Đại lý tôn Phương Nam tại Quận 4. Báo giá tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam giá rẻ nhất, tốt nhất Quận 4

Gia Ton Phuong Nam Tai Mtp Hom Nay

Tôn Phương Nam được sản xuất từ các nguyên liệu cao cấp, đảm bảo tính chất cơ học, có tính chống ăn mòn. Ngoài ra, sản phẩm này còn có khả năng chống nóng, cách âm – cách nhiệt tốt, giúp giảm thiểu tiêu thụ năng lượng; tạo sự thoải mái cho không gian sống.

Gia Ton Chinh Hang

Bảng báo giá tôn Phương Nam tại Quận 4

Bang Gia Ton 2

Quy cách – trọng lượng tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam

Tôn lạnh Phương Nam dạng cuộn

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.21 x 1200 – S1/S2/H11.7847,10351,813
0.24 x 1200 – S1/S2/H12.0954,69760,167
0.27 x 1200 – S1/S2/H12.3754,49965,448
0.29 x 1200 – S1/S2/H12.50 – 2.6259,72565,697
0.34 x 1200 – S1/S2/H12.97 – 3.0969,07075,977
0.39 x 1200 – S1/S2/H13.42 – 3.6173,35382,888
0.44 x 1200 – S1/S2/H13.88 – 4.0883,80592,185
0.49 x 1200 – S1/S2/H14.35 – 4.5591,116102,428
0.54 x 1200 – S1/S2/H14.82 – 5.02102,556112,812

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm AZ100 – tôn lạnh dạng cuộn AZ100

Tiêu chuẩn mạ AZ 100

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.30 x 1200 – S1/S2/H12.55 – 2.6761,51167,662
0.35 x 1200 – S1/S2/H13.02 – 3.1470,14177,155
0.40 x 1200 – S1/S2/H13.47 – 3.6677,64485,408
0.45 x 1200 – S1/S2/H13.93 – 4.1386,35494,989
0.50 x 1200 – S1/S2/H14.40 – 4.6095,948105,543
0.55 x 1200 – S1/S2/H14.87 – 5.07105,675116,242

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm AZ150 – tôn lạnh dạng cuộn AZ150

Tiêu chuẩn mạ AZ 150

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.41 x 1200 – S1/S2/H13.54 – 3.7380,68988,758
0.46 x 1200 – S1/S2/H14.00 – 4.2089,74098,714
0.51 x 1200 – S1/S2/H14.47 – 4.6799,711109,682
0.56 x 1200 – S1/S2/H14.94 – 5.14109,819120,800

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm dạng cuộn – loại tôn mềm AZ100

Tiêu chuẩn mạ AZ 100

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.59 x 1200 – S15.34 (± 0.20)110,600113,918
0.76 x 1200 – S16.94 (± 0.20)139,532143,718
0.96 x 1200 – S18.83 (± 0.30)170,468175,582
1.16 x 1200 – S110.71 (± 0.40)205,513211,678
1.39 x 1200 – S112.88 (± 0.40)246,492253,887

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm –tôn lạnh dạng cuộn phủ RESIN màu

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.29 x 1200 – S1/S2/H12.50 – 2.6261,28367,412
0.34 x 1200 – S1/S2/H12.97 – 3.0970,80777,887
0.39 x 1200 – S1/S2/H13.42 – 3.6178,23786,060
0.44 x 1200 – S1/S2/H13.88 – 4.0886,84995,534
0.49 x 1200 – S1/S2/H14.35 – 4.5596,350105,985
0.54 x 1200 – S1/S2/H14.82 – 5.02105,982116,580

Tôn mạ kẽm Phương Nam dạng cuộn

Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn cứng

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.20 x 1200 – C1/H11.75 – 1.8445,14149,655
0.22 x 1200 – C1/H11.99 – 2.1048,08852,896
0.23 x 1200 – C1/H12.03 – 2.1551,55256,707
0.24 x 1200 – C1/H12.10 – 2.2052,63257,895
0.25 x 1200 – C1/H12.25 – 2.3553,63358,997
0.26 x 1200 – C1/H12.30 – 2.4053,95659,351
0.26 x 1000 – C1/H11.91 – 2.0744,96349,460
0.28 x 1200 – C1/H12.44 – 2.6057,63863,402
0.30 x 1200 – C1/H12.72 – 2.8060,34366,377
0.32 x 1200 – C1/H12.88 – 2.9864,60771,068
0.33 x 1200 – C1/H12.91 – 3.0767,44674,213
0.35 x 1200 – C1/H13.18 – 3.2469,94976,944
0.38 x 1200 – C1/H13.38 – 3.5475,68382,152
0.40 x 1200 – C1/H13.59 – 3.7578,24486,068
0.43 x 1200 – C1/H13.86 – 4.0283,87492,262
0.45 x 1200 – C1/H14.03 – 4.1987,19495,913
0.48 x 1200 – C1/H14.30 – 4.4693,194102,513
0.53 x 1200 – C1/H14.75 – 4.95102,640112,904

Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm tiêu chuẩn mạ Z8

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.48 x 1200 – SS14.48 (± 0.13)110,079113,382
0.58 x 1200 – SS15.33 (± 0.20)110,079113,382
0.75 x 1200 – SS16.93 (± 0.20)138,876143,042
0.95 x 1200 – SS18.81 (± 0.30)169,665174,755
0.95 x 1000 – SS17.34 (± 0.30)141,356145,597
1.15 x 1200 – SS110.69 (± 0.30)204,546210,682
1.15 x 1000 – SS18.94 (± 0.30)170,775175,898
1.38 x 1200 – SS112.86 (± 0.40)245,332252,692

Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.26 x 1200 – MS/S12.3754,22559,648
0.28 x 1200 – MS/S12.5658,71464,586
0.30 x 1200 – MS/S12.7563,44369,787
0.33 x 1200 – MS/S13.0366,10072,709
0.38 x 1200 – MS/S13.5074,57182,028
0.43 x 1200 – MS/S13.9782,23090,453
0.48 x 1200 – MS/S14.44107,273118,000
0.58 x 1200 – MS/S15.40118,409130,250
0.75 x 1200 – MS/S17.08155,483171,031
0.95 x 1000 – MS/S17.47156,090171,699
0.95 x 1200 – MS/S18.96187,224205,946
1.15 x 1000 – MS/S19.04186,123204,735
1.15 x 1200 – MS/S110.84223,182245,501
1.38 x 1200 – MS/S113.01265,231291,754
1.48 x 1000 – MS/S111.63237,097260,807
1.48 x 1200 – MS/S113.95284,394312,834

Tôn lạnh mạ màu Phương Nam dạng cuộn

Tôn lạnh mạ màu dạng cuộn – PPGL

Quy cách

(mm x mm – C)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.22 x 1200 – H1/S1/S21.76 – 1.8463,34469,678
0.24 x 1200 – H1/S1/S21.95 – 2.0363,43569,779
0.25 x 1200 – H1/S1/S22.04 – 2.1266,14172,755
0.30 x 1200 – H1/S1/S22.49 – 2.6178,20086,020
0.35 x 1200 – H1/S1/S22.95 – 3.1191,760100,936
0.40 x 1200 – H1/S1/S23.40 – 3.60101,077111,185
0.42 x 1200 – H1/S1/S23.58 – 3.78106,903117,593
0.43 x 1200 – H1/S1/S23.58 – 3.78107,972118,769
0.45 x 1200 – H1/S1/S23.87 – 4.07111,815122,996
0.48 x 1200 – H1/S1/S24.06 – 4.26119,775131,753
0.50 x 1200 – H1/S1/S24.34 – 4.54126,686139,355
0.52 x 1200 – H1/S1/S24.54 – 4.74128,753141,629
0.53 x 1200 – H1/S1/S24.63 – 4.83131,657144,823
0.58 x 1200 – H1/S1/S25.07 – 5.33140,347154,382
0.60 x 1200 – H1/S1/S25.25 – 5.51159,479175,427
0.77 x 1200 – H1/S1/S26.70 – 7.04194,584214,043

Tôn lạnh mạ màu Sapphire dạng cuộn

Quy cách

(mm x mm – C)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.22 x 1200 – H1/S1/S21.76 – 1.8464,61671,078
0.24 x 1200 – H1/S1/S21.95 – 2.0364,70971,180
0.25 x 1200 – H1/S1/S22.04 – 2.1267,47074,217
0.30 x 1200 – H1/S1/S22.49 – 2.6168,97875,876
0.35 x 1200 – H1/S1/S22.95 – 3.1179,79287,771
0.40 x 1200 – H1/S1/S23.40 – 3.6085,64694,211
0.42 x 1200 – H1/S1/S23.58 – 3.7893,628102,991
0.43 x 1200 – H1/S1/S23.58 – 3.7895,630105,193
0.45 x 1200 – H1/S1/S23.87 – 4.07103,140113,454
0.48 x 1200 – H1/S1/S24.06 – 4.26109,084119,993
0.50 x 1200 – H1/S1/S24.34 – 4.54114,097125,507
0.52 x 1200 – H1/S1/S24.54 – 4.74122,220134,442
0.53 x 1200 – H1/S1/S24.63 – 4.83129,272142,199
0.58 x 1200 – H1/S1/S25.07 – 5.33135,397148,936
0.60 x 1200 – H1/S1/S25.25 – 5.51162,795179,075
0.77 x 1200 – H1/S1/S26.70 – 7.04198,637218,501

Tôn lạnh mạ màu nhiệt đới dạng cuộn – PPGL

Quy cách

(mm x mm – C)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.22 x 1200 – H1/S1/S21.76 – 1.8450,87555,963
0.24 x 1200 – H1/S1/S21.95 – 2.0350,94856,043
0.25 x 1200 – H1/S1/S22.04 – 2.1253,11258,424
0.30 x 1200 – H1/S1/S22.49 – 2.6153,79559,175
0.35 x 1200 – H1/S1/S22.95 – 3.1162,90069,190
0.40 x 1200 – H1/S1/S23.40 – 3.6067,49074,239
0.42 x 1200 – H1/S1/S23.58 – 3.7873,74881,123
0.43 x 1200 – H1/S1/S23.58 – 3.7874,81782,299
0.45 x 1200 – H1/S1/S23.87 – 4.0780,86288,948
0.48 x 1200 – H1/S1/S24.06 – 4.2685,52294,074
0.50 x 1200 – H1/S1/S24.34 – 4.5489,45298,397
0.52 x 1200 – H1/S1/S24.54 – 4.7495,820105,402
0.53 x 1200 – H1/S1/S24.63 – 4.83101,349111,484
0.58 x 1200 – H1/S1/S25.07 – 5.33107,503118,253
0.60 x 1200 – H1/S1/S25.25 – 5.51126,983139,682
0.77 x 1200 – H1/S1/S26.70 – 7.04155,867171,454

Quyền lợi của khách hàng tại Quận 4 khi đặt mua tôn Phương Nam ở Mạnh Tiến Phát

Chất lượng sản phẩm đảm bảo:

Công ty cam kết cung cấp tôn Phương Nam chất lượng cao, đảm bảo độ bền, độ cứng, chịu được các yếu tố thời tiết khắc nghiệt.

Giá cả hợp lý:

Cung ứng sản phẩm với giá cả cạnh tranh và hợp lý trên thị trường. Chính sách ưu đãi cho khách hàng lâu năm

Tư vấn nhiệt tình:

Khách hàng khi đặt mua tôn Phương Nam sẽ được nhân viên tư vấn nhiệt tình, giải đáp mọi thắc mắc và đưa ra giải pháp tối ưu nhất cho khách hàng.

Giao hàng đúng thời gian:

Dịch vụ giao hàng đúng thời gian đã cam kết với khách hàng.

Bảo hành sản phẩm:

Bảo hành sản phẩm ton Phuong Nam xay dung trong thời gian quy định, giúp khách hàng yên tâm sử dụng sản phẩm.

Hỗ trợ kỹ thuật:

Nếu khách hàng gặp bất kỳ vấn đề kỹ thuật nào liên quan đến sản phẩm, kỹ thuật viên sẽ hỗ trợ khách hàng giải quyết vấn đề một cách nhanh chóng và hiệu quả.

Đổi trả sản phẩm:

Nếu tôn Phương Nam không đáp ứng được nhu cầu của khách hàng hoặc bị lỗi do nhà sản xuất, chúng tôi tiến hành đổi trả sản phẩm cho khách hàng một cách nhanh chóng và thuận tiện.

Gia Ton Mau Xay Dung

Nguyên liệu sản xuất tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam

Tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam được sản xuất từ nguyên liệu chính là thép tấm. Theo quy trình sản xuất, thép tấm sẽ được cắt và xử lý để có độ dày và kích thước mong muốn. Sau đó, tấm thép này sẽ được tráng một lớp kẽm bằng phương pháp nhúng nóng hoặc phun sương kẽm. Quá trình tráng kẽm sẽ giúp bảo vệ thép khỏi sự oxy hóa, tránh sự ăn mòn.

Để sản xuất tôn màu, sau khi tráng kẽm, tấm thép sẽ được sơn một lớp sơn tĩnh điện màu, giúp tôn có màu sắc đa dạng và đẹp mắt.

Các loại tôn cách nhiệt sẽ được sản xuất bằng cách tráng một lớp chất cách nhiệt lên bề mặt tấm thép trước khi tráng kẽm. Chất cách nhiệt có thể là bọt xốp hoặc sợi thủy tinh, giúp tôn có khả năng cách nhiệt tốt hơn.

Tôn cán sóng được sản xuất bằng cách đột tấm thép thành các hình sóng, sau đó tráng kẽm – cán ép tạo ra hình dáng sóng cho tôn. Tôn cán sóng có độ cứng cao, khả năng chống va đập tốt hơn so với tôn phẳng.

Đặc điểm nổi bật của tôn Phương Nam

Đa dạng về kiểu dáng: Tôn Phương Nam có nhiều loại cán sóng, kích thước khác nhau để phù hợp với nhiều loại công trình khác nhau, từ nhà dân dụng, nhà xưởng, nhà kho đến các công trình công nghiệp.

Khả năng chống ăn mòn, chống thấm nước: Vật liệu thép tráng kẽm giúp tôn có khả năng chống oxi hóa và chống ăn mòn, đồng thời lớp phủ hợp kim kẽm nhôm, nhôm kẽm, hoặc sơn tĩnh điện màu giúp tôn chống thấm nước.

Khả năng cách nhiệt, cách âm tốt: Giúp giữ nhiệt trong nhà ở vào mùa đông và giữ mát vào mùa hè.

Khả năng chống cháy, chống nóng chảy: Vật liệu thép tráng kẽm có khả năng chống cháy và chống nóng chảy tốt, giúp tôn Phương Nam an toàn khi sử dụng.

Dễ dàng lắp đặt – bảo trì: Sản phẩm có cấu trúc đơn giản, dễ dàng lắp đặt và bảo trì, tiết kiệm chi phí và thời gian công trình.

Gia Ton Phuong Nam Manh Tien Phat

Tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam áp dụng cho kiểu công trình khu vực nào?

Tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt và tôn cán sóng Phương Nam có thể áp dụng cho nhiều kiểu công trình khác nhau trong các khu vực khác nhau.

Nhà ở: từ nhà cấp 4 đến các biệt thự, nhà phố, chung cư, căn hộ,…

Nhà xưởng, nhà kho: là vật liệu lợp mái, tường phổ biến trong các công trình nhà xưởng, nhà kho, bãi đỗ xe, chứa hàng.

Nhà trẻ, trường học: Tôn Phương Nam cũng được sử dụng để lợp mái và tường cho các công trình nhà trẻ, trường học.

Các công trình công nghiệp: như nhà máy sản xuất, kho lạnh, nhà máy điện, trạm biến áp.

Nhà vườn, sân vườn, trang trại: Tôn Phương Nam cũng được sử dụng để lợp mái và tường cho các công trình nhà vườn, sân vườn, trang trại, nhà lồng nuôi,…

Vận chuyển tôn Phương Nam đến Quận 4 bởi Mạnh Tiến Phát

Mạnh Tiến Phát có dịch vụ vận chuyển tôn Phương Nam cho khách hàng tại Quận 4. Công ty sử dụng các phương tiện vận chuyển như xe tải, container, tàu biển… để đáp ứng nhu cầu vận chuyển của khách hàng.

Khi khách hàng đặt hàng, nhân viên của công ty sẽ tiến hành liên hệ với khách hàng để thống nhất về địa điểm nhận hàng và địa chỉ giao hàng. Sau khi thống nhất, công ty sẽ chuẩn bị & đóng gói hàng hóa để vận chuyển đến địa chỉ yêu cầu của khách hàng.

Thời gian vận chuyển vật tư phụ thuộc vào khoảng cách – phương tiện vận chuyển được sử dụng. Thông thường, thời gian kéo dài từ 1 đến 5 ngày làm việc đối với các địa điểm trong nội thành thành phố Hồ Chí Minh và từ 3 đến 7 ngày làm việc đối với các địa điểm xa hơn.

Hotline hoạt động 24/7, và khung giờ làm việc các ngày trong tuần: 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
Liên kết hữu ích : Công ty seo, dịch vụ seo, hút hầm cầu, thu mua phế liệu, giá thép hình, giá cát san lấp, giá thép việt nhật, giá thép ống, khoan cắt bê tông, khoan cắt bê tông, sắt thép xây dựng, xà gồ xây dựng , bốc xếp, lắp đặt camera, sửa khóa tại nhà, thông cống nghẹt, Taxi nội bài, Taxi gia đình, taxi đưa đón sân bay, đặt xe sân bay, thu mua phế liệu thành phát, thu mua phế liệu phát thành đạt, thu mua phế liệu hưng thịnh, thu mua phế liệu miền nam, thu mua phế liệu ngọc diệp, thu mua phế liệu mạnh nhất,thu mua phế liệu phương nam, Thu mua phế liệu Sắt thép, Thu mua phế liệu Đồng, Thu mua phế liệu Nhôm, Thu mua phế liệu Inox, Mua phế liệu inox, Mua phế liệu nhôm, Mua phế liệu sắt, Mua phế liệu Đồng, Mua phế liệu giá cao
Translate »