Đại lý tôn Nam Kim tại Tiền Giang. Báo giá tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Nam Kim giá rẻ nhất, tốt nhất Tiền Giang

Ton Cuon Nam Kim Xay Dung Mtp

Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp Tôn Nam Kim với giá tốt nhất tại Tiền Giang. Bên cạnh đó còn chú trọng đến dịch vụ khách hàng và chính sách bảo hành sau bán hàng. Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp + nhiệt tình, công ty cam kết đem đến cho khách hàng những sản phẩm No.1, giúp tối ưu hóa quá trình xây dựng và giảm thiểu tối đa các rủi ro trong quá trình sử dụng sản phẩm.

Đại lý tôn Nam Kim tại Tiền Giang. Báo giá tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Nam Kim giá rẻ nhất, tốt nhất Tiền Giang

Bang Gia Ton

Thành phần hóa học của tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Nam Kim

  • Tôn kẽm: thép carbon thấp hoặc thép carbon không rỉ, phủ lớp kẽm trên bề mặt để tăng độ bền và độ bền màu.

  • Tôn lạnh: thép carbon thấp hoặc thép carbon không rỉ, được sơn chống gỉ hoặc phủ lớp kẽm trên bề mặt.

  • Tôn màu: thép carbon thấp hoặc thép carbon không rỉ, được sơn tĩnh điện hoặc sơn PE (polyethylene) hoặc PVDF (polyvinylidene fluoride) để tăng độ bền và tính thẩm mỹ.

  • Tôn cách nhiệt: thép carbon thấp hoặc thép carbon không rỉ, được bảo vệ bằng lớp cách nhiệt bên trong, bao gồm các chất liệu như bông thủy tinh, bông khoáng, PU (polyurethane), PIR (polyisocyanurate), EPS (polystyrene).

  • Tôn cán sóng: thép carbon thấp hoặc thép carbon không rỉ, được cán theo hình sóng đặc trưng, phủ lớp kẽm hoặc sơn chống gỉ để tăng độ bền.

Để đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng, các thành phần trên phải đạt được các yêu cầu về hàm lượng các nguyên tố hóa học, như C (carbon), Si (silicon), Mn (mangan), P (phốtpho), S (lưu huỳnh), Cr (chrom), Ni (niken), Cu (đồng), Al (nhôm), Zn (kẽm), vv. tùy thuộc vào từng loại sản phẩm và tiêu chuẩn chất lượng cụ thể.

Gia Ton Nam Kim Hom Nay

Phân tích cấu tạo của Tôn Nam Kim

Tôn Nam Kim là sản phẩm được sản xuất từ tấm thép được gia công và bề mặt phủ các lớp chất liệu như kẽm, hợp kim kẽm, hợp kim nhôm- kẽm, sơn tĩnh điện, PVDF… để cải thiện tính năng về chống ăn mòn, tăng độ bền và màu sắc cho sản phẩm.

Cấu trúc của chúng bao gồm các lớp chất liệu trên một lớp thép. Tùy thuộc vào mục đích sử dụng và đặc tính kỹ thuật cần đạt được, các lớp chất liệu này sẽ có độ dày và cấu trúc khác nhau. Ví dụ, tôn kẽm là loại tôn được phủ lớp kẽm trên bề mặt thép để chống ăn mòn, trong khi tôn màu lại có một lớp sơn phủ bên ngoài để tăng tính thẩm mỹ.

Tấm thép bên trong tôn Nam Kim thường có độ dày từ 0.12mm đến 1.2mm, tùy thuộc vào loại tôn và mục đích sử dụng. Các lớp chất liệu phủ bề mặt có độ dày từ vài micromet đến vài chục micromet, cũng tùy thuộc vào loại tôn và yêu cầu kỹ thuật. Với cấu trúc đa lớp này, tôn Nam Kim có tính chất chống ăn mòn, chống trầy xước, cách âm, cách nhiệt và có tính thẩm mỹ cao.

Sản phẩm tôn Nam Kim có độ dày và kích thước ra sao?

Sản phẩm tôn Nam Kim có độ dày và kích thước khác nhau tùy vào loại tôn và nhu cầu sử dụng của khách hàng. Thông thường, độ dày của tôn Nam Kim có thể từ 0.12mm đến 1.2mm, và kích thước có thể có chiều rộng từ 700mm đến 1250mm, chiều dài từ 1000mm đến 12000mm.

Dưới đây là một số thông số kỹ thuật thường gặp của các loại tôn Nam Kim:

  • Tôn kẽm: độ dày từ 0.12mm đến 0.5mm, kích thước chiều rộng từ 700mm đến 1250mm, chiều dài từ 1000mm đến 6000mm.
  • Tôn lạnh: độ dày từ 0.4mm đến 1.2mm, kích thước chiều rộng từ 700mm đến 1250mm, chiều dài từ 1000mm đến 12000mm.
  • Tôn màu: độ dày từ 0.3mm đến 1.2mm, kích thước chiều rộng từ 700mm đến 1250mm, chiều dài từ 1000mm đến 12000mm.
  • Tôn cách nhiệt: độ dày từ 0.4mm đến 1.2mm, kích thước chiều rộng từ 750mm đến 1100mm, chiều dài từ 1000mm đến 12000mm.
  • Tôn cán sóng: độ dày từ 0.12mm đến 1.2mm, kích thước chiều rộng từ 700mm đến 1250mm, chiều dài từ 1000mm đến 12000mm.

Tuy nhiên, các thông số kích thước và độ dày cụ thể của tôn Nam Kim cũng có thể được tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng.

Ton Nam Kim Xay Dung Tai Cty Mtp

Thành phần vật lý, những mác tôn phổ biến

Thành phần vật lý của tôn thường bao gồm độ dày, chiều rộng, chiều dài, độ cứng, khối lượng riêng, độ giãn dài, độ bền kéo, độ bền uốn, độ bền giãn nở nhiệt, khả năng dẫn nhiệt, khả năng dẫn điện, khả năng chống trượt, khả năng chống mài mòn, và độ bền hóa học.

Các mác tôn phổ biến bao gồm:

Tôn mạ kẽm:

  • SGCC: tôn mạ kẽm thông thường
  • SGCD: tôn mạ kẽm độ mỏng
  • SGCE: tôn mạ kẽm độ cứng cao

Tôn lạnh:

  • SPCC: tôn lạnh thông thường
  • SPCD: tôn lạnh độ mỏng
  • SPCE: tôn lạnh độ cứng cao

Tôn màu:

  • JIS G3312: tôn màu dày
  • JIS G3322: tôn màu dày và độ cứng cao
  • JIS G3321: tôn màu mỏng và độ cứng cao

Tôn cách nhiệt:

  • PUR: tôn cách nhiệt Polyurethane
  • PIR: tôn cách nhiệt Polyisocyanurate
  • EPS: tôn cách nhiệt Polystyrene

Tôn cán sóng:

  • Tôn sóng V: V-840, V-900, V-910, V-1250, V-1050
  • Tôn sóng U: U-780, U-820, U-840, U-900

Lưu ý rằng, các mác tôn và các thông số vật lý có thể khác nhau tùy thuộc vào quy định kỹ thuật của từng quốc gia hoặc nhà sản xuất.

Loại thép nào được sử dụng làm nguyên liệu để sản xuất tôn Nam Kim?

Thép cán nóng (hot-rolled steel) là loại thép chủ yếu được sử dụng làm nguyên liệu để sản xuất tôn Nam Kim. Thép này có tính chất dẻo và dễ uốn, được sản xuất từ quá trình ép nóng trên 1000 độ C và sau đó làm mát nhanh để tạo ra cấu trúc tinh thể và tính chất cơ học mong muốn. Sau đó, tấm thép được mạ kẽm, mạ lạnh hoặc mạ màu để tạo ra các sản phẩm tôn Nam Kim với độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt.

Độ mạ tiêu chuẩn của tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Nam Kim

Độ mạ tiêu chuẩn của các loại tôn Nam Kim khác nhau, tùy thuộc vào quy cách và yêu cầu của từng sản phẩm. Dưới đây là một số thông tin về độ mạ tiêu chuẩn của các loại tôn Nam Kim:

  • Tôn kẽm: Độ dày mạ trên mặt bề mặt tôn kẽm thường từ 7 đến 20 micron, tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng và tiêu chuẩn của nhà sản xuất.

  • Tôn lạnh: Độ mạ trên tôn lạnh thường từ 7 đến 12 micron, tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng và tiêu chuẩn của nhà sản xuất.

  • Tôn màu: Độ dày mạ trên tôn màu thường từ 20 đến 25 micron, tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng và tiêu chuẩn của nhà sản xuất.

  • Tôn cách nhiệt: Độ dày mạ trên tôn cách nhiệt thường từ 25 đến 30 micron, tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng và tiêu chuẩn của nhà sản xuất.

  • Tôn cán sóng Nam Kim: Độ mạ trên tôn cán sóng Nam Kim thường từ 7 đến 20 micron, tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng và tiêu chuẩn của nhà sản xuất.

Nguyên lý hoạt động chống gỉ sét của sản phẩm

Sản phẩm tôn Nam Kim được sử dụng một lớp phủ mạ kẽm hoặc mạ kẽm-alumini để chống gỉ sét. Khi bề mặt của tôn bị trầy xước hoặc bị ăn mòn, lớp phủ kẽm sẽ hoạt động như một chất chống ăn mòn, giúp bảo vệ tôn khỏi tác động của môi trường bên ngoài. Khi bị trầy xước, ngay lập tức kẽm sẽ phản ứng với oxi trong không khí để tạo thành một lớp oxit kẽm, lớp oxit này ngăn chặn quá trình ăn mòn tiếp tục lan rộng trên bề mặt tôn.

Điều này giúp sản phẩm tôn Nam Kim có độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt hơn so với các loại tôn khác. Tuy nhiên, để đảm bảo hiệu quả chống gỉ sét của tôn Nam Kim, cần phải bảo trì và vệ sinh định kỳ bề mặt tôn, tránh để chất bẩn và nước lâu trên bề mặt, đặc biệt là trong môi trường có độ ẩm cao hoặc ở gần các nguồn gây ăn mòn như hóa chất, muối biển, axit…

Công thức tính khối lượng – trọng lượng của tôn Nam Kim

Công thức tính khối lượng – trọng lượng của tôn Nam Kim như sau:

Tính khối lượng:

  • Khối lượng (kg) = Chiều dài (m) x Chiều rộng (m) x Độ dày (mm) x Khối lượng riêng của tôn (tính bằng kg/m3)

Tính trọng lượng:

  • Trọng lượng (N) = Khối lượng (kg) x Trọng lực (9.81 m/s2)
  • Trọng lượng (kgf) = Trọng lượng (N) / Gia tốc trọng lực địa cầu (9.80665 m/s2)

Trong đó, khối lượng riêng của tôn Nam Kim phụ thuộc vào loại tôn và thông thường có giá trị như sau:

  • Tôn kẽm: 7850 kg/m3
  • Tôn lạnh: 7850 kg/m3
  • Tôn màu: 7850 kg/m3
  • Tôn cách nhiệt: 100-150 kg/m3 (tùy theo loại tôn cách nhiệt)
  • Tôn cán sóng Nam Kim: 7850 kg/m3

Lưu ý: Công thức trên chỉ mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm các yếu tố như sự chênh lệch về độ dày, chất lượng sản phẩm và các yếu tố khác có thể ảnh hưởng đến khối lượng và trọng lượng của sản phẩm tôn Nam Kim.

Zem tôn là gì? Những zem tôn Nam Kim phổ biến nhất

ZEM tôn là loại tôn mạ kẽm nhúng nóng có lớp phủ bảo vệ từ kẽm và nhôm. ZEM tôn Nam Kim là sản phẩm của Công ty TNHH Tôn Nam Kim, được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại với các tiêu chuẩn chất lượng cao.

Các loại ZEM tôn Nam Kim phổ biến bao gồm:

  • ZEM tôn Nam Kim nhúng nóng phủ nhôm kẽm: có độ dày từ 0.20mm đến 0.60mm.
  • ZEM tôn Nam Kim nhúng nóng phủ kẽm: có độ dày từ 0.20mm đến 1.20mm.
  • ZEM tôn Nam Kim phủ kẽm hai mặt: có độ dày từ 0.20mm đến 1.20mm.
  • ZEM tôn Nam Kim phủ nhôm kẽm hai mặt: có độ dày từ 0.20mm đến 1.20mm.

Các loại sản phẩm này đều có khả năng chống ăn mòn, chống gỉ sét tốt; được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng xây dựng, làm mái tôn, tường tôn, lợp mái xưởng và nhà kho, tạo thành các kết cấu chịu lực với độ bền cao.

Cách bảo quản – thi công tôn Nam Kim đúng cách

Để bảo quản tôn Nam Kim và đảm bảo tuổi thọ của sản phẩm, cần tuân thủ một số quy tắc sau đây:

  • Bảo quản tôn Nam Kim trong môi trường khô ráo, thoáng mát, tránh tiếp xúc với ánh nắng trực tiếp và mưa.
  • Sử dụng bao bì phù hợp để đựng và vận chuyển tôn Nam Kim.
  • Để tôn Nam Kim tránh bị va đập trong quá trình vận chuyển, nên sử dụng các phương tiện vận chuyển đúng quy định và cẩn thận khi xếp tải.
  • Khi thi công, cần tuân thủ đúng quy trình và sử dụng các phụ kiện, dụng cụ phù hợp để tránh làm trầy xước, phá vỡ lớp mạ của tôn Nam Kim.
  • Thực hiện công tác sơn và vệ sinh định kỳ để giảm thiểu tác động của môi trường đến tôn Nam Kim.

Ngoài ra, khi thi công tôn Nam Kim, cần tuân thủ các qui định về an toàn lao động, đảm bảo không xảy ra tai nạn đáng tiếc.

Đối với việc thi công tôn Nam Kim cần phải tuân thủ một số quy trình sau đây:

  • Xác định đúng kích thước và số lượng tôn Nam Kim cần thi công.
  • Chuẩn bị các dụng cụ, công cụ, máy móc và vật liệu cần thiết cho quá trình thi công.
  • Làm sạch bề mặt nơi lắp đặt tôn Nam Kim.
  • Lắp đặt kết cấu khung sườn để tạo nền móng cho tôn Nam Kim.
  • Tiến hành lắp đặt tôn Nam Kim bằng cách cắt, khoan, bắt vít hoặc bằng các phương pháp khác.
  • Hoàn thành công tác sơn và vệ sinh tôn Nam Kim.
  • Kiểm tra kỹ lưỡng trước khi hoàn thành thi công.
  • Đảm bảo an toàn lao động trong suốt quá trình thi công.

Với việc bảo quản và thi công đúng cách, sẽ giúp tôn Nam Kim hoạt động tốt hơn và gia tăng tuổi thọ sản phẩm.

Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp Tôn Nam Kim cho nhiều công trình xây dựng tại Tiền Giang

Công ty Mạnh Tiến Phát là đại lý phân phối chính thức của tôn Nam Kim tại khu vực Miền Nam; cung cấp sản phẩm này cho nhiều công trình xây dựng tại Tiền Giang.

Tôn Nam Kim được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng như nhà xưởng, nhà kho, biệt thự, trường học, bệnh viện, các công trình dân dụng và công nghiệp, v.v. Các sản phẩm tôn Nam Kim được cung cấp bởi Công ty Mạnh Tiến Phát đảm bảo chất lượng và đáp ứng các yêu cầu của khách hàng về kích thước, độ dày và màu sắc.

Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan; Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan; Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy; Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Khoa; Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến; Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai; Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh; Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
Liên kết hữu ích : Cóc nối thép, Công ty seo, dịch vụ seo, hút hầm cầu, thu mua phế liệu, giá thép hình, giá cát san lấp, giá thép việt nhật, giá thép ống, khoan cắt bê tông, khoan cắt bê tông, sắt thép xây dựng, xà gồ xây dựng , bốc xếp, lắp đặt camera, sửa khóa tại nhà, thông cống nghẹt, Taxi nội bài, Taxi gia đình, taxi đưa đón sân bay, đặt xe sân bay, thu mua phế liệu thành phát, thu mua phế liệu phát thành đạt, thu mua phế liệu hưng thịnh, thu mua phế liệu miền nam, thu mua phế liệu ngọc diệp, thu mua phế liệu mạnh nhất,thu mua phế liệu phương nam, Thu mua phế liệu Sắt thép, Thu mua phế liệu Đồng, Thu mua phế liệu Nhôm, Thu mua phế liệu Inox, Mua phế liệu inox, Mua phế liệu nhôm, Mua phế liệu sắt, Mua phế liệu Đồng, Mua phế liệu giá cao
Translate »