Giá thép hộp vuông 30×30 Quận Bình Thạnh – Công ty sắt thép Mạnh Tiến Phát là một trong những đơn vị hàng đầu chuyên Nhập khẩu và cung ứng đầy đủ các hãng thép chất lượng và uy tính trên tại quận Bình Thạnh TPHCM.
Với tiêu chí Chất lượng làm hàng đầu cùng với đó là giá cả cạnh tranh trên thị trường. Có đầy đủ các giấy tờ , chứng từ ,chứng chỉ của nhà sản xuất.
Nội dung chính:
- 1 Những điểm nổi bật của Tôn Thép Mạnh Tiến Phát chúng tôi:
- 2
- 3 Tìm hiểu thép hộp vuông 30×30 là gì? Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
- 4 Ưu điểm của thép hộp vuông 30×30
- 5 Ứng dụng thép hộp vuông 30×30
- 6 Tiêu chuẩn thép hộp vuông 30×30
- 7 Thành phần hóa học và cơ tính thép hộp vuông 30×30
- 8 Phân loại thép hộp vuông 30×30
- 9 Giá thép hộp vuông 30×30 mới nhất tại quận Bình Thạnh năm 2022
Những điểm nổi bật của Tôn Thép Mạnh Tiến Phát chúng tôi:
🔰 Giá thép hộp vuông 30×30 tại Quận Bình Thạnh | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰 Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰 Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰 Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Tìm hiểu thép hộp vuông 30×30 là gì? Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
Thép hộp vuông 30×30 Quận Bình Thạnh hay còn được gọi là sắt hộp là loại nguyên vật liệu bằng kim loại thép có kết cấu rỗng bên trong. Là sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, công nghệ tiên tiến.
Thép hộp có khả năng chịu lực tốt, độ bền cao, dễ dàng thi công lắp đặt. Đặc biệt khả năng chống oxy hóa, gỉ sét cao trong môi trường tự nhiên.
Ngày nay tthép hộp vuông 30×30 đóng vai trò quan trọng và không thể thiếu trong nhiều lĩnh vực.
Đặc biệt trong ngành xây dựng công nghiệp hiện đại, xây dựng cầu đường, xây dựng nhà tiền chế, gia công cơ khí, thiết kế nội thất, làm hệ thống chiếu sáng…
Ưu điểm của thép hộp vuông 30×30
Dây chuyền sản xuất hiện đại, loại bỏ các tạp chất nhằm đưa ra thành phẩm đạt tiêu chuẩn cao đối với các nền công nghiệp phát triển bậc nhất thế giới.
Lượng cacbon có trong vật liệu cao giúp chúng có khả năng chống ăn mòn kim loại. Đồng thời thép còn có khả năng chịu mọi tác động của môi trường. Vì vậy thép hộp vuông chính là sự lựa chọn lý tưởng đối với các công trình.
Thép hộp vuông 30×30 Quận Bình Thạnh là có chi phí sản xuất thấp nên sẽ có được giá thành tốt hơn so với các loại chất liệu thép khác. Tuy vậy nhưng tuổi thọ của vật liệu không hề bị suy giảm, thậm chí chúng sẽ được mạ kẽm giúp độ bền nhân lên gấp nhiều lần.
Ứng dụng thép hộp vuông 30×30
Thép hộp vuông 30×30 được sử dụng rộng rãi trong hàng vạn công trình xây dựng lớn nhỏ. Vật liệu này được vận dụng một cách linh hoạt từ công trình xây dựng nhà ở, nhà xưởng, nhà kho cho đến các công trình thương mại hóa…
Chúng sẽ kết hợp lại với nhau để tạo nên 1 khối tạo độ vững chắc cho công trình. Cụ thể vật liệu được sử dụng trong:
Làm khung mái nhà, Đóng cốt pha, Làm khung nhà tiền chế, sườn xe tải, Xây dựng khung của các tòa nhà cao tầng.
Ngoài ra còn được dùng để làm nền móng cho các tòa nhà lớn, lan can cầu thang, cột bóng đèn, ống dẫn thép, Cáp điện cho thang máy, dùng đặt kết cấu dầm thép.
Tiêu chuẩn thép hộp vuông 30×30
- Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST…
- Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D…
- Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
- Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
- Ứng dụng của thép hộp vuông 30×30: Được sử dụng trong ngành dầu khí, kết cấu xây dựng, nhà xưởng, gia công, chế tạo máy, chế tạo cơ khí và nhiều ứng dụng khác…
- Quy cách thép hộp vuông 30×30: có độ dày từ 2ly – 12ly. Chiều dài: 6m, 9m, 12m.
Thành phần hóa học và cơ tính thép hộp vuông 30×30
Thép hộp vuông 30×30 tiêu chuẩn ss400:
Mác thép | Thành phần hóa học,% theo trọng lượng | ||||
C. tối đa | Si. tối đa | Mangan | P. tối đa | S. max | |
SS400 | – | – | – | 0,050 | 0,050 |
Cơ tính:
Mác thép | Yield Strength min. | Sức căng | Độ giãn dài min. | Impact Resistance min [J] | |||
(Mpa) | MPa | % | |||||
Độ dày <16 mm | Độ dày ≥16mm | Độ dày <5mm | Độ dày 5-16mm | Độ dày ≥16mm | |||
SS400 | 245 | 235 | 400-510 | 21 | 17 | 21 | – |
Thép hộp vuông 30×30 tiêu chuẩn astm a36:
Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Cu | Giới hạn chảy Min(N/mm2) | Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) | Độ giãn dài Min(%) |
Thép A36 | 0.16 | 0.22 | 0.49 | 0.16 | 0.08 | 0.01 | 44 | 65 | 30 |
Thép hộp vuông 30×30 tiêu chuẩn jisg3466 – stkr400:
C | Si | Mn | P | S |
≤ 0.25 | − | − | ≤ 0.040 | ≤ 0.040 |
0.15 | 0.01 | 0.73 | 0.013 | 0.004 |
Cơ tinh STKR400:
Ts | Ys | E.L,(%) |
≥ 400 | ≥ 245 | |
468 | 393 | 34 |
Thép hộp vuông 30×30 tiêu chuẩn ct3 – nga :
C % | Si % | Mn % | P % | S % | Cr % | Ni % | MO % | Cu % | N2 % | V % |
16 | 26 | 45 | 10 | 4 | 2 | 2 | 4 | 6 | – | – |
Bảng quy cách khối lượng thép hộp vuông 30×30
THÉP HỘP VUÔNG 30×30 | |||||||
STT | Tên sản phẩm | Quy cách (mm) | Khối lượng (Kg/mét) | ||||
1 | Thép hộp vuông 30x30x1.5 | 30 | x | 30 | x | 1.5 | 1.34 |
2 | Thép hộp vuông 30x30x2 | 30 | x | 30 | x | 2 | 1.76 |
3 | Thép hộp vuông 30x30x2.3 | 30 | x | 30 | x | 2.3 | 2.00 |
4 | Thép hộp vuông 30x30x2.5 | 30 | x | 30 | x | 2.5 | 2.16 |
5 | Thép hộp vuông 30x30x3 | 30 | x | 30 | x | 3 | 2.54 |
Phân loại thép hộp vuông 30×30
Thép hộp vuông 30×30 Quận Bình Thạnh được chia làm 2 loại chính: sắt hộp đen 30×30 và sắt hộp mạ kẽm 30×30.
Nhìn chung cả 2 loại đều có những ứng dụng giống nhau. Tuy nhiên về ưu điểm hộp kẽm 30×30 lại có những ưu điểm vượt trội hơn so với hộp đen 30×30.
Hộp kẽm 30×30 | Hộp đen 30×30 |
– Là thép đen được mạ một lớp kẽm bên ngoài bề mặt, có màu trắng kẽm. – Tuổi thọ rất cao và độ bền tốt nếu được sử dụng đúng cách có thể có tuổi thọ lên đến 70 năm. – Chịu lực tốt, ít bị cong, vênh khi bị tác dụng lực. – Mang tính thẩm mỹ. – Giá thành cao hơn so với thép đen. – Có khả năng chống chịu tốt trong môi trường khắc nghiệt như: mưa, nắng gió, môi trường axit, muối.. ít bị ăn mòn theo thời gian. | – Thép đen nhưng không được phủ kẽm lên bề mặt sắt, có màu đen. – Tuổi thọ cao, tuy nhiên so với hộp kẽm sẽ thấp hơn một chút do không có lớp kẽm bảo vệ. – Giống như hộp kẽm khả năng chịu lực của cả 2 giường như là như nhau. – Ít mang tính thẩm mỹ – Giá thành rẻ, phù hợp với đa số người dùng. – Khả năng chống chịu tốt đối với một số môi trường, chống chịu kém trong những môi trường khắc nghiệt như: muối, axit vì nếu tiếp xúc một thời gian do không có lớp bảo vệ sẽ xảy ra tình trạng bị ăn mòn. |
Với những điểm nổi trội trên, hiện tại trên thị trường thép mạ kẽm được sử dụng rất phổ biến. Tuy nhiên do có giá thành cao hơn nên căn cứ vào từng công trình, những đặc điểm riêng để chọn ra loại sản phẩm phù hợp phát huy tối đa công dụng nhất nhằm tối ưu chi phí bỏ ra cũng như đem lại hiểu quả cao nhất.
Giá thép hộp vuông 30×30 mới nhất tại quận Bình Thạnh năm 2022
Bảng giá thép hộp vuông mới nhất năm 2022 dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo, có thể không phải là giá bán chính xác của sản phẩm ở thời điểm hiện tại.
Giá sắt thép dao động lên xuống mỗi ngày, nhân viên công ty chúng tôi sẽ cố gắng cập nhật sớm nhất những vẫn không thể tránh khỏi sai sót.
Do vậy để biết chính xác nhất giá của sản phẩm, quý khách vui lòng gọi Hotline :0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng .
QUY CÁCH HỘP KẼM | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
30 x 30 x 6m (100 cây/bó) | 0.90 | 4.53 | 17,200 |
1.00 | 5.08 | 17,200 | |
1.10 | 5.63 | 17,200 | |
1.20 | 6.17 | 17,200 | |
1.30 | 6.72 | 17,200 | |
1.40 | 7.27 | 17,200 | |
1.80 | 9.45 | 17,200 |
Lưu ý:
- Bảng giá thép hộp vuông đã bao gồm Vat 10% .
- Dung sai hàng hóa, áp dụng dung sai cho phép từ nhà máy là 5% .
- Xuất sứ sản phẩm : Sản phẩm được sản xuất tại Việt Nam.
- Đơn vị tính áp dụng cho sản phẩm ( Số lượng : Cây ).
- Vận chuyển miễn phí cho các đơn hàng mua số lượng lớn trong nội thành .
- Thời hạn báo giá áp dụng trong 3 ngày kể từ thời điểm báo giá.
Một số hình ảnh vận chuyển vật liệu xây dựng của Tôn thép Mạnh Tiến Phát
Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ
Tôn thép Mạnh Tiến Phát
Trụ sở chính : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 1 : 30 QL 22 (ngã tư An Sương) Ấp Hưng Lân – Bà Điểm – Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 2 : 561 Điện Biên Phủ – Phường 25 – Quận Bình Thạnh – Tp Hồ Chí Minh
Chi nhánh 3 : 121 Phan Văn Hớn – Bà Điểm – Hóc Môn – Tp Hồ Chí Minh
Chi nhánh 4 : 137 DT 743 – KCN Sóng Thần 1 – Thuận An – Bình Dương
Chi nhánh 5 : Lô 22 Đường Song Hành, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 6 : 79 Đường Tân Thới Nhì – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – Tp Hồ Chí Minh
Điện thoại : 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh Mạnh Tiến Phát
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/
Tham khảo thêm
- Bảng báo giá thép hình
- Bảng báo giá thép hộp
- Bảng báo giá thép ống
- Bảng báo giá tôn xây dựng
- Bảng báo giá xà gồ