Đại lý tôn Phương Nam tại Gia Lai. Báo giá tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam giá rẻ nhất, tốt nhất Gia Lai

Hãng tôn Phương Nam tập trung vào việc sản xuất các sản phẩm có chất lượng tốt, đảm bảo an toàn và bền bỉ, ứng dụng cho nhiều công trình khác nhau. Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp sản phẩm với giá cả cạnh tranh, đáp ứng nhu cầu của khách hàng với mức giá hợp lý.

Chúng tôi luôn nghiên cứu và cập nhật những sản phẩm mới, sáng tạo để đáp ứng nhu cầu của khách hàng và đồng thời phát triển thương hiệu của mình.

>>> Mạnh Tiến Phát báo giá tôn Hoa Sen tại Gia Lai

Bảng báo giá tôn Phương Nam

Tiêu chuẩn nước ngoài của tôn Phương Nam

Hiện nay, tôn Phương Nam của Việt Nam đã được xuất khẩu và sử dụng rộng rãi ở nhiều quốc gia trên thế giới, do đó nó phải tuân thủ các tiêu chuẩn – quy định của các quốc gia đó về vật liệu xây dựng.

Để đáp ứng yêu cầu này, các nhà sản xuất tôn Phương Nam thường tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng của các tổ chức uy tín như ISO (Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế), ASTM (Hiệp hội các nhà sản xuất vật liệu xây dựng Hoa Kỳ), JIS (Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản), EN (Tiêu chuẩn châu Âu); AS/NZS (Tiêu chuẩn Úc và New Zealand).

Các tiêu chuẩn chất lượng này thường bao gồm các yêu cầu về độ dày, độ bền, khả năng chịu lực, chống ăn mòn, chống cháy, khả năng chịu nhiệt, độ bóng bề mặt của tôn Phương Nam. Ngoài ra, sản phẩm cũng phải tuân thủ các quy định về bảo vệ môi trường và sức khỏe con người trong quá trình sản xuất – sử dụng.

Việc tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng và quy định của các quốc gia sẽ giúp tôn Phương Nam có chất lượng tốt, an toàn và đáp ứng được các yêu cầu của khách hàng trên thế giới.

Quy cách – trọng lượng tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam

Tôn lạnh Phương Nam dạng cuộn

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.21 x 1200 – S1/S2/H11.7847,10351,813
0.24 x 1200 – S1/S2/H12.0954,69760,167
0.27 x 1200 – S1/S2/H12.3754,49965,448
0.29 x 1200 – S1/S2/H12.50 – 2.6259,72565,697
0.34 x 1200 – S1/S2/H12.97 – 3.0969,07075,977
0.39 x 1200 – S1/S2/H13.42 – 3.6173,35382,888
0.44 x 1200 – S1/S2/H13.88 – 4.0883,80592,185
0.49 x 1200 – S1/S2/H14.35 – 4.5591,116102,428
0.54 x 1200 – S1/S2/H14.82 – 5.02102,556112,812

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm AZ100 – tôn lạnh dạng cuộn AZ100

Tiêu chuẩn mạ AZ 100

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.30 x 1200 – S1/S2/H12.55 – 2.6761,51167,662
0.35 x 1200 – S1/S2/H13.02 – 3.1470,14177,155
0.40 x 1200 – S1/S2/H13.47 – 3.6677,64485,408
0.45 x 1200 – S1/S2/H13.93 – 4.1386,35494,989
0.50 x 1200 – S1/S2/H14.40 – 4.6095,948105,543
0.55 x 1200 – S1/S2/H14.87 – 5.07105,675116,242

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm AZ150 – tôn lạnh dạng cuộn AZ150

Tiêu chuẩn mạ AZ 150

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.41 x 1200 – S1/S2/H13.54 – 3.7380,68988,758
0.46 x 1200 – S1/S2/H14.00 – 4.2089,74098,714
0.51 x 1200 – S1/S2/H14.47 – 4.6799,711109,682
0.56 x 1200 – S1/S2/H14.94 – 5.14109,819120,800

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm dạng cuộn – loại tôn mềm AZ100

Tiêu chuẩn mạ AZ 100

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.59 x 1200 – S15.34 (± 0.20)110,600113,918
0.76 x 1200 – S16.94 (± 0.20)139,532143,718
0.96 x 1200 – S18.83 (± 0.30)170,468175,582
1.16 x 1200 – S110.71 (± 0.40)205,513211,678
1.39 x 1200 – S112.88 (± 0.40)246,492253,887

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm –tôn lạnh dạng cuộn phủ RESIN màu

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.29 x 1200 – S1/S2/H12.50 – 2.6261,28367,412
0.34 x 1200 – S1/S2/H12.97 – 3.0970,80777,887
0.39 x 1200 – S1/S2/H13.42 – 3.6178,23786,060
0.44 x 1200 – S1/S2/H13.88 – 4.0886,84995,534
0.49 x 1200 – S1/S2/H14.35 – 4.5596,350105,985
0.54 x 1200 – S1/S2/H14.82 – 5.02105,982116,580

Tôn mạ kẽm Phương Nam dạng cuộn

Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn cứng

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.20 x 1200 – C1/H11.75 – 1.8445,14149,655
0.22 x 1200 – C1/H11.99 – 2.1048,08852,896
0.23 x 1200 – C1/H12.03 – 2.1551,55256,707
0.24 x 1200 – C1/H12.10 – 2.2052,63257,895
0.25 x 1200 – C1/H12.25 – 2.3553,63358,997
0.26 x 1200 – C1/H12.30 – 2.4053,95659,351
0.26 x 1000 – C1/H11.91 – 2.0744,96349,460
0.28 x 1200 – C1/H12.44 – 2.6057,63863,402
0.30 x 1200 – C1/H12.72 – 2.8060,34366,377
0.32 x 1200 – C1/H12.88 – 2.9864,60771,068
0.33 x 1200 – C1/H12.91 – 3.0767,44674,213
0.35 x 1200 – C1/H13.18 – 3.2469,94976,944
0.38 x 1200 – C1/H13.38 – 3.5475,68382,152
0.40 x 1200 – C1/H13.59 – 3.7578,24486,068
0.43 x 1200 – C1/H13.86 – 4.0283,87492,262
0.45 x 1200 – C1/H14.03 – 4.1987,19495,913
0.48 x 1200 – C1/H14.30 – 4.4693,194102,513
0.53 x 1200 – C1/H14.75 – 4.95102,640112,904

Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm tiêu chuẩn mạ Z8

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.48 x 1200 – SS14.48 (± 0.13)110,079113,382
0.58 x 1200 – SS15.33 (± 0.20)110,079113,382
0.75 x 1200 – SS16.93 (± 0.20)138,876143,042
0.95 x 1200 – SS18.81 (± 0.30)169,665174,755
0.95 x 1000 – SS17.34 (± 0.30)141,356145,597
1.15 x 1200 – SS110.69 (± 0.30)204,546210,682
1.15 x 1000 – SS18.94 (± 0.30)170,775175,898
1.38 x 1200 – SS112.86 (± 0.40)245,332252,692

Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.26 x 1200 – MS/S12.3754,22559,648
0.28 x 1200 – MS/S12.5658,71464,586
0.30 x 1200 – MS/S12.7563,44369,787
0.33 x 1200 – MS/S13.0366,10072,709
0.38 x 1200 – MS/S13.5074,57182,028
0.43 x 1200 – MS/S13.9782,23090,453
0.48 x 1200 – MS/S14.44107,273118,000
0.58 x 1200 – MS/S15.40118,409130,250
0.75 x 1200 – MS/S17.08155,483171,031
0.95 x 1000 – MS/S17.47156,090171,699
0.95 x 1200 – MS/S18.96187,224205,946
1.15 x 1000 – MS/S19.04186,123204,735
1.15 x 1200 – MS/S110.84223,182245,501
1.38 x 1200 – MS/S113.01265,231291,754
1.48 x 1000 – MS/S111.63237,097260,807
1.48 x 1200 – MS/S113.95284,394312,834

Tôn lạnh mạ màu Phương Nam dạng cuộn

Tôn lạnh mạ màu dạng cuộn – PPGL

Quy cách

(mm x mm – C)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.22 x 1200 – H1/S1/S21.76 – 1.8463,34469,678
0.24 x 1200 – H1/S1/S21.95 – 2.0363,43569,779
0.25 x 1200 – H1/S1/S22.04 – 2.1266,14172,755
0.30 x 1200 – H1/S1/S22.49 – 2.6178,20086,020
0.35 x 1200 – H1/S1/S22.95 – 3.1191,760100,936
0.40 x 1200 – H1/S1/S23.40 – 3.60101,077111,185
0.42 x 1200 – H1/S1/S23.58 – 3.78106,903117,593
0.43 x 1200 – H1/S1/S23.58 – 3.78107,972118,769
0.45 x 1200 – H1/S1/S23.87 – 4.07111,815122,996
0.48 x 1200 – H1/S1/S24.06 – 4.26119,775131,753
0.50 x 1200 – H1/S1/S24.34 – 4.54126,686139,355
0.52 x 1200 – H1/S1/S24.54 – 4.74128,753141,629
0.53 x 1200 – H1/S1/S24.63 – 4.83131,657144,823
0.58 x 1200 – H1/S1/S25.07 – 5.33140,347154,382
0.60 x 1200 – H1/S1/S25.25 – 5.51159,479175,427
0.77 x 1200 – H1/S1/S26.70 – 7.04194,584214,043

Tôn lạnh mạ màu Sapphire dạng cuộn

Quy cách

(mm x mm – C)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.22 x 1200 – H1/S1/S21.76 – 1.8464,61671,078
0.24 x 1200 – H1/S1/S21.95 – 2.0364,70971,180
0.25 x 1200 – H1/S1/S22.04 – 2.1267,47074,217
0.30 x 1200 – H1/S1/S22.49 – 2.6168,97875,876
0.35 x 1200 – H1/S1/S22.95 – 3.1179,79287,771
0.40 x 1200 – H1/S1/S23.40 – 3.6085,64694,211
0.42 x 1200 – H1/S1/S23.58 – 3.7893,628102,991
0.43 x 1200 – H1/S1/S23.58 – 3.7895,630105,193
0.45 x 1200 – H1/S1/S23.87 – 4.07103,140113,454
0.48 x 1200 – H1/S1/S24.06 – 4.26109,084119,993
0.50 x 1200 – H1/S1/S24.34 – 4.54114,097125,507
0.52 x 1200 – H1/S1/S24.54 – 4.74122,220134,442
0.53 x 1200 – H1/S1/S24.63 – 4.83129,272142,199
0.58 x 1200 – H1/S1/S25.07 – 5.33135,397148,936
0.60 x 1200 – H1/S1/S25.25 – 5.51162,795179,075
0.77 x 1200 – H1/S1/S26.70 – 7.04198,637218,501

Tôn lạnh mạ màu nhiệt đới dạng cuộn – PPGL

Quy cách

(mm x mm – C)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.22 x 1200 – H1/S1/S21.76 – 1.8450,87555,963
0.24 x 1200 – H1/S1/S21.95 – 2.0350,94856,043
0.25 x 1200 – H1/S1/S22.04 – 2.1253,11258,424
0.30 x 1200 – H1/S1/S22.49 – 2.6153,79559,175
0.35 x 1200 – H1/S1/S22.95 – 3.1162,90069,190
0.40 x 1200 – H1/S1/S23.40 – 3.6067,49074,239
0.42 x 1200 – H1/S1/S23.58 – 3.7873,74881,123
0.43 x 1200 – H1/S1/S23.58 – 3.7874,81782,299
0.45 x 1200 – H1/S1/S23.87 – 4.0780,86288,948
0.48 x 1200 – H1/S1/S24.06 – 4.2685,52294,074
0.50 x 1200 – H1/S1/S24.34 – 4.5489,45298,397
0.52 x 1200 – H1/S1/S24.54 – 4.7495,820105,402
0.53 x 1200 – H1/S1/S24.63 – 4.83101,349111,484
0.58 x 1200 – H1/S1/S25.07 – 5.33107,503118,253
0.60 x 1200 – H1/S1/S25.25 – 5.51126,983139,682
0.77 x 1200 – H1/S1/S26.70 – 7.04155,867171,454

Có những loại tôn Phương Nam nào phù hợp cho các công trình xây dựng tại Gia Lai?

Các loại tôn Phương Nam phù hợp cho các công trình xây dựng tại Gia Lai có thể bao gồm:

Tôn kẽm: là loại tôn có tính năng chống ăn mòn cao, được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng tại khu vực ven biển hoặc khu vực có môi trường ẩm ướt.

Tôn màu: là loại tôn được sơn phủ lớp sơn màu, tăng tính thẩm mỹ cho công trình xây dựng, đặc biệt phù hợp cho các công trình nhà ở, biệt thự, văn phòng, nhà xưởng,…

Tôn cách nhiệt: là loại tôn được sản xuất với các lớp cách nhiệt, giúp giảm thiểu tiêu thụ năng lượng, giảm tiếng ồn, phù hợp cho các công trình có nhu cầu chống nóng, chống ồn.

Tôn cán sóng: là loại tôn có kiểu dáng đặc biệt, được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng nhà xưởng, kho bãi, nhà cửa, trang trí nội thất với tính năng chịu lực tốt, khả năng chống thấm tốt.

Tuy nhiên, để lựa chọn được loại ton Phuong Nam phù hợp nhất cho công trình xây dựng tại Gia Lai cần cân nhắc đến nhiều yếu tố như mục đích sử dụng, kích thước & hình dạng của công trình, điều kiện thời tiết – môi trường xung quanh để đảm bảo được tính chất và chất lượng của tôn.

>>>> Đại lý tôn Đông Á tại Gia Lai. Báo giá tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Đông Á giá rẻ nhất, tốt nhất Gia Lai

Vai trò của tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam đối với nhà xưởng, nhà kho như thế nào?

Tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam đóng vai trò rất quan trọng trong việc xây dựng các nhà xưởng, nhà kho, nhà máy hay các công trình công nghiệp khác:

Tôn kẽm:

Đây là một loại tôn được sản xuất bằng cách phủ lớp kẽm lên bề mặt tôn. Nhờ đó, chúng có khả năng chống ăn mòn cao, độ bền cao, đặc biệt là đối với các khu vực có khí hậu ẩm ướt. Tôn kẽm thường được sử dụng cho các nhà xưởng, nhà kho, nhà máy, trang trại…

Tôn lạnh:

Tôn lạnh là loại tôn được sản xuất bằng cách tráng một lớp hợp kim nhôm kẽm trên bề mặt tôn. Điều này giúp tôn lạnh có độ bền cao, độ cứng tốt, chịu được tác động của môi trường khắc nghiệt, đặc biệt là tác động của ánh nắng mặt trời. Sản phẩm thường được sử dụng cho các công trình nhà xưởng, nhà kho, nhà máy, khu công nghiệp…

Tôn màu:

Tôn màu được sản xuất bằng cách tráng một lớp sơn màu trên bề mặt tôn; có nhiều màu sắc đa dạng, đẹp mắt, chịu được tác động của môi trường khắc nghiệt, đặc biệt là tác động của mưa, gió, nắng. Tôn màu thường được sử dụng cho các công trình nhà xưởng, nhà kho, trang trại, biệt thự…

Tôn cách nhiệt:

Tôn cách nhiệt ( hay tôn PU ) được sản xuất bằng cách ép lớp cách nhiệt giữa hai lớp tôn. Điều này giúp chúng có khả năng cách nhiệt tốt, giúp giữ nhiệt trong phòng, giảm tiêu thụ năng lượng, tiết kiệm chi phí điện. Tôn cách nhiệt thường được sử dụng cho các công trình nhà xưởng, nhà kho, nhà máy, trang trại…

Tôn cán sóng:

Tính năng chịu lực cao, độ bền kéo & uốn tốt, khả năng chịu tải tốt, đảm bảo an toàn cho các công trình xây dựng.

Bên cạnh đó, tôn cán sóng Phương Nam còn có độ bền cao với các tác động môi trường, chịu được sự tác động của gió, mưa, nắng,…

Nguyên liệu chính để sản xuất tôn Phương Nam

Nguyên liệu chính để sản xuất tôn Phương Nam bao gồm:

  • Tấm thép mạ kẽm: là loại thép tráng kẽm bề mặt có lớp mạ kẽm để chống oxy hóa, giảm ma sát.
  • Tấm thép lạnh: là loại thép được sản xuất bằng phương pháp cán lạnh, có tính đàn hồi tốt và độ bền cao.
  • Sơn tôn màu: là loại sơn có tính năng chịu mài mòn và tia UV, bám dính cao trên bề mặt kim loại, giúp bảo vệ tôn khỏi sự oxy hóa
  • Chất cách nhiệt: là các loại vật liệu cách nhiệt như bông khoáng, xốp PE, xốp PU, xốp PS, ván cách nhiệt, giúp giảm tiêu thụ năng lượng, tiết kiệm chi phí năng lượng.
  • Màng cản gió: là một loại vật liệu chịu được môi trường khắc nghiệt, giúp tăng khả năng chống thấm – cản gió cho tôn.

Những nguyên liệu này được sử dụng để sản xuất các loại tôn Phương Nam như tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng. Các loại tôn này được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng như nhà ở, nhà xưởng, nhà kho, nhà văn phòng, trường học, bệnh viện, khu công nghiệp, cảng biển, sân bay, trang trại,…

Màu sắc của tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam được thị trường Gia Lai ưu chuộng nhất

Một số màu sắc của các dòng tôn Phương Nam phổ biến được sử dụng cho các công trình xây dựng tại Gia Lai bao gồm:

  • Tôn lạnh: Màu xám sáng, màu xanh ngọc, màu đỏ đô.
  • Tôn màu: Màu đỏ đô, màu xanh ngọc, màu xám, màu trắng, màu đen.
  • Tôn cách nhiệt: Màu trắng, màu xám sáng.
  • Tôn cán sóng: Màu xám sáng, màu trắng, màu xanh ngọc.

Tuy nhiên, màu sắc cuối cùng của tôn Phương Nam sử dụng cho công trình xây dựng còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác như phong cách kiến trúc, môi trường xung quanh và sở thích của chủ đầu tư.

Mạnh Tiến Phát cung cấp & vụ vận chuyển tôn Phương Nam đến khu vực Gia Lai ra sao?

Mạnh Tiến Phát là đơn vị cung cấp – vận chuyển tôn Phương Nam đến nhiều khu vực, trong đó bao gồm cả khu vực Gia Lai.

Để đặt mua & vận chuyển tôn Phương Nam đến Gia Lai, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với Mạnh Tiến Phát qua số điện thoại: 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 hoặc email: thepmtp@gmail.com. Sau đó, nhân viên kinh doanh sẽ tư vấn cho khách hàng về sản phẩm và giá cả, sau đó sắp xếp giao hàng cho khách hàng.

Chúng tôi sử dụng các phương tiện vận chuyển như xe tải, container để vận chuyển hàng hóa đến khu vực Gia Lai và các khu vực lân cận. Thời gian vận chuyển tùy thuộc vào khoảng cách, cũng như điều kiện giao thông, nhưng cam kết sẽ cung cấp dịch vụ giao hàng nhanh chóng, đảm bảo sản phẩm đến tay khách hàng trong thời gian sớm nhất

Tôn Phương Nam giúp tiết kiệm chi phí cho gia chủ như thế nào?

Tôn Phương Nam là vật liệu xây dựng rất phổ biến; được sử dụng rộng rãi trong việc xây dựng nhà cửa, kho xưởng, nhà xưởng, trang trại, nhà kính, v.v. so với các vật liệu khác như gỗ, kính, bê tông, vv. Tôn Phương Nam có nhiều ưu điểm vượt trội khiến cho nó được ưa chuộng như:

Giá thành rẻ: Tôn Phương Nam có giá thành rẻ hơn so với các vật liệu xây dựng khác như gỗ, kính, bê tông. Nhờ vậy, sử dụng tôn Phương Nam trong xây dựng giúp tiết kiệm chi phí đầu tư ban đầu.

Dễ dàng lắp đặt: Chúng có thiết kế dạng tấm, có thể cắt, uốn, gập, dập theo các kích thước, hình dạng khác nhau để phù hợp với các kiến trúc và yêu cầu khác nhau. Bên cạnh đó, tôn Phương Nam cũng rất nhẹ, dễ dàng di chuyển, lắp đặt, tiết kiệm thời gian và chi phí lao động.

Khả năng cách âm, cách nhiệt tốt: Tôn Phương Nam có khả năng cách âm, cách nhiệt tốt, giúp giảm tiêu thụ năng lượng cho hệ thống điều hòa không khí, giúp giảm chi phí vận hành hệ thống.

Bảo trì, sửa chữa dễ dàng: Tôn Phương Nam có tính năng chịu mài mòn, chống ăn mòn tốt, không bị ảnh hưởng bởi môi trường khắc nghiệt, giúp giảm chi phí bảo trì, sửa chữa.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
Liên kết hữu ích : Cóc nối thép, Công ty seo, dịch vụ seo, hút hầm cầu, thu mua phế liệu, giá thép hình, giá cát san lấp, giá thép việt nhật, giá thép ống, khoan cắt bê tông, khoan cắt bê tông, sắt thép xây dựng, xà gồ xây dựng , bốc xếp, lắp đặt camera, sửa khóa tại nhà, thông cống nghẹt, Taxi nội bài, Taxi gia đình, taxi đưa đón sân bay, đặt xe sân bay, thu mua phế liệu thành phát, thu mua phế liệu phát thành đạt, thu mua phế liệu hưng thịnh, thu mua phế liệu miền nam, thu mua phế liệu ngọc diệp, thu mua phế liệu mạnh nhất,thu mua phế liệu phương nam, Thu mua phế liệu Sắt thép, Thu mua phế liệu Đồng, Thu mua phế liệu Nhôm, Thu mua phế liệu Inox, Mua phế liệu inox, Mua phế liệu nhôm, Mua phế liệu sắt, Mua phế liệu Đồng, Mua phế liệu giá cao
Translate »