Phương Nam, bạn cần cân nhắc các yếu tố như tải trọng, áp lực gió, điều kiện thời tiết và tuổi thọ của sản phẩm để đảm bảo an toàn, độ bền cho công trình.

Trọng lượng cơ bản của tôn Phương Nam

Trọng lượng cơ bản của tôn Phương Nam phụ thuộc vào loại tôn và độ dày tôn. Dưới đây là trọng lượng cơ bản của một số loại tôn Phương Nam thông dụng:

  • Tôn kẽm: khoảng 4,3kg/m2 với độ dày 0,4mm
  • Tôn lạnh: khoảng 4,5kg/m2 với độ dày 0,4mm
  • Tôn màu: khoảng 4,5kg/m2 với độ dày 0,4mm
  • Tôn cách nhiệt: khoảng 4,8kg/m2 với độ dày 0,4mm
  • Tôn cán sóng: khoảng 4,4kg/m2 với độ dày 0,4mm

Ưu điểm & ứng dụng của tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam trong thực tế như thế nào?

Các loại tôn Phương Nam như tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng đều có những ưu điểm và ứng dụng khác nhau trong thực tế. Dưới đây là một số thông tin về các loại tôn này:

Tôn kẽm:

  • Ưu điểm: chống ăn mòn tốt, bền đẹp, dễ gia công, giá thành hợp lý.
  • Ứng dụng: lợp mái và tường cho các công trình nhà xưởng, nhà ở, khu công nghiệp, trang trí nội ngoại thất,…

Tôn lạnh:

  • Ưu điểm: bề mặt láng, sáng bóng, chịu lực tốt, độ bền cao.
  • Ứng dụng: lợp mái và tường cho các công trình dân dụng và công nghiệp, đóng khuôn mẫu, làm vách ngăn, cửa sổ,…

Tôn màu:

  • Ưu điểm: màu sắc đa dạng, bề mặt bóng đẹp, không bị phai màu, chống ăn mòn tốt.
  • Ứng dụng: lợp mái và tường cho các công trình nhà ở, khu du lịch, trung tâm thương mại, các công trình xây dựng cảnh quan,…

Tôn cách nhiệt:

  • Ưu điểm: cách nhiệt tốt, bền đẹp, chống ăn mòn, dễ thi công và lắp đặt.
  • Ứng dụng: lợp mái và tường cho các công trình có yêu cầu cách nhiệt như nhà xưởng, nhà máy, trung tâm thương mại,…

Tôn cán sóng:

  • Ưu điểm: độ bền cao, khả năng chống thấm tốt, tạo sự cách tân, sang trọng cho công trình.
  • Ứng dụng: lợp mái và tường cho các công trình nhà ở, trung tâm thương mại, các công trình kiến trúc đặc biệt.

Tuy nhiên, khi lựa chọn loại tôn phù hợp cho công trình, cần cân nhắc đến các yếu tố khác như điều kiện thời tiết, môi trường sử dụng, chi phí & tiêu chuẩn an toàn để đảm bảo hiệu quả, độ bền của công trình.

Dung sai tôn Phương Nam

Dung sai tôn Phương Nam được tính toán dựa trên độ dày và kích thước của tôn, thường được đưa ra theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.

Trong thực tế, khi lắp đặt tôn Phương Nam, cần phải tính toán đúng dung sai để đảm bảo khả năng chịu lực, tải trọng của kết cấu. Nếu lắp đặt tôn mà không tính toán đúng dung sai, sẽ dẫn đến các vấn đề như tôn bị cong vênh, nứt, gãy hoặc lỏng lẻo, gây ảnh hưởng đến độ bền của kết cấu và an toàn của người sử dụng.

Do đó, khi lắp đặt tôn, cần phải tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật, tư vấn từ các chuyên gia hoặc nhà cung cấp để tính toán, lựa chọn dung sai phù hợp.

Mạnh Tiến Phát cung cấp tôn Phương Nam chính hãng cho tất cả mọi công trình tại Quảng Ngãi

Công ty Mạnh Tiến Phát có thể cung cấp dịch vụ giao tôn Phương Nam chính hãng cho khách hàng tại Quảng Ngãi và các khu vực lân cận. Khi khách hàng đặt hàng, công ty sẽ tiến hành xác nhận đơn nhanh, chuẩn bị hàng hóa và thực hiện giao hàng tới địa chỉ yêu cầu

Bên cạnh đó, chúng tôi cam kết cung cấp tôn Phương Nam theo trọng lượng, sản phẩm đảm bảo chất lượng đạt chuẩn, giao hàng mọi khung giờ trong ngày

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
Liên kết hữu ích : Cóc nối thép, Công ty seo, dịch vụ seo, hút hầm cầu, thu mua phế liệu, giá thép hình, giá cát san lấp, giá thép việt nhật, giá thép ống, khoan cắt bê tông, khoan cắt bê tông, sắt thép xây dựng, xà gồ xây dựng , bốc xếp, lắp đặt camera, sửa khóa tại nhà, thông cống nghẹt, Taxi nội bài, Taxi gia đình, taxi đưa đón sân bay, đặt xe sân bay, thu mua phế liệu thành phát, thu mua phế liệu phát thành đạt, thu mua phế liệu hưng thịnh, thu mua phế liệu miền nam, thu mua phế liệu ngọc diệp, thu mua phế liệu mạnh nhất,thu mua phế liệu phương nam, Thu mua phế liệu Sắt thép, Thu mua phế liệu Đồng, Thu mua phế liệu Nhôm, Thu mua phế liệu Inox, Mua phế liệu inox, Mua phế liệu nhôm, Mua phế liệu sắt, Mua phế liệu Đồng, Mua phế liệu giá cao
Translate »