Đại lý tôn Phương Nam tại Quận Phú Nhuận. Báo giá tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam giá rẻ nhất, tốt nhất Quận Phú Nhuận

Xu hướng ứng dụng tôn Phương Nam cho công trình tại Quận Phú Nhuận đang tăng trưởng mạnh mẽ, đặc biệt là tại các khu vực đang phát triển nhanh chóng như các khu công nghiệp, khu đô thị mới, các dự án hạ tầng giao thông, cảng biển, sân bay, bến xe, trạm điện, trạm xăng dầu, nhà xưởng sản xuất, nhà kho, siêu thị, trung tâm thương mại, khu du lịch, resort, khách sạn, bệnh viện, trường học, nhà máy sản xuất, cơ sở hạ tầng kỹ thuật, vv…

Đại lý tôn Phương Nam tại Quận Phú Nhuận. Báo giá tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam giá rẻ nhất, tốt nhất Quận Phú Nhuận

Tôn Phương Nam thường liên kết với vật liệu nào?

Tôn thường được liên kết với các vật liệu xây dựng khác để tạo thành các công trình xây dựng như:

Xà gồ:

Tôn Phương Nam thường được sử dụng để lợp mái cùng với xà gồ. Xà gồ là một vật liệu dạng que được sử dụng để tạo ra kết cấu mái nhà, nó giúp tăng tính ổn định cho mái nhà; đồng thời giảm thiểu tối đa các sự cố về độ bền – an toàn của công trình.

Vật liệu cách nhiệt:

Tôn Phương Nam cũng thường được liên kết với các vật liệu cách nhiệt như xốp EPS, xốp PU, bông thủy tinh… để tạo ra các mái nhà cách nhiệt. Việc sử dụng vật liệu cách nhiệt sẽ giúp cho công trình giảm thiểu được tối đa sự ảnh hưởng của nhiệt độ bên ngoài đến bên trong công trình.

Hệ thống giá đỡ:

Hệ thống giá đỡ được sử dụng để giữ cho tôn nằm chắc chắn trên mái nhà, giảm thiểu tối đa sự cố về độ bền của tôn, bên cạnh đó còn tạo ra tính thẩm mỹ cho công trình xây dựng.

Vật liệu lợp nền:

Ngoài việc liên kết với các vật liệu xây dựng khác để tạo ra các công trình xây dựng, tôn Phương Nam còn được sử dụng để lợp nền trong các công trình xây dựng nhà kho, nhà xưởng, nhà máy… giúp bảo vệ tài sản & hàng hóa bên trong công trình.

Ưu điểm và ứng dụng của tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam

Các loại tôn như tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt và tôn cán sóng Phương Nam đều có những ưu điểm và ứng dụng khác nhau. Sau đây là một số thông tin về từng loại tôn này:

Tôn kẽm:

  • Ưu điểm: có khả năng chống ăn mòn và độ bền cao, dễ dàng thi công và bảo trì.
  • Ứng dụng: thường được sử dụng làm tấm lợp cho nhà xưởng, kho bãi, các công trình xây dựng công nghiệp, thương mại,…

Tôn lạnh:

  • Ưu điểm: giá thành thấp, độ bền cao, có thể tạo ra nhiều hình dạng khác nhau.
  • Ứng dụng: thường được sử dụng làm tấm lợp cho các công trình dân dụng, kho, nhà xưởng,…

Tôn màu:

  • Ưu điểm: đa dạng về màu sắc, có khả năng chống ăn mòn và độ bền cao, không bị phai màu sau thời gian sử dụng.
  • Ứng dụng: thường được sử dụng làm tấm lợp cho các công trình dân dụng, các công trình thương mại, nhà xưởng,…

Tôn cách nhiệt:

  • Ưu điểm: có khả năng cách âm, cách nhiệt tốt, giúp giảm tiêu thụ năng lượng điều hòa không khí, giúp giảm chi phí điện năng.
  • Ứng dụng: thường được sử dụng cho các công trình như nhà ở, nhà xưởng, kho bãi,…

Tôn cán sóng Phương Nam:

  • Ưu điểm: có hình dáng cán sóng độc đáo, tăng tính thẩm mỹ cho công trình, dễ dàng thi công và lắp đặt.
  • Ứng dụng: thường được sử dụng làm tấm lợp cho các công trình như nhà ở, khách sạn, resort,…

Tóm lại, mỗi loại tôn có ưu điểm và ứng dụng riêng, tùy vào mục đích sử dụng và yêu cầu của khách hàng mà chọn loại tôn phù hợp để đạt được hiệu quả tốt nhất trong quá trình sử dụng và tiết kiệm chi phí.

Quy cách – trọng lượng tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam

Tôn lạnh Phương Nam dạng cuộn

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.21 x 1200 – S1/S2/H1 1.78 47,103 51,813
0.24 x 1200 – S1/S2/H1 2.09 54,697 60,167
0.27 x 1200 – S1/S2/H1 2.37 54,499 65,448
0.29 x 1200 – S1/S2/H1 2.50 – 2.62 59,725 65,697
0.34 x 1200 – S1/S2/H1 2.97 – 3.09 69,070 75,977
0.39 x 1200 – S1/S2/H1 3.42 – 3.61 73,353 82,888
0.44 x 1200 – S1/S2/H1 3.88 – 4.08 83,805 92,185
0.49 x 1200 – S1/S2/H1 4.35 – 4.55 91,116 102,428
0.54 x 1200 – S1/S2/H1 4.82 – 5.02 102,556 112,812

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm AZ100 – tôn lạnh dạng cuộn AZ100

Tiêu chuẩn mạ AZ 100

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.30 x 1200 – S1/S2/H1 2.55 – 2.67 61,511 67,662
0.35 x 1200 – S1/S2/H1 3.02 – 3.14 70,141 77,155
0.40 x 1200 – S1/S2/H1 3.47 – 3.66 77,644 85,408
0.45 x 1200 – S1/S2/H1 3.93 – 4.13 86,354 94,989
0.50 x 1200 – S1/S2/H1 4.40 – 4.60 95,948 105,543
0.55 x 1200 – S1/S2/H1 4.87 – 5.07 105,675 116,242

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm AZ150 – tôn lạnh dạng cuộn AZ150

Tiêu chuẩn mạ AZ 150

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.41 x 1200 – S1/S2/H1 3.54 – 3.73 80,689 88,758
0.46 x 1200 – S1/S2/H1 4.00 – 4.20 89,740 98,714
0.51 x 1200 – S1/S2/H1 4.47 – 4.67 99,711 109,682
0.56 x 1200 – S1/S2/H1 4.94 – 5.14 109,819 120,800

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm dạng cuộn – loại tôn mềm AZ100

Tiêu chuẩn mạ AZ 100

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.59 x 1200 – S1 5.34 (± 0.20) 110,600 113,918
0.76 x 1200 – S1 6.94 (± 0.20) 139,532 143,718
0.96 x 1200 – S1 8.83 (± 0.30) 170,468 175,582
1.16 x 1200 – S1 10.71 (± 0.40) 205,513 211,678
1.39 x 1200 – S1 12.88 (± 0.40) 246,492 253,887

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm –tôn lạnh dạng cuộn phủ RESIN màu

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.29 x 1200 – S1/S2/H1 2.50 – 2.62 61,283 67,412
0.34 x 1200 – S1/S2/H1 2.97 – 3.09 70,807 77,887
0.39 x 1200 – S1/S2/H1 3.42 – 3.61 78,237 86,060
0.44 x 1200 – S1/S2/H1 3.88 – 4.08 86,849 95,534
0.49 x 1200 – S1/S2/H1 4.35 – 4.55 96,350 105,985
0.54 x 1200 – S1/S2/H1 4.82 – 5.02 105,982 116,580

Tôn mạ kẽm Phương Nam dạng cuộn

Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn cứng

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.20 x 1200 – C1/H1 1.75 – 1.84 45,141 49,655
0.22 x 1200 – C1/H1 1.99 – 2.10 48,088 52,896
0.23 x 1200 – C1/H1 2.03 – 2.15 51,552 56,707
0.24 x 1200 – C1/H1 2.10 – 2.20 52,632 57,895
0.25 x 1200 – C1/H1 2.25 – 2.35 53,633 58,997
0.26 x 1200 – C1/H1 2.30 – 2.40 53,956 59,351
0.26 x 1000 – C1/H1 1.91 – 2.07 44,963 49,460
0.28 x 1200 – C1/H1 2.44 – 2.60 57,638 63,402
0.30 x 1200 – C1/H1 2.72 – 2.80 60,343 66,377
0.32 x 1200 – C1/H1 2.88 – 2.98 64,607 71,068
0.33 x 1200 – C1/H1 2.91 – 3.07 67,446 74,213
0.35 x 1200 – C1/H1 3.18 – 3.24 69,949 76,944
0.38 x 1200 – C1/H1 3.38 – 3.54 75,683 82,152
0.40 x 1200 – C1/H1 3.59 – 3.75 78,244 86,068
0.43 x 1200 – C1/H1 3.86 – 4.02 83,874 92,262
0.45 x 1200 – C1/H1 4.03 – 4.19 87,194 95,913
0.48 x 1200 – C1/H1 4.30 – 4.46 93,194 102,513
0.53 x 1200 – C1/H1 4.75 – 4.95 102,640 112,904

Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm tiêu chuẩn mạ Z8

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.48 x 1200 – SS1 4.48 (± 0.13) 110,079 113,382
0.58 x 1200 – SS1 5.33 (± 0.20) 110,079 113,382
0.75 x 1200 – SS1 6.93 (± 0.20) 138,876 143,042
0.95 x 1200 – SS1 8.81 (± 0.30) 169,665 174,755
0.95 x 1000 – SS1 7.34 (± 0.30) 141,356 145,597
1.15 x 1200 – SS1 10.69 (± 0.30) 204,546 210,682
1.15 x 1000 – SS1 8.94 (± 0.30) 170,775 175,898
1.38 x 1200 – SS1 12.86 (± 0.40) 245,332 252,692

Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.26 x 1200 – MS/S1 2.37 54,225 59,648
0.28 x 1200 – MS/S1 2.56 58,714 64,586
0.30 x 1200 – MS/S1 2.75 63,443 69,787
0.33 x 1200 – MS/S1 3.03 66,100 72,709
0.38 x 1200 – MS/S1 3.50 74,571 82,028
0.43 x 1200 – MS/S1 3.97 82,230 90,453
0.48 x 1200 – MS/S1 4.44 107,273 118,000
0.58 x 1200 – MS/S1 5.40 118,409 130,250
0.75 x 1200 – MS/S1 7.08 155,483 171,031
0.95 x 1000 – MS/S1 7.47 156,090 171,699
0.95 x 1200 – MS/S1 8.96 187,224 205,946
1.15 x 1000 – MS/S1 9.04 186,123 204,735
1.15 x 1200 – MS/S1 10.84 223,182 245,501
1.38 x 1200 – MS/S1 13.01 265,231 291,754
1.48 x 1000 – MS/S1 11.63 237,097 260,807
1.48 x 1200 – MS/S1 13.95 284,394 312,834

Tôn lạnh mạ màu Phương Nam dạng cuộn

Tôn lạnh mạ màu dạng cuộn – PPGL

Quy cách

(mm x mm – C)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.22 x 1200 – H1/S1/S2 1.76 – 1.84 63,344 69,678
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 1.95 – 2.03 63,435 69,779
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 2.04 – 2.12 66,141 72,755
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 2.49 – 2.61 78,200 86,020
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 2.95 – 3.11 91,760 100,936
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 3.40 – 3.60 101,077 111,185
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 3.58 – 3.78 106,903 117,593
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 3.58 – 3.78 107,972 118,769
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 3.87 – 4.07 111,815 122,996
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 4.06 – 4.26 119,775 131,753
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 4.34 – 4.54 126,686 139,355
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 4.54 – 4.74 128,753 141,629
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 4.63 – 4.83 131,657 144,823
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 5.07 – 5.33 140,347 154,382
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 5.25 – 5.51 159,479 175,427
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 6.70 – 7.04 194,584 214,043

Tôn lạnh mạ màu Sapphire dạng cuộn

Quy cách

(mm x mm – C)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.22 x 1200 – H1/S1/S2 1.76 – 1.84 64,616 71,078
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 1.95 – 2.03 64,709 71,180
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 2.04 – 2.12 67,470 74,217
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 2.49 – 2.61 68,978 75,876
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 2.95 – 3.11 79,792 87,771
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 3.40 – 3.60 85,646 94,211
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 3.58 – 3.78 93,628 102,991
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 3.58 – 3.78 95,630 105,193
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 3.87 – 4.07 103,140 113,454
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 4.06 – 4.26 109,084 119,993
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 4.34 – 4.54 114,097 125,507
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 4.54 – 4.74 122,220 134,442
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 4.63 – 4.83 129,272 142,199
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 5.07 – 5.33 135,397 148,936
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 5.25 – 5.51 162,795 179,075
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 6.70 – 7.04 198,637 218,501

Tôn lạnh mạ màu nhiệt đới dạng cuộn – PPGL

Quy cách

(mm x mm – C)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.22 x 1200 – H1/S1/S2 1.76 – 1.84 50,875 55,963
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 1.95 – 2.03 50,948 56,043
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 2.04 – 2.12 53,112 58,424
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 2.49 – 2.61 53,795 59,175
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 2.95 – 3.11 62,900 69,190
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 3.40 – 3.60 67,490 74,239
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 3.58 – 3.78 73,748 81,123
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 3.58 – 3.78 74,817 82,299
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 3.87 – 4.07 80,862 88,948
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 4.06 – 4.26 85,522 94,074
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 4.34 – 4.54 89,452 98,397
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 4.54 – 4.74 95,820 105,402
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 4.63 – 4.83 101,349 111,484
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 5.07 – 5.33 107,503 118,253
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 5.25 – 5.51 126,983 139,682
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 6.70 – 7.04 155,867 171,454

Tuổi thọ sử dụng của tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam

Tuổi thọ sử dụng của tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt và tôn cán sóng Phương Nam phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau như:

  • Độ dày của tôn: Tôn có độ dày lớn thường có tuổi thọ sử dụng cao hơn so với tôn có độ dày thấp.
  • Chất lượng vật liệu: Tôn chất lượng tốt thường có tuổi thọ sử dụng cao hơn so với tôn chất lượng kém.
  • Điều kiện sử dụng: Tôn sử dụng trong môi trường khắc nghiệt như môi trường nhiễm mặn, môi trường hóa chất hay môi trường có nhiều bụi bẩn thường có tuổi thọ sử dụng thấp hơn so với tôn sử dụng trong môi trường khô ráo và sạch sẽ.

Tuy nhiên, với điều kiện sử dụng bình thường, tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt và tôn cán sóng Phương Nam đều có tuổi thọ sử dụng trung bình khoảng từ 10 đến 30 năm tùy vào độ dày – chất lượng của vật liệu.

Để tăng tuổi thọ sử dụng của tôn, cần thường xuyên bảo dưỡng và vệ sinh tôn đúng cách, đồng thời lựa chọn tôn chất lượng tốt và phù hợp với môi trường sử dụng.

Quy trình mạ màu tôn Phương Nam như thế nào?

Chuẩn bị bề mặt: Tấm tôn được làm sạch, đánh bóng bề mặt để loại bỏ các tạp chất và bụi trên bề mặt. Sau đó, nó được xử lý bằng các chất hóa học để tăng độ bám dính cho lớp mạ.

Phủ lớp mạ kẽm: Sau khi bề mặt được chuẩn bị, tấm tôn được phủ một lớp mạ kẽm để bảo vệ bề mặt khỏi sự ăn mòn và oxi hóa.

Phủ lớp sơn chuyên dụng: Sau khi có lớp mạ kẽm, tấm tôn được phủ lớp sơn chuyên dụng bằng phương pháp sơn phun điện tử, để tạo ra màu sắc, bảo vệ bề mặt tôn khỏi ánh nắng, mưa, gió và bụi bẩn.

Sấy khô và kiểm tra chất lượng: Sau khi phủ lớp sơn, tấm tôn được sấy khô trong một lò sấy. Sau đó được kiểm tra chất lượng để đảm bảo rằng màu sắc và bề mặt đạt tiêu chuẩn.

Đóng gói – vận chuyển: Cuối cùng, tấm tôn được đóng gói – vận chuyển đến các đại lý và khách hàng.

Quy trình mạ màu tôn Phương Nam có thể được điều chỉnh tùy thuộc vào yêu cầu khách hàng và các yếu tố kỹ thuật khác.

Tiêu chuẩn sản xuất mà tôn Phương Nam đạt được là gì?

Tôn Phương Nam được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn chất lượng khác nhau như:

  • Tiêu chuẩn chất lượng tôn theo TCVN (Tiêu chuẩn Việt Nam).
  • Tiêu chuẩn chất lượng tôn theo JIS (Japanese Industrial Standards) của Nhật Bản.
  • Tiêu chuẩn chất lượng tôn theo ASTM (American Society for Testing and Materials) của Mỹ.
  • Tiêu chuẩn chất lượng tôn theo EN (European Norm) của Liên minh châu Âu.

Các tiêu chuẩn trên đảm bảo tôn Phương Nam đáp ứng các yêu cầu về độ dày, độ cứng, độ bền, khả năng chống ăn mòn, chống thấm nước, chống cháy… Các sản phẩm tôn Phương Nam của Mạnh Tiến Phát đều đạt các tiêu chuẩn chất lượng cao nhất để đảm bảo sự an toàn và đáng tin cậy cho người sử dụng.

Bảo hành tôn Phương Nam tại Công ty Mạnh Tiến Phát

Công ty Mạnh Tiến Phát cam kết bảo hành sản phẩm tôn Phương Nam theo đúng qui định của nhà sản xuất, thông thường thời gian bảo hành tùy vào loại tôn, cũng như dày tôn mà khách hàng mua.

Thông thường, chúng tôi sẽ bảo hành tôn Phương Nam trong vòng 6 tháng đến 1 năm kể từ ngày giao hàng, với các lỗi do nhà sản xuất gây ra như: sơn bong tróc, gỉ sét, lỗ hổng, vênh, gãy… Tuy nhiên, khách hàng cần chú ý các điều kiện bảo hành như đảm bảo không sử dụng sai mục đích, bảo quản đúng cách và không bị tác động bởi các yếu tố bên ngoài.

Ngoài ra, Mạnh Tiến Phát còn có dịch vụ hậu mãi, hỗ trợ khách hàng khi có các vấn đề liên quan đến sản phẩm sau khi mua hàng. Quý khách hàng có thể liên hệ trực tiếp: 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 để biết thêm thông tin chi tiết về chính sách bảo hành và hậu mãi của sản phẩm tôn Phương Nam.

Mạnh Tiến Phát là đại lý cấp 1 về dịch vụ phân phối Tôn Phương Nam chính hãng tại Quận Phú Nhuận

Chúng tôi là một công ty cung cấp tôn Phương Nam chính hãng và là đại lý cấp 1 của nhiều nhà sản xuất tôn hàng đầu tại Việt Nam. Công ty có văn phòng & kho hàng tại nhiều địa điểm, trong đó có Quận Phú Nhuận. Tại đây, Mạnh Tiến Phát cung cấp dịch vụ phân phối tôn Phương Nam chính hãng với đa dạng mẫu mã, chủng loại kích thước. Ngoài ra, công ty còn cung cấp các dịch vụ khác như cắt, gập, đóng tôn theo yêu cầu khách hàng.

Click to rate this post!
[Total: 0 Average: 0]

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
Hotline (24/7)
0936.600.600
0902.505.234 0932.055.123 0917.63.63.67 0909.077.234 0917.02.03.03 0937.200.999 0902.000.666 0944.939.990
Liên kết hữu ích : Công ty seo, dịch vụ seo, hút hầm cầu, thu mua phế liệu, giá thép hình, giá cát san lấp, giá thép việt nhật, giá thép ống, chuyển nhà thành hưng, khoan cắt bê tông, khoan cắt bê tông, sắt thép xây dựng, xà gồ xây dựng , thiết kế và thi công nhà, bốc xếp, lắp đặt camera, sửa khóa tại nhà, thông cống nghẹt, Taxi nội bài, Taxi gia đình, taxi đưa đón sân bay, đặt xe sân bay, thu mua phế liệu thành phát, thu mua phế liệu phát thành đạt, thu mua phế liệu hưng thịnh, thu mua phế liệu miền nam, thu mua phế liệu ngọc diệp, thu mua phế liệu mạnh nhất,thu mua phế liệu phương nam, Thu mua phế liệu Sắt thép, Thu mua phế liệu Đồng, Thu mua phế liệu Nhôm, Thu mua phế liệu Inox, Mua phế liệu inox, Mua phế liệu nhôm, Mua phế liệu sắt, Mua phế liệu Đồng, Mua phế liệu giá cao