Đại lý tôn Phương Nam tại Quận 10. Báo giá tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam giá rẻ nhất, tốt nhất Quận 10

Hiện nay, nhu cầu sử dụng tôn Phương Nam tại Quận 10 đang ngày càng tăng cao trong ngành xây dựng. Đây là do sản phẩm được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng cao, qua quy trình sản xuất hiện đại, đảm bảo độ bền, độ bền màu, độ bóng sáng, tính thẩm mỹ cao.

Ngoài ra, tôn Phương Nam còn có khả năng chống chịu tốt với các tác động của thời tiết và môi trường. Với những ưu điểm trên, chúng đang được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng nhà ở, nhà xưởng, khu công nghiệp và các công trình khác.

Báo giá tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam giá rẻ nhất, tốt nhất Quận 10

Quy cách – trọng lượng tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam

Tôn lạnh Phương Nam dạng cuộn

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.21 x 1200 – S1/S2/H11.7847,10351,813
0.24 x 1200 – S1/S2/H12.0954,69760,167
0.27 x 1200 – S1/S2/H12.3754,49965,448
0.29 x 1200 – S1/S2/H12.50 – 2.6259,72565,697
0.34 x 1200 – S1/S2/H12.97 – 3.0969,07075,977
0.39 x 1200 – S1/S2/H13.42 – 3.6173,35382,888
0.44 x 1200 – S1/S2/H13.88 – 4.0883,80592,185
0.49 x 1200 – S1/S2/H14.35 – 4.5591,116102,428
0.54 x 1200 – S1/S2/H14.82 – 5.02102,556112,812

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm AZ100 – tôn lạnh dạng cuộn AZ100

Tiêu chuẩn mạ AZ 100

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.30 x 1200 – S1/S2/H12.55 – 2.6761,51167,662
0.35 x 1200 – S1/S2/H13.02 – 3.1470,14177,155
0.40 x 1200 – S1/S2/H13.47 – 3.6677,64485,408
0.45 x 1200 – S1/S2/H13.93 – 4.1386,35494,989
0.50 x 1200 – S1/S2/H14.40 – 4.6095,948105,543
0.55 x 1200 – S1/S2/H14.87 – 5.07105,675116,242

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm AZ150 – tôn lạnh dạng cuộn AZ150

Tiêu chuẩn mạ AZ 150

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.41 x 1200 – S1/S2/H13.54 – 3.7380,68988,758
0.46 x 1200 – S1/S2/H14.00 – 4.2089,74098,714
0.51 x 1200 – S1/S2/H14.47 – 4.6799,711109,682
0.56 x 1200 – S1/S2/H14.94 – 5.14109,819120,800

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm dạng cuộn – loại tôn mềm AZ100

Tiêu chuẩn mạ AZ 100

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.59 x 1200 – S15.34 (± 0.20)110,600113,918
0.76 x 1200 – S16.94 (± 0.20)139,532143,718
0.96 x 1200 – S18.83 (± 0.30)170,468175,582
1.16 x 1200 – S110.71 (± 0.40)205,513211,678
1.39 x 1200 – S112.88 (± 0.40)246,492253,887

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm –tôn lạnh dạng cuộn phủ RESIN màu

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.29 x 1200 – S1/S2/H12.50 – 2.6261,28367,412
0.34 x 1200 – S1/S2/H12.97 – 3.0970,80777,887
0.39 x 1200 – S1/S2/H13.42 – 3.6178,23786,060
0.44 x 1200 – S1/S2/H13.88 – 4.0886,84995,534
0.49 x 1200 – S1/S2/H14.35 – 4.5596,350105,985
0.54 x 1200 – S1/S2/H14.82 – 5.02105,982116,580

Tôn mạ kẽm Phương Nam dạng cuộn

Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn cứng

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.20 x 1200 – C1/H11.75 – 1.8445,14149,655
0.22 x 1200 – C1/H11.99 – 2.1048,08852,896
0.23 x 1200 – C1/H12.03 – 2.1551,55256,707
0.24 x 1200 – C1/H12.10 – 2.2052,63257,895
0.25 x 1200 – C1/H12.25 – 2.3553,63358,997
0.26 x 1200 – C1/H12.30 – 2.4053,95659,351
0.26 x 1000 – C1/H11.91 – 2.0744,96349,460
0.28 x 1200 – C1/H12.44 – 2.6057,63863,402
0.30 x 1200 – C1/H12.72 – 2.8060,34366,377
0.32 x 1200 – C1/H12.88 – 2.9864,60771,068
0.33 x 1200 – C1/H12.91 – 3.0767,44674,213
0.35 x 1200 – C1/H13.18 – 3.2469,94976,944
0.38 x 1200 – C1/H13.38 – 3.5475,68382,152
0.40 x 1200 – C1/H13.59 – 3.7578,24486,068
0.43 x 1200 – C1/H13.86 – 4.0283,87492,262
0.45 x 1200 – C1/H14.03 – 4.1987,19495,913
0.48 x 1200 – C1/H14.30 – 4.4693,194102,513
0.53 x 1200 – C1/H14.75 – 4.95102,640112,904

Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm tiêu chuẩn mạ Z8

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.48 x 1200 – SS14.48 (± 0.13)110,079113,382
0.58 x 1200 – SS15.33 (± 0.20)110,079113,382
0.75 x 1200 – SS16.93 (± 0.20)138,876143,042
0.95 x 1200 – SS18.81 (± 0.30)169,665174,755
0.95 x 1000 – SS17.34 (± 0.30)141,356145,597
1.15 x 1200 – SS110.69 (± 0.30)204,546210,682
1.15 x 1000 – SS18.94 (± 0.30)170,775175,898
1.38 x 1200 – SS112.86 (± 0.40)245,332252,692

Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.26 x 1200 – MS/S12.3754,22559,648
0.28 x 1200 – MS/S12.5658,71464,586
0.30 x 1200 – MS/S12.7563,44369,787
0.33 x 1200 – MS/S13.0366,10072,709
0.38 x 1200 – MS/S13.5074,57182,028
0.43 x 1200 – MS/S13.9782,23090,453
0.48 x 1200 – MS/S14.44107,273118,000
0.58 x 1200 – MS/S15.40118,409130,250
0.75 x 1200 – MS/S17.08155,483171,031
0.95 x 1000 – MS/S17.47156,090171,699
0.95 x 1200 – MS/S18.96187,224205,946
1.15 x 1000 – MS/S19.04186,123204,735
1.15 x 1200 – MS/S110.84223,182245,501
1.38 x 1200 – MS/S113.01265,231291,754
1.48 x 1000 – MS/S111.63237,097260,807
1.48 x 1200 – MS/S113.95284,394312,834

Tôn lạnh mạ màu Phương Nam dạng cuộn

Tôn lạnh mạ màu dạng cuộn – PPGL

Quy cách

(mm x mm – C)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.22 x 1200 – H1/S1/S21.76 – 1.8463,34469,678
0.24 x 1200 – H1/S1/S21.95 – 2.0363,43569,779
0.25 x 1200 – H1/S1/S22.04 – 2.1266,14172,755
0.30 x 1200 – H1/S1/S22.49 – 2.6178,20086,020
0.35 x 1200 – H1/S1/S22.95 – 3.1191,760100,936
0.40 x 1200 – H1/S1/S23.40 – 3.60101,077111,185
0.42 x 1200 – H1/S1/S23.58 – 3.78106,903117,593
0.43 x 1200 – H1/S1/S23.58 – 3.78107,972118,769
0.45 x 1200 – H1/S1/S23.87 – 4.07111,815122,996
0.48 x 1200 – H1/S1/S24.06 – 4.26119,775131,753
0.50 x 1200 – H1/S1/S24.34 – 4.54126,686139,355
0.52 x 1200 – H1/S1/S24.54 – 4.74128,753141,629
0.53 x 1200 – H1/S1/S24.63 – 4.83131,657144,823
0.58 x 1200 – H1/S1/S25.07 – 5.33140,347154,382
0.60 x 1200 – H1/S1/S25.25 – 5.51159,479175,427
0.77 x 1200 – H1/S1/S26.70 – 7.04194,584214,043

Tôn lạnh mạ màu Sapphire dạng cuộn

Quy cách

(mm x mm – C)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.22 x 1200 – H1/S1/S21.76 – 1.8464,61671,078
0.24 x 1200 – H1/S1/S21.95 – 2.0364,70971,180
0.25 x 1200 – H1/S1/S22.04 – 2.1267,47074,217
0.30 x 1200 – H1/S1/S22.49 – 2.6168,97875,876
0.35 x 1200 – H1/S1/S22.95 – 3.1179,79287,771
0.40 x 1200 – H1/S1/S23.40 – 3.6085,64694,211
0.42 x 1200 – H1/S1/S23.58 – 3.7893,628102,991
0.43 x 1200 – H1/S1/S23.58 – 3.7895,630105,193
0.45 x 1200 – H1/S1/S23.87 – 4.07103,140113,454
0.48 x 1200 – H1/S1/S24.06 – 4.26109,084119,993
0.50 x 1200 – H1/S1/S24.34 – 4.54114,097125,507
0.52 x 1200 – H1/S1/S24.54 – 4.74122,220134,442
0.53 x 1200 – H1/S1/S24.63 – 4.83129,272142,199
0.58 x 1200 – H1/S1/S25.07 – 5.33135,397148,936
0.60 x 1200 – H1/S1/S25.25 – 5.51162,795179,075
0.77 x 1200 – H1/S1/S26.70 – 7.04198,637218,501

Tôn lạnh mạ màu nhiệt đới dạng cuộn – PPGL

Quy cách

(mm x mm – C)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.22 x 1200 – H1/S1/S21.76 – 1.8450,87555,963
0.24 x 1200 – H1/S1/S21.95 – 2.0350,94856,043
0.25 x 1200 – H1/S1/S22.04 – 2.1253,11258,424
0.30 x 1200 – H1/S1/S22.49 – 2.6153,79559,175
0.35 x 1200 – H1/S1/S22.95 – 3.1162,90069,190
0.40 x 1200 – H1/S1/S23.40 – 3.6067,49074,239
0.42 x 1200 – H1/S1/S23.58 – 3.7873,74881,123
0.43 x 1200 – H1/S1/S23.58 – 3.7874,81782,299
0.45 x 1200 – H1/S1/S23.87 – 4.0780,86288,948
0.48 x 1200 – H1/S1/S24.06 – 4.2685,52294,074
0.50 x 1200 – H1/S1/S24.34 – 4.5489,45298,397
0.52 x 1200 – H1/S1/S24.54 – 4.7495,820105,402
0.53 x 1200 – H1/S1/S24.63 – 4.83101,349111,484
0.58 x 1200 – H1/S1/S25.07 – 5.33107,503118,253
0.60 x 1200 – H1/S1/S25.25 – 5.51126,983139,682
0.77 x 1200 – H1/S1/S26.70 – 7.04155,867171,454

Đặc điểm cấu tạo, thông số kỹ thuật tôn Phương Nam

Tôn Phương Nam là một loại tôn mạ kẽm nhúng nóng, được sản xuất với công nghệ hiện đại và đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế.

Các thông số kỹ thuật cơ bản của tôn Phương Nam:

  • Độ dày: từ 0.15mm đến 0.8mm
  • Khổ rộng: từ 600mm đến 1250mm
  • Chiều dài: từ 500mm đến 12000mm
  • Lớp phủ: từ Z50 đến Z275 hoặc AZ50 đến AZ150
  • Màu sắc: có nhiều màu sắc khác nhau như xám, xanh dương, đỏ, nâu,…
  • Hình dạng: tôn Phương Nam có nhiều loại hình dạng như tôn cán sóng, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt,…

Cấu tạo của tôn Phương Nam gồm có hai lớp chính:

Lớp phủ kẽm nhúng nóng: được bảo vệ bởi lớp phủ kẽm nhúng nóng, giúp bảo vệ tôn khỏi sự ăn mòn của môi trường.

Lớp sơn phủ: được sơn lên lớp phủ kẽm nhúng nóng để tăng độ bền màu => tạo ra nhiều màu sắc khác nhau.

Tôn Phương Nam có đặc điểm nhẹ, dễ cắt, dễ dàng lắp đặt, chống cháy, chống ăn mòn và có độ bền cao; thường được sử dụng trong các công trình xây dựng nhà cửa, nhà xưởng, khu công nghiệp, trang trí nội ngoại thất, vv.

Công nghệ mạ màu hiện đại của các dòng tôn Phương Nam

Công nghệ mạ màu hiện đại của các dòng tôn Phương Nam được sử dụng để tăng độ bền màu, độ bóng của sản phẩm. Quá trình mạ màu được thực hiện bằng cách phủ lên lớp sơn đặc biệt trên bề mặt tôn sau đó đưa vào lò nung ở nhiệt độ cao để sơn kết dính với bề mặt tôn.

Công nghệ này sử dụng các nguyên liệu và hóa chất đạt tiêu chuẩn chất lượng, giúp sản phẩm có khả năng chống chịu tốt với thời tiết, tia cực tím, chống ăn mòn – trầy xước. Ngoài ra, lớp sơn còn giúp cho bề mặt tôn trở nên bóng mịn, tăng tính thẩm mỹ của sản phẩm.

Màu sắc tôn Phương Nam đáp ứng yêu cầu xây dựng

Tôn Phương Nam được sản xuất với nhiều màu sắc khác nhau để đáp ứng nhu cầu của khách hàng trong lĩnh vực xây dựng. Các màu sắc phổ biến bao gồm màu xám sáng, xám đậm, đỏ, xanh, vàng, trắng, đen và nâu.

Mỗi màu sắc được sản xuất thông qua quy trình đặc biệt để đảm bảo độ bền màu, chống thấm nước. Màu sắc của tôn Phương Nam được sử dụng để tạo điểm nhấn, phối cảnh cho các công trình xây dựng.

Đặc biệt, tôn màu Phương Nam được sản xuất với lớp phủ kết cấu nhiều lớp, bao gồm lớp sơn bảo vệ, lớp sơn gốc, lớp bảo vệ kết cấu và lớp kết cấu chính, giúp tôn có độ bền cao và chống lại tác động của môi trường xung quanh.

Vì vậy, sản phẩm không chỉ đáp ứng được yêu cầu về tính năng kỹ thuật, mà còn mang đến sự đa dạng về màu sắc và thiết kế cho các công trình xây dựng, từ nhà dân dụng đến các công trình công nghiệp lớn.

Chỉ số đạt tiêu chuẩn về chất lượng của tôn Phương Nam

Tôn Phương Nam là một trong những thương hiệu tôn lớn tại Việt Nam, sản xuất nhiều loại tôn khác nhau, vì vậy không thể xác định được chỉ số đạt tiêu chuẩn về chất lượng của Tôn Phương Nam một cách chính xác mà cần phải xác định từng sản phẩm cụ thể.

Tuy nhiên, để đảm bảo chất lượng của sản phẩm tôn, các nhà sản xuất thường tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng như TCVN, JIS, ASTM, GB, EN…và được kiểm tra chất lượng định kỳ bởi các cơ quan kiểm định độc lập. Ngoài ra, các chỉ số đánh giá chất lượng của tôn thường bao gồm độ dày, độ bền kéo, độ co giãn, độ cứng và khả năng chống ăn mòn.

Do đó, khi lựa chọn sản phẩm tôn, người mua cần tham khảo các tiêu chuẩn chất lượng của sản phẩm và xem xét các chỉ số kỹ thuật để đảm bảo sản phẩm phù hợp với yêu cầu của dự án xây dựng.

Khổ rộng & cường độ lớp mạ tôn Phương Nam

Khổ rộng của tôn Phương Nam thường dao động từ 750mm đến 1250mm. Cường độ lớp mạ sẽ phụ thuộc vào loại tôn và lớp mạ tương ứng. Với tôn lợp ngói Cliplock, lớp mạ kẽm-alumium-znic có độ dày từ 0.35 đến 0.6mm, được đánh giá có độ bền mạ tốt, giúp tôn chống lại ăn mòn và tia UV tốt hơn so với các loại tôn khác.

Các loại tôn lợp 5 sóng, 9 sóng và 13 sóng của Phương Nam thường có lớp mạ kẽm từ 100g/m2 đến 275g/m2, tương đương với độ dày từ 0.1mm đến 0.5mm.

Các thông số kỹ thuật chi tiết hơn có thể khác nhau tùy thuộc vào từng loại tôn Phương Nam cụ thể. Khi mua tôn, quý khách nên xem xét kỹ các thông số kỹ thuật của sản phẩm để đảm bảo sản phẩm đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của công trình. Mạnh Tiến Phát sẽ hỗ trợ quý khách tư vấn và cung cấp các sản phẩm tôn Phương Nam phù hợp với nhu cầu sử dụng.

Chế độ bảo hành

Công ty Mạnh Tiến Phát cam kết cung cấp tôn Phương Nam chất lượng cao và bảo hành sản phẩm trong thời gian từ 12 tháng đến 24 tháng tùy thuộc vào loại sản phẩm cụ thể. Trong thời gian bảo hành, nếu sản phẩm có bất kỳ lỗi do sản xuất hoặc lỗi kỹ thuật, công ty sẽ thay thế sản phẩm mới hoặc sửa chữa sản phẩm tại chỗ miễn phí.

Tuy nhiên, để đảm bảo quyền lợi của khách hàng, trước khi sử dụng sản phẩm, khách hàng cần đọc kỹ hướng dẫn sử dụng và bảo quản sản phẩm, tránh tác động mạnh hoặc sử dụng không đúng cách có thể gây ra lỗi cho sản phẩm. Ngoài ra, khách hàng cần lưu ý rằng sản phẩm tôn Phương Nam được bảo hành chỉ khi được lắp đặt bởi đội ngũ kỹ thuật viên có chuyên môn và kinh nghiệm.

Tôn Phương Nam có ưu điểm nào nổi bật hơn các dòng tôn khác?

Tôn Phương Nam có nhiều ưu điểm nổi bật so với các dòng tôn khác, bao gồm:

Độ bền cao:

Sản phẩm được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng cao, qua quá trình sản xuất – gia công đạt tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt, giúp tôn có độ bền cao và chịu được nhiều tác động từ môi trường bên ngoài.

Đa dạng về kích thước và màu sắc:

Tôn Phương Nam được sản xuất với nhiều kích thước và màu sắc khác nhau, từ đó đáp ứng nhu cầu và sở thích của khách hàng.

Mạ màu bền đẹp:

Tôn Phương Nam được sơn mạ màu bằng công nghệ hiện đại, có độ bền cao, không bị phai màu hay bong tróc trong quá trình sử dụng.

Khả năng chống thấm tốt:

Tôn Phương Nam được sản xuất với lớp phủ chống thấm bề mặt, giúp tôn không bị thấm nước và chống lại các tác động từ môi trường ẩm ướt.

Dễ dàng lắp đặt – bảo trì:

Tôn Phương Nam có cấu trúc nhẹ, dễ dàng lắp đặt và bảo trì, tiết kiệm thời gian và chi phí cho người sử dụng.

Giá thành hợp lý:

Tôn Phương Nam có giá thành hợp lý so với các loại vật liệu xây dựng khác, từ đó giúp tiết kiệm chi phí trong việc xây dựng và trang trí nhà cửa.

Trải nghiệm dịch vụ cung cấp tôn Phương Nam tại Mạnh Tiến Phát

Mạnh Tiến Phát là một công ty có uy tín trong lĩnh vực cung cấp tôn Phương Nam, với nhiều năm kinh nghiệm, đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, đảm bảo chất lượng sản phẩm và dịch vụ tốt nhất cho khách hàng. Nếu bạn có nhu cầu sử dụng tôn Phương Nam, bạn có thể liên hệ qua hotline để được hỗ trợ nhé: 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900

Mạnh Tiến Phát cán tôn Cliplock, 5 Sóng, 9 sóng, 13 sóng Phương Nam

Mạnh Tiến Phát có thể cung cấp các loại tôn cán nguội Cliplock, 5 sóng, 9 sóng, 13 sóng của thương hiệu Tôn Phương Nam. Tôn Cliplock được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng nhà xưởng, kho bãi, nhà máy, các công trình công nghiệp vì tính năng linh hoạt, tiện lợi trong việc lắp đặt và bảo trì. Tôn 5 sóng, 9 sóng và 13 sóng cũng là các loại tôn phổ biến, được sử dụng trong nhiều loại công trình xây dựng khác nhau như nhà dân dụng, nhà xưởng, nhà kho, các công trình công nghiệp…

Khi mua tôn, quý khách nên xem xét các yêu cầu kỹ thuật của công trình để lựa chọn đúng loại tôn cần sử dụng, cũng như đảm bảo tôn đạt tiêu chuẩn chất lượng cần thiết. Mạnh Tiến Phát sẽ hỗ trợ quý khách tư vấn về các sản phẩm tôn cũng như các yêu cầu kỹ thuật để lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
Liên kết hữu ích : Cóc nối thép, Công ty seo, dịch vụ seo, hút hầm cầu, thu mua phế liệu, giá thép hình, giá cát san lấp, giá thép việt nhật, giá thép ống, khoan cắt bê tông, khoan cắt bê tông, sắt thép xây dựng, xà gồ xây dựng , bốc xếp, lắp đặt camera, sửa khóa tại nhà, thông cống nghẹt, Taxi nội bài, Taxi gia đình, taxi đưa đón sân bay, đặt xe sân bay, thu mua phế liệu thành phát, thu mua phế liệu phát thành đạt, thu mua phế liệu hưng thịnh, thu mua phế liệu miền nam, thu mua phế liệu ngọc diệp, thu mua phế liệu mạnh nhất,thu mua phế liệu phương nam, Thu mua phế liệu Sắt thép, Thu mua phế liệu Đồng, Thu mua phế liệu Nhôm, Thu mua phế liệu Inox, Mua phế liệu inox, Mua phế liệu nhôm, Mua phế liệu sắt, Mua phế liệu Đồng, Mua phế liệu giá cao
Translate »