Đại lý tôn Phương Nam tại Quận Bình Thạnh. Báo giá tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam giá rẻ nhất, tốt nhất Quận Bình Thạnh

Sự phát triển của tôn Phương Nam là do tính năng ưu việt của nó, bao gồm độ bền cao, khả năng chống thấm, chống ăn mòn, chịu được các tác động của thời tiết khắc nghiệt, cách âm, cách nhiệt, độ bền màu, dễ thi công, thẩm mỹ cao, giá thành hợp lý, đa dạng về màu sắc, kích thước và chủng loại, phù hợp với nhiều loại công trình xây dựng khác nhau.

Đại lý tôn Phương Nam tại Quận Bình Thạnh. Báo giá tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam giá rẻ nhất, tốt nhất Quận Bình Thạnh

Thương hiệu tôn Phương Nam

Tôn Phương Nam là một trong những thương hiệu tôn hàng đầu tại Việt Nam, được sản xuất bởi nhiều nhà máy và công ty lớn nhỏ khác nhau trên khắp cả nước. Tuy nhiên, đối với sản phẩm tôn Phương Nam của Công ty Mạnh Tiến Phát, đây được xem là một trong những thương hiệu uy tín, chất lượng, được nhiều khách hàng tin tưởng và lựa chọn.

Mạnh Tiến Phát đã có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất, kinh doanh, phân phối các sản phẩm tôn, vật liệu xây dựng khác. Sản phẩm tôn Phương Nam do Công ty cung cấp được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng khắt khe của các cơ quan quản lý nhà nước.

Công ty cũng đặc biệt chú trọng đến việc cung cấp dịch vụ tư vấn và hỗ trợ khách hàng, giúp khách hàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng, đảm bảo chất lượng an toàn cho công trình xây dựng của mình

Tất cả những điều này đã giúp cho tôn Phương Nam của Công ty Mạnh Tiến Phát trở thành một thương hiệu được nhiều khách hàng tin tưởng – lựa chọn khi có nhu cầu sử dụng sản phẩm tôn.

Ưu điểm và ứng dụng của tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam

Các loại tôn như tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt và tôn cán sóng Phương Nam đều có những ưu điểm và ứng dụng khác nhau. Sau đây là một số thông tin về từng loại tôn này:

Tôn kẽm:

  • Ưu điểm: có khả năng chống ăn mòn và độ bền cao, dễ dàng thi công và bảo trì.
  • Ứng dụng: thường được sử dụng làm tấm lợp cho nhà xưởng, kho bãi, các công trình xây dựng công nghiệp, thương mại,…

Tôn lạnh:

  • Ưu điểm: giá thành thấp, độ bền cao, có thể tạo ra nhiều hình dạng khác nhau.
  • Ứng dụng: thường được sử dụng làm tấm lợp cho các công trình dân dụng, kho, nhà xưởng,…

Tôn màu:

  • Ưu điểm: đa dạng về màu sắc, có khả năng chống ăn mòn và độ bền cao, không bị phai màu sau thời gian sử dụng.
  • Ứng dụng: thường được sử dụng làm tấm lợp cho các công trình dân dụng, các công trình thương mại, nhà xưởng,…

Tôn cách nhiệt:

  • Ưu điểm: có khả năng cách âm, cách nhiệt tốt, giúp giảm tiêu thụ năng lượng điều hòa không khí, giúp giảm chi phí điện năng.
  • Ứng dụng: thường được sử dụng cho các công trình như nhà ở, nhà xưởng, kho bãi,…

Tôn cán sóng Phương Nam:

  • Ưu điểm: có hình dáng cán sóng độc đáo, tăng tính thẩm mỹ cho công trình, dễ dàng thi công và lắp đặt.
  • Ứng dụng: thường được sử dụng làm tấm lợp cho các công trình như nhà ở, khách sạn, resort,…

Tóm lại, mỗi loại tôn có ưu điểm và ứng dụng riêng, tùy vào mục đích sử dụng và yêu cầu của khách hàng mà chọn loại tôn phù hợp để đạt được hiệu quả tốt nhất trong quá trình sử dụng và tiết kiệm chi phí.

Quy cách – trọng lượng tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam

Tôn lạnh Phương Nam dạng cuộn

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.21 x 1200 – S1/S2/H1 1.78 47,103 51,813
0.24 x 1200 – S1/S2/H1 2.09 54,697 60,167
0.27 x 1200 – S1/S2/H1 2.37 54,499 65,448
0.29 x 1200 – S1/S2/H1 2.50 – 2.62 59,725 65,697
0.34 x 1200 – S1/S2/H1 2.97 – 3.09 69,070 75,977
0.39 x 1200 – S1/S2/H1 3.42 – 3.61 73,353 82,888
0.44 x 1200 – S1/S2/H1 3.88 – 4.08 83,805 92,185
0.49 x 1200 – S1/S2/H1 4.35 – 4.55 91,116 102,428
0.54 x 1200 – S1/S2/H1 4.82 – 5.02 102,556 112,812

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm AZ100 – tôn lạnh dạng cuộn AZ100

Tiêu chuẩn mạ AZ 100

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.30 x 1200 – S1/S2/H1 2.55 – 2.67 61,511 67,662
0.35 x 1200 – S1/S2/H1 3.02 – 3.14 70,141 77,155
0.40 x 1200 – S1/S2/H1 3.47 – 3.66 77,644 85,408
0.45 x 1200 – S1/S2/H1 3.93 – 4.13 86,354 94,989
0.50 x 1200 – S1/S2/H1 4.40 – 4.60 95,948 105,543
0.55 x 1200 – S1/S2/H1 4.87 – 5.07 105,675 116,242

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm AZ150 – tôn lạnh dạng cuộn AZ150

Tiêu chuẩn mạ AZ 150

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.41 x 1200 – S1/S2/H1 3.54 – 3.73 80,689 88,758
0.46 x 1200 – S1/S2/H1 4.00 – 4.20 89,740 98,714
0.51 x 1200 – S1/S2/H1 4.47 – 4.67 99,711 109,682
0.56 x 1200 – S1/S2/H1 4.94 – 5.14 109,819 120,800

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm dạng cuộn – loại tôn mềm AZ100

Tiêu chuẩn mạ AZ 100

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.59 x 1200 – S1 5.34 (± 0.20) 110,600 113,918
0.76 x 1200 – S1 6.94 (± 0.20) 139,532 143,718
0.96 x 1200 – S1 8.83 (± 0.30) 170,468 175,582
1.16 x 1200 – S1 10.71 (± 0.40) 205,513 211,678
1.39 x 1200 – S1 12.88 (± 0.40) 246,492 253,887

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm –tôn lạnh dạng cuộn phủ RESIN màu

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.29 x 1200 – S1/S2/H1 2.50 – 2.62 61,283 67,412
0.34 x 1200 – S1/S2/H1 2.97 – 3.09 70,807 77,887
0.39 x 1200 – S1/S2/H1 3.42 – 3.61 78,237 86,060
0.44 x 1200 – S1/S2/H1 3.88 – 4.08 86,849 95,534
0.49 x 1200 – S1/S2/H1 4.35 – 4.55 96,350 105,985
0.54 x 1200 – S1/S2/H1 4.82 – 5.02 105,982 116,580

Tôn mạ kẽm Phương Nam dạng cuộn

Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn cứng

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.20 x 1200 – C1/H1 1.75 – 1.84 45,141 49,655
0.22 x 1200 – C1/H1 1.99 – 2.10 48,088 52,896
0.23 x 1200 – C1/H1 2.03 – 2.15 51,552 56,707
0.24 x 1200 – C1/H1 2.10 – 2.20 52,632 57,895
0.25 x 1200 – C1/H1 2.25 – 2.35 53,633 58,997
0.26 x 1200 – C1/H1 2.30 – 2.40 53,956 59,351
0.26 x 1000 – C1/H1 1.91 – 2.07 44,963 49,460
0.28 x 1200 – C1/H1 2.44 – 2.60 57,638 63,402
0.30 x 1200 – C1/H1 2.72 – 2.80 60,343 66,377
0.32 x 1200 – C1/H1 2.88 – 2.98 64,607 71,068
0.33 x 1200 – C1/H1 2.91 – 3.07 67,446 74,213
0.35 x 1200 – C1/H1 3.18 – 3.24 69,949 76,944
0.38 x 1200 – C1/H1 3.38 – 3.54 75,683 82,152
0.40 x 1200 – C1/H1 3.59 – 3.75 78,244 86,068
0.43 x 1200 – C1/H1 3.86 – 4.02 83,874 92,262
0.45 x 1200 – C1/H1 4.03 – 4.19 87,194 95,913
0.48 x 1200 – C1/H1 4.30 – 4.46 93,194 102,513
0.53 x 1200 – C1/H1 4.75 – 4.95 102,640 112,904

Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm tiêu chuẩn mạ Z8

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.48 x 1200 – SS1 4.48 (± 0.13) 110,079 113,382
0.58 x 1200 – SS1 5.33 (± 0.20) 110,079 113,382
0.75 x 1200 – SS1 6.93 (± 0.20) 138,876 143,042
0.95 x 1200 – SS1 8.81 (± 0.30) 169,665 174,755
0.95 x 1000 – SS1 7.34 (± 0.30) 141,356 145,597
1.15 x 1200 – SS1 10.69 (± 0.30) 204,546 210,682
1.15 x 1000 – SS1 8.94 (± 0.30) 170,775 175,898
1.38 x 1200 – SS1 12.86 (± 0.40) 245,332 252,692

Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.26 x 1200 – MS/S1 2.37 54,225 59,648
0.28 x 1200 – MS/S1 2.56 58,714 64,586
0.30 x 1200 – MS/S1 2.75 63,443 69,787
0.33 x 1200 – MS/S1 3.03 66,100 72,709
0.38 x 1200 – MS/S1 3.50 74,571 82,028
0.43 x 1200 – MS/S1 3.97 82,230 90,453
0.48 x 1200 – MS/S1 4.44 107,273 118,000
0.58 x 1200 – MS/S1 5.40 118,409 130,250
0.75 x 1200 – MS/S1 7.08 155,483 171,031
0.95 x 1000 – MS/S1 7.47 156,090 171,699
0.95 x 1200 – MS/S1 8.96 187,224 205,946
1.15 x 1000 – MS/S1 9.04 186,123 204,735
1.15 x 1200 – MS/S1 10.84 223,182 245,501
1.38 x 1200 – MS/S1 13.01 265,231 291,754
1.48 x 1000 – MS/S1 11.63 237,097 260,807
1.48 x 1200 – MS/S1 13.95 284,394 312,834

Tôn lạnh mạ màu Phương Nam dạng cuộn

Tôn lạnh mạ màu dạng cuộn – PPGL

Quy cách

(mm x mm – C)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.22 x 1200 – H1/S1/S2 1.76 – 1.84 63,344 69,678
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 1.95 – 2.03 63,435 69,779
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 2.04 – 2.12 66,141 72,755
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 2.49 – 2.61 78,200 86,020
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 2.95 – 3.11 91,760 100,936
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 3.40 – 3.60 101,077 111,185
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 3.58 – 3.78 106,903 117,593
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 3.58 – 3.78 107,972 118,769
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 3.87 – 4.07 111,815 122,996
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 4.06 – 4.26 119,775 131,753
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 4.34 – 4.54 126,686 139,355
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 4.54 – 4.74 128,753 141,629
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 4.63 – 4.83 131,657 144,823
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 5.07 – 5.33 140,347 154,382
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 5.25 – 5.51 159,479 175,427
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 6.70 – 7.04 194,584 214,043

Tôn lạnh mạ màu Sapphire dạng cuộn

Quy cách

(mm x mm – C)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.22 x 1200 – H1/S1/S2 1.76 – 1.84 64,616 71,078
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 1.95 – 2.03 64,709 71,180
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 2.04 – 2.12 67,470 74,217
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 2.49 – 2.61 68,978 75,876
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 2.95 – 3.11 79,792 87,771
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 3.40 – 3.60 85,646 94,211
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 3.58 – 3.78 93,628 102,991
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 3.58 – 3.78 95,630 105,193
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 3.87 – 4.07 103,140 113,454
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 4.06 – 4.26 109,084 119,993
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 4.34 – 4.54 114,097 125,507
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 4.54 – 4.74 122,220 134,442
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 4.63 – 4.83 129,272 142,199
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 5.07 – 5.33 135,397 148,936
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 5.25 – 5.51 162,795 179,075
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 6.70 – 7.04 198,637 218,501

Tôn lạnh mạ màu nhiệt đới dạng cuộn – PPGL

Quy cách

(mm x mm – C)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.22 x 1200 – H1/S1/S2 1.76 – 1.84 50,875 55,963
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 1.95 – 2.03 50,948 56,043
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 2.04 – 2.12 53,112 58,424
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 2.49 – 2.61 53,795 59,175
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 2.95 – 3.11 62,900 69,190
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 3.40 – 3.60 67,490 74,239
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 3.58 – 3.78 73,748 81,123
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 3.58 – 3.78 74,817 82,299
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 3.87 – 4.07 80,862 88,948
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 4.06 – 4.26 85,522 94,074
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 4.34 – 4.54 89,452 98,397
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 4.54 – 4.74 95,820 105,402
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 4.63 – 4.83 101,349 111,484
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 5.07 – 5.33 107,503 118,253
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 5.25 – 5.51 126,983 139,682
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 6.70 – 7.04 155,867 171,454

Đặc điểm dạng công trình/ dự án nào sử dụng Tôn Phương Nam

Dưới đây là một số đặc điểm của các dự án và công trình thường sử dụng Tôn Phương Nam:

Nhà xưởng công nghiệp:

Sản phẩm được sử dụng phổ biến trong xây dựng các nhà xưởng, kho bãi, các công trình liên quan đến lĩnh vực công nghiệp. Tôn Phương Nam có khả năng chịu được tải trọng lớn, có độ bền cao, chịu được thời tiết khắc nghiệt, giúp cho công trình đảm bảo an toàn, hiệu quả trong sử dụng.

Nhà ở – nhà dân dụng:

Chúng được sử dụng rộng rãi trong xây dựng các công trình nhà ở – nhà dân dụng. Với độ bền cao, độ cách nhiệt tốt, khả năng chống chịu được thời tiết khắc nghiệt, loại tôn này giúp cho các công trình nhà ở – nhà dân dụng trở nên an toàn, bền vững và tiết kiệm chi phí.

Các công trình thủy lợi:

Tôn Phương Nam được sử dụng để xây dựng các công trình thủy lợi như hồ chứa nước, bể chứa xăng dầu, thùng chứa hóa chất… với khả năng chống ăn mòn, chịu được môi trường ẩm ướt, thời tiết khắc nghiệt.

Các công trình trang trí ngoại thất:

Sử dụng để trang trí ngoại thất các công trình như biệt thự, khách sạn, nhà hàng, trung tâm thương mại… với những ưu điểm về màu sắc đa dạng, có độ bền màu cao và dễ dàng thi công.

Các công trình điện nước:

Tôn Phương Nam được sử dụng để xây dựng các công trình điện nước như trạm biến áp, nhà máy nước, nhà máy điện… với khả năng chịu tải trọng và chống ăn mòn tốt

Những độ dày tôn Phương Nam tiêu biểu nhất bao gồm:

  • Tôn mạ kẽm (Zinc): 0.25mm, 0.3mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.6mm, 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm, 2.5mm, 3.0mm.
  • Tôn lạnh (Galvalume): 0.25mm, 0.3mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.6mm, 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm, 2.5mm, 3.0mm.
  • Tôn mạ màu (Pre-painted): 0.25mm, 0.3mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.6mm, 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm.
  • Tôn cách nhiệt: 50mm, 75mm, 100mm, 125mm, 150mm, 200mm.
  • Tôn cán sóng: 0.2mm, 0.25mm, 0.3mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.6mm, 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm, 2.5mm, 3.0mm.

Tuy nhiên, các độ dày này có thể khác nhau tùy vào các yêu cầu cụ thể của khách hàng và công trình.

Vì sao tôn Phương Nam tại kho Mạnh Tiến Phát uy tín – chất lượng nhất?

Tôn Phương Nam tại kho Mạnh Tiến Phát được đảm bảo uy tín chất lượng nhất vì các lý do sau:

Sản phẩm chính hãng: Chúng tôi chính là đại lý cấp 1 phân phối tôn Phương Nam chính hãng, đảm bảo sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng, an toàn cần thiết.

Kho hàng rộng lớn: Có sở hữu kho hàng rộng lớn với nhiều sản phẩm tôn Phương Nam khác nhau, đáp ứng nhu cầu của khách hàng.

Giá cả cạnh tranh: Dịch vụ cam kết cung cấp sản phẩm tôn Phương Nam với giá cả cạnh tranh, đảm bảo sự hài lòng của khách hàng.

Dịch vụ hậu mãi tốt: Các chương trình hậu mãi tốt cho khách hàng, bao gồm bảo hành, hỗ trợ kỹ thuật và tư vấn.

Vận chuyển nhanh chóng: Mạnh Tiến Phát cung cấp dịch vụ vận chuyển nhanh chóng, tiện lợi đến tận nơi cho khách hàng, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí.

Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp: Tận tâm, kĩ thuật viên có kinh nghiệm và kiến thức chuyên môn về sản phẩm tôn Phương Nam, giúp khách hàng được tư vấn – hỗ trợ tốt nhất.

Click to rate this post!
[Total: 0 Average: 0]

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
Hotline (24/7)
0936.600.600
0902.505.234 0932.055.123 0917.63.63.67 0909.077.234 0917.02.03.03 0937.200.999 0902.000.666 0944.939.990
Liên kết hữu ích : Công ty seo, dịch vụ seo, hút hầm cầu, thu mua phế liệu, giá thép hình, giá cát san lấp, giá thép việt nhật, giá thép ống, chuyển nhà thành hưng, khoan cắt bê tông, khoan cắt bê tông, sắt thép xây dựng, xà gồ xây dựng , thiết kế và thi công nhà, bốc xếp, lắp đặt camera, sửa khóa tại nhà, thông cống nghẹt, Taxi nội bài, Taxi gia đình, taxi đưa đón sân bay, đặt xe sân bay, thu mua phế liệu thành phát, thu mua phế liệu phát thành đạt, thu mua phế liệu hưng thịnh, thu mua phế liệu miền nam, thu mua phế liệu ngọc diệp, thu mua phế liệu mạnh nhất,thu mua phế liệu phương nam, Thu mua phế liệu Sắt thép, Thu mua phế liệu Đồng, Thu mua phế liệu Nhôm, Thu mua phế liệu Inox, Mua phế liệu inox, Mua phế liệu nhôm, Mua phế liệu sắt, Mua phế liệu Đồng, Mua phế liệu giá cao