Đại lý tôn Phương Nam tại Đà Nẵng. Báo giá tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam giá rẻ nhất, tốt nhất Đà Nẵng

Công ty Mạnh Tiến Phát cam kết cung cấp cho khách hàng tại Đà Nẵng các sản phẩm tôn lợp Phương Nam chất lượng cao và đáp ứng được các tiêu chuẩn chất lượng

Loại tôn lợp này đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật khi thi công – lắp đặt công trình. Hàng hóa sẽ được vận chuyển đến tận nơi, cam kết chính hãng, có kèm theo hợp đồng + hóa đơn đầy đủ

Đại lý tôn Phương Nam tại Đà Nẵng. Báo giá tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam giá rẻ nhất, tốt nhất Đà Nẵng

Quy cách – trọng lượng tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam

Tôn lạnh Phương Nam dạng cuộn

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.21 x 1200 – S1/S2/H11.7847,10351,813
0.24 x 1200 – S1/S2/H12.0954,69760,167
0.27 x 1200 – S1/S2/H12.3754,49965,448
0.29 x 1200 – S1/S2/H12.50 – 2.6259,72565,697
0.34 x 1200 – S1/S2/H12.97 – 3.0969,07075,977
0.39 x 1200 – S1/S2/H13.42 – 3.6173,35382,888
0.44 x 1200 – S1/S2/H13.88 – 4.0883,80592,185
0.49 x 1200 – S1/S2/H14.35 – 4.5591,116102,428
0.54 x 1200 – S1/S2/H14.82 – 5.02102,556112,812

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm AZ100 – tôn lạnh dạng cuộn AZ100

Tiêu chuẩn mạ AZ 100

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.30 x 1200 – S1/S2/H12.55 – 2.6761,51167,662
0.35 x 1200 – S1/S2/H13.02 – 3.1470,14177,155
0.40 x 1200 – S1/S2/H13.47 – 3.6677,64485,408
0.45 x 1200 – S1/S2/H13.93 – 4.1386,35494,989
0.50 x 1200 – S1/S2/H14.40 – 4.6095,948105,543
0.55 x 1200 – S1/S2/H14.87 – 5.07105,675116,242

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm AZ150 – tôn lạnh dạng cuộn AZ150

Tiêu chuẩn mạ AZ 150

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.41 x 1200 – S1/S2/H13.54 – 3.7380,68988,758
0.46 x 1200 – S1/S2/H14.00 – 4.2089,74098,714
0.51 x 1200 – S1/S2/H14.47 – 4.6799,711109,682
0.56 x 1200 – S1/S2/H14.94 – 5.14109,819120,800

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm dạng cuộn – loại tôn mềm AZ100

Tiêu chuẩn mạ AZ 100

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.59 x 1200 – S15.34 (± 0.20)110,600113,918
0.76 x 1200 – S16.94 (± 0.20)139,532143,718
0.96 x 1200 – S18.83 (± 0.30)170,468175,582
1.16 x 1200 – S110.71 (± 0.40)205,513211,678
1.39 x 1200 – S112.88 (± 0.40)246,492253,887

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm –tôn lạnh dạng cuộn phủ RESIN màu

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.29 x 1200 – S1/S2/H12.50 – 2.6261,28367,412
0.34 x 1200 – S1/S2/H12.97 – 3.0970,80777,887
0.39 x 1200 – S1/S2/H13.42 – 3.6178,23786,060
0.44 x 1200 – S1/S2/H13.88 – 4.0886,84995,534
0.49 x 1200 – S1/S2/H14.35 – 4.5596,350105,985
0.54 x 1200 – S1/S2/H14.82 – 5.02105,982116,580

Tôn mạ kẽm Phương Nam dạng cuộn

Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn cứng

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.20 x 1200 – C1/H11.75 – 1.8445,14149,655
0.22 x 1200 – C1/H11.99 – 2.1048,08852,896
0.23 x 1200 – C1/H12.03 – 2.1551,55256,707
0.24 x 1200 – C1/H12.10 – 2.2052,63257,895
0.25 x 1200 – C1/H12.25 – 2.3553,63358,997
0.26 x 1200 – C1/H12.30 – 2.4053,95659,351
0.26 x 1000 – C1/H11.91 – 2.0744,96349,460
0.28 x 1200 – C1/H12.44 – 2.6057,63863,402
0.30 x 1200 – C1/H12.72 – 2.8060,34366,377
0.32 x 1200 – C1/H12.88 – 2.9864,60771,068
0.33 x 1200 – C1/H12.91 – 3.0767,44674,213
0.35 x 1200 – C1/H13.18 – 3.2469,94976,944
0.38 x 1200 – C1/H13.38 – 3.5475,68382,152
0.40 x 1200 – C1/H13.59 – 3.7578,24486,068
0.43 x 1200 – C1/H13.86 – 4.0283,87492,262
0.45 x 1200 – C1/H14.03 – 4.1987,19495,913
0.48 x 1200 – C1/H14.30 – 4.4693,194102,513
0.53 x 1200 – C1/H14.75 – 4.95102,640112,904

Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm tiêu chuẩn mạ Z8

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.48 x 1200 – SS14.48 (± 0.13)110,079113,382
0.58 x 1200 – SS15.33 (± 0.20)110,079113,382
0.75 x 1200 – SS16.93 (± 0.20)138,876143,042
0.95 x 1200 – SS18.81 (± 0.30)169,665174,755
0.95 x 1000 – SS17.34 (± 0.30)141,356145,597
1.15 x 1200 – SS110.69 (± 0.30)204,546210,682
1.15 x 1000 – SS18.94 (± 0.30)170,775175,898
1.38 x 1200 – SS112.86 (± 0.40)245,332252,692

Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.26 x 1200 – MS/S12.3754,22559,648
0.28 x 1200 – MS/S12.5658,71464,586
0.30 x 1200 – MS/S12.7563,44369,787
0.33 x 1200 – MS/S13.0366,10072,709
0.38 x 1200 – MS/S13.5074,57182,028
0.43 x 1200 – MS/S13.9782,23090,453
0.48 x 1200 – MS/S14.44107,273118,000
0.58 x 1200 – MS/S15.40118,409130,250
0.75 x 1200 – MS/S17.08155,483171,031
0.95 x 1000 – MS/S17.47156,090171,699
0.95 x 1200 – MS/S18.96187,224205,946
1.15 x 1000 – MS/S19.04186,123204,735
1.15 x 1200 – MS/S110.84223,182245,501
1.38 x 1200 – MS/S113.01265,231291,754
1.48 x 1000 – MS/S111.63237,097260,807
1.48 x 1200 – MS/S113.95284,394312,834

Tôn lạnh mạ màu Phương Nam dạng cuộn

Tôn lạnh mạ màu dạng cuộn – PPGL

Quy cách

(mm x mm – C)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.22 x 1200 – H1/S1/S21.76 – 1.8463,34469,678
0.24 x 1200 – H1/S1/S21.95 – 2.0363,43569,779
0.25 x 1200 – H1/S1/S22.04 – 2.1266,14172,755
0.30 x 1200 – H1/S1/S22.49 – 2.6178,20086,020
0.35 x 1200 – H1/S1/S22.95 – 3.1191,760100,936
0.40 x 1200 – H1/S1/S23.40 – 3.60101,077111,185
0.42 x 1200 – H1/S1/S23.58 – 3.78106,903117,593
0.43 x 1200 – H1/S1/S23.58 – 3.78107,972118,769
0.45 x 1200 – H1/S1/S23.87 – 4.07111,815122,996
0.48 x 1200 – H1/S1/S24.06 – 4.26119,775131,753
0.50 x 1200 – H1/S1/S24.34 – 4.54126,686139,355
0.52 x 1200 – H1/S1/S24.54 – 4.74128,753141,629
0.53 x 1200 – H1/S1/S24.63 – 4.83131,657144,823
0.58 x 1200 – H1/S1/S25.07 – 5.33140,347154,382
0.60 x 1200 – H1/S1/S25.25 – 5.51159,479175,427
0.77 x 1200 – H1/S1/S26.70 – 7.04194,584214,043

Tôn lạnh mạ màu Sapphire dạng cuộn

Quy cách

(mm x mm – C)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.22 x 1200 – H1/S1/S21.76 – 1.8464,61671,078
0.24 x 1200 – H1/S1/S21.95 – 2.0364,70971,180
0.25 x 1200 – H1/S1/S22.04 – 2.1267,47074,217
0.30 x 1200 – H1/S1/S22.49 – 2.6168,97875,876
0.35 x 1200 – H1/S1/S22.95 – 3.1179,79287,771
0.40 x 1200 – H1/S1/S23.40 – 3.6085,64694,211
0.42 x 1200 – H1/S1/S23.58 – 3.7893,628102,991
0.43 x 1200 – H1/S1/S23.58 – 3.7895,630105,193
0.45 x 1200 – H1/S1/S23.87 – 4.07103,140113,454
0.48 x 1200 – H1/S1/S24.06 – 4.26109,084119,993
0.50 x 1200 – H1/S1/S24.34 – 4.54114,097125,507
0.52 x 1200 – H1/S1/S24.54 – 4.74122,220134,442
0.53 x 1200 – H1/S1/S24.63 – 4.83129,272142,199
0.58 x 1200 – H1/S1/S25.07 – 5.33135,397148,936
0.60 x 1200 – H1/S1/S25.25 – 5.51162,795179,075
0.77 x 1200 – H1/S1/S26.70 – 7.04198,637218,501

Tôn lạnh mạ màu nhiệt đới dạng cuộn – PPGL

Quy cách

(mm x mm – C)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.22 x 1200 – H1/S1/S21.76 – 1.8450,87555,963
0.24 x 1200 – H1/S1/S21.95 – 2.0350,94856,043
0.25 x 1200 – H1/S1/S22.04 – 2.1253,11258,424
0.30 x 1200 – H1/S1/S22.49 – 2.6153,79559,175
0.35 x 1200 – H1/S1/S22.95 – 3.1162,90069,190
0.40 x 1200 – H1/S1/S23.40 – 3.6067,49074,239
0.42 x 1200 – H1/S1/S23.58 – 3.7873,74881,123
0.43 x 1200 – H1/S1/S23.58 – 3.7874,81782,299
0.45 x 1200 – H1/S1/S23.87 – 4.0780,86288,948
0.48 x 1200 – H1/S1/S24.06 – 4.2685,52294,074
0.50 x 1200 – H1/S1/S24.34 – 4.5489,45298,397
0.52 x 1200 – H1/S1/S24.54 – 4.7495,820105,402
0.53 x 1200 – H1/S1/S24.63 – 4.83101,349111,484
0.58 x 1200 – H1/S1/S25.07 – 5.33107,503118,253
0.60 x 1200 – H1/S1/S25.25 – 5.51126,983139,682
0.77 x 1200 – H1/S1/S26.70 – 7.04155,867171,454

Ưu điểm & ứng dụng của tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam trong thực tế như thế nào?

Các loại tôn Phương Nam như tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng đều có những ưu điểm và ứng dụng khác nhau trong thực tế. Dưới đây là một số thông tin về các loại tôn này:

Tôn kẽm:

  • Ưu điểm: chống ăn mòn tốt, bền đẹp, dễ gia công, giá thành hợp lý.
  • Ứng dụng: lợp mái và tường cho các công trình nhà xưởng, nhà ở, khu công nghiệp, trang trí nội ngoại thất,…

Tôn lạnh:

  • Ưu điểm: bề mặt láng, sáng bóng, chịu lực tốt, độ bền cao.
  • Ứng dụng: lợp mái và tường cho các công trình dân dụng và công nghiệp, đóng khuôn mẫu, làm vách ngăn, cửa sổ,…

Tôn màu:

  • Ưu điểm: màu sắc đa dạng, bề mặt bóng đẹp, không bị phai màu, chống ăn mòn tốt.
  • Ứng dụng: lợp mái và tường cho các công trình nhà ở, khu du lịch, trung tâm thương mại, các công trình xây dựng cảnh quan,…

Tôn cách nhiệt:

  • Ưu điểm: cách nhiệt tốt, bền đẹp, chống ăn mòn, dễ thi công và lắp đặt.
  • Ứng dụng: lợp mái và tường cho các công trình có yêu cầu cách nhiệt như nhà xưởng, nhà máy, trung tâm thương mại,…

Tôn cán sóng:

  • Ưu điểm: độ bền cao, khả năng chống thấm tốt, tạo sự cách tân, sang trọng cho công trình.
  • Ứng dụng: lợp mái và tường cho các công trình nhà ở, trung tâm thương mại, các công trình kiến trúc đặc biệt.

Tuy nhiên, khi lựa chọn loại tôn phù hợp cho công trình, cần cân nhắc đến các yếu tố khác như điều kiện thời tiết, môi trường sử dụng, chi phí và tiêu chuẩn an toàn để đảm bảo hiệu quả – độ bền của công trình

Thông số cơ lý của tôn Phương Nam

Thông số cơ lý chung của tôn Phương Nam bao gồm:

  • Độ dày: Từ 0,18mm đến 1,2mm
  • Chiều rộng: Từ 750mm đến 1250mm
  • Độ bền kéo: Từ 240MPa đến 550MPa
  • Độ dãn dài: Từ 20% đến 33%
  • Khối lượng riêng: Từ 7,85g/cm3 đến 8,0g/cm3

Sản phẩm được sản xuất với công nghệ hiện đại, đảm bảo chất lượng, tính ổn định cao. Các thông số cơ lý của sản phẩm được thiết kế để đáp ứng nhu cầu sử dụng của các công trình xây dựng, có tính an toàn, độ bền lớn cho các ứng dụng trong điều kiện môi trường khác nhau.

Đánh giá độ bền màu và lớp mạ của tôn Phương Nam

Tôn Phương Nam là một trong những thương hiệu tôn lợp hàng đầu tại Việt Nam. Tuy nhiên, để đánh giá độ bền màu và lớp mạ của sản phẩm, cần phải xem xét từng loại tôn cụ thể, vì chúng có thể có sự khác biệt về chất lượng và tính năng.

Theo thông tin hiện tại, hãng tôn Phương Nam đang cung cấp các loại tôn lợp phủ màu với lớp phủ kẽm nhúng nóng hoặc lớp phủ kẽm nhúng lạnh => sản phẩm sẽ được bảo vệ khá tốt bởi lớp phủ kẽm, giúp ngăn ngừa sự ăn mòn và kéo dài tuổi thọ.

Để đánh giá độ bền màu của tôn Phương Nam, cần phải xem xét cả quá trình sản xuất & chất lượng của lớp phủ màu được sử dụng. Các yếu tố này có thể ảnh hưởng đến khả năng chống phai màu, chống trầy xước của tôn lợp. Điều này có thể được kiểm tra thông qua các bài kiểm tra chất lượng của sản phẩm và phản hồi từ khách hàng sử dụng tôn lợp của Phương Nam.

Dây chuyền sản xuất tôn Phương Nam thế nào?

Dây chuyền sản xuất tôn Phương Nam áp dụng công nghệ hiện đại, tự động hóa, đảm bảo quy trình sản xuất chất lượng. Cụ thể như sau:

Nguồn nguyên liệu: sử dụng tấm thép cán nguội, được nhập khẩu từ các nhà máy sản xuất thép hàng đầu trên thế giới.

Xử lý bề mặt: Sau khi được cắt đúng kích thước, tấm thép sẽ được xử lý bề mặt bằng quá trình tẩy rửa, phủ một lớp mạ kẽm nhúng nóng để bảo vệ khỏi sự ăn mòn.

Sơn lớp phủ: Tấm thép sau khi được xử lý bề mặt sẽ được sơn một lớp phủ để tăng độ bền màu và độ bóng cho sản phẩm.

Cán thành tôn: Tấm thép đã được xử lý bề mặt – sơn lớp phủ sẽ được cán thành tôn với kích thước hình dạng được thiết kế trước.

Cắt tôn: Tôn sau khi được cán sẽ được cắt thành các tấm nhỏ với kích thước chuẩn để phục vụ cho việc lắp đặt – sử dụng.

Đóng gói – vận chuyển: Tấm tôn sau khi được cắt sẽ được đóng gói – vận chuyển đến địa điểm yêu cầu.

Trọng lượng & đường kính của tôn Phương Nam

Trọng lượng – đường kính của tôn Phương Nam sẽ phụ thuộc vào loại tôn, kích thước cụ thể của sản phẩm. Tuy nhiên, thường thì tôn Phương Nam có đường kính từ 0.3mm đến 1.2mm; trọng lượng từ 3kg đến 8kg mỗi mét vuông

Dưới đây là một số thông số kỹ thuật của tôn Phương Nam thông dụng:

  • Tôn lạnh đen (tôn trơn): Độ dày từ 0.3mm đến 0.7mm, trọng lượng từ 3kg đến 5kg/m2, đường kính từ 900mm đến 1000mm.
  • Tôn lạnh mạ kẽm nhúng nóng (tôn mạ): Độ dày từ 0.3mm đến 1.2mm, trọng lượng từ 4kg đến 8kg/m2, đường kính từ 700mm đến 1050mm.
  • Tôn lạnh mạ kẽm nhúng nóng sơn tráng men (tôn men): Độ dày từ 0.4mm đến 0.6mm, trọng lượng từ 4kg đến 5kg/m2, đường kính từ 900mm đến 1000mm.

Lưu ý rằng, các thông số trên có thể thay đổi tùy theo từng nhà sản xuất và yêu cầu của khách hàng.

Chất lượng sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn gì?

Tôn Phương Nam là sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế và trong nước như:

Tiêu chuẩn ASTM A653/A653M:

Tiêu chuẩn của Hiệp hội các nhà sản xuất thép Hoa Kỳ, áp dụng cho các tấm thép mạ kẽm nhúng nóng.

Tiêu chuẩn JIS G3302:

Tiêu chuẩn của Nhật Bản, áp dụng cho các tấm thép mạ kẽm nhúng nóng và tôn lạnh.

Tiêu chuẩn TCVN 197:2002:

Tiêu chuẩn của Việt Nam, áp dụng cho tôn mạ kẽm nhúng nóng, tôn lạnh, tôn lạnh mạ kẽm nhúng nóng.

Bề mặt sơn

Tôn Phương Nam cung cấp các sản phẩm tôn lợp với nhiều loại bề mặt sơn khác nhau để khách hàng có thể lựa chọn phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.

Các loại bề mặt sơn mà Tôn Phương Nam cung cấp bao gồm:

  • Bề mặt sơn mờ: đây là loại bề mặt sơn được sử dụng phổ biến nhất vì có tính thẩm mỹ cao, giá thành hợp lý. Bề mặt sơn mờ thường có độ bền cao, chống ăn mòn, chống trầy xước và độ bền màu tốt.
  • Bề mặt sơn bóng: loại bề mặt sơn này có tính thẩm mỹ cao hơn so với bề mặt sơn mờ nhưng giá thành cũng cao hơn. Bề mặt sơn bóng thường được sử dụng cho các công trình có yêu cầu đặc biệt về màu sắc và tính thẩm mỹ.
  • Bề mặt sơn kẽm nhúng nóng: đây là loại bề mặt sơn được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng công nghiệp, nhà xưởng, kho bãi hay các khu vực có môi trường khắc nghiệt. Bề mặt sơn kẽm nhúng nóng có độ bền cao, chống ăn mòn tốt, giúp bảo vệ tôn lợp khỏi tác động của môi trường.

Tất cả các loại bề mặt sơn của Tôn Phương Nam đều được sản xuất, kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt trước khi đưa vào thị trường, đảm bảo tính thẩm mỹ, độ bền của sản phẩm

Thông tin bảo hành sản phẩm

Để đảm bảo quyền lợi và sự hài lòng của khách hàng, công ty có chính sách bảo hành sản phẩm như sau:

Thời gian bảo hành: từ 3 đến 10 năm, tùy vào loại sản phẩm – điều kiện sử dụng của khách hàng.

Nội dung bảo hành: Tôn Phương Nam cam kết sẽ bảo hành và sửa chữa các sản phẩm tôn lợp trong thời gian bảo hành nếu sản phẩm có những lỗi do chất lượng sản xuất.

Điều kiện bảo hành: Để được bảo hành, sản phẩm tôn lợp phải được sử dụng – bảo quản đúng cách theo hướng dẫn của nhà sản xuất. Nếu sản phẩm bị hư hỏng do sử dụng sai hoặc bảo quản không đúng cách, khách hàng sẽ không được bảo hành.

Hệ thống phân phối tôn Phương Nam đến TP Đà Nẵng của công ty Mạnh Tiến Phát

Công ty Mạnh Tiến Phát là một đại lý phân phối sản phẩm tôn Phương Nam. Chúng tôi có hệ thống phân phối rộng khắp các tỉnh thành trên toàn quốc, trong đó có TP Đà Nẵng

Hệ thống phân phối của Mạnh Tiến Phát bao gồm các kênh phân phối chính như sau:

  1. Cửa hàng bán lẻ: Công ty đã xây dựng được một mạng lưới cửa hàng bán lẻ đây, giúp khách hàng có thể dễ dàng tìm mua sản phẩm tôn Phương Nam.

  2. Đại lý: Chúng tôi có mối quan hệ đối tác với nhiều đại lý tại các khu vực khác nhau, giúp sản phẩm tôn Phương Nam được phân phối rộng rãi, tiếp cận được với nhiều khách hàng.

  3. Kênh online: Trang web: manhtienphat.vn bán hàng trực tuyến, giúp khách hàng có thể dễ dàng đặt mua sản phẩm tôn Phương Nam; đồng thời nhận được sự hỗ trợ của đội ngũ nhân viên chăm sóc khách hàng của công ty.

Để đảm bảo chất lượng sản phẩm & dịch vụ, chúng tôi luôn cập nhật – nâng cao kiến thức về sản phẩm, đào tạo nhân viên chuyên nghiệp để hỗ trợ khách hàng tốt nhất.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
Liên kết hữu ích : Cóc nối thép, Công ty seo, dịch vụ seo, hút hầm cầu, thu mua phế liệu, giá thép hình, giá cát san lấp, giá thép việt nhật, giá thép ống, khoan cắt bê tông, khoan cắt bê tông, sắt thép xây dựng, xà gồ xây dựng , bốc xếp, lắp đặt camera, sửa khóa tại nhà, thông cống nghẹt, Taxi nội bài, Taxi gia đình, taxi đưa đón sân bay, đặt xe sân bay, thu mua phế liệu thành phát, thu mua phế liệu phát thành đạt, thu mua phế liệu hưng thịnh, thu mua phế liệu miền nam, thu mua phế liệu ngọc diệp, thu mua phế liệu mạnh nhất,thu mua phế liệu phương nam, Thu mua phế liệu Sắt thép, Thu mua phế liệu Đồng, Thu mua phế liệu Nhôm, Thu mua phế liệu Inox, Mua phế liệu inox, Mua phế liệu nhôm, Mua phế liệu sắt, Mua phế liệu Đồng, Mua phế liệu giá cao
Translate »