Báo giá thép hộp vuông 30×30 mới nhất tại quận 4 – Thép hộp vuông 30×30 là loại thép hộp phổ biến được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp cũng như xây dựng, với nhiều ưu điểm nỗi bật, thép hộp vuông 30×30 ngày càng được sản xuất và tiêu thụ với số lượng rất lớn, tăng sản lượng tiêu thụ thép nhằm đáp ứng nhu cầu cao của thị trường.
Bảng báo Giá thép hộp vuông 30×30 tại quận 4 – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
❋️ Giá thép hộp vuông 30×30 mới nhất tại quận 4 | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
❋️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
❋️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
❋️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
❋️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Để hiểu rõ những đặc điểm, tính chất cũng như những ưu điểm của loại thép này hãy cùng tham khảo qua bài viết dưới đây.
Thép hộp vuông 30×30 là gì? Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
Thép hộp vuông 30×30 Quận 4 là sản phẩm thép được thiết kế sản xuất theo hình hộp vuông với quy cách 30×30. Thép hộp vuông có hai sản phẩm thông dụng đó là “thép hộp vuông đen” và “thép hộp vuông mạ kẽm”. Sản phẩm có nhiều đặc điểm và mẫu mã tương đối giống với sản phẩm thép hộp chữ nhật.
Đặc điểm của thép hộp vuông 30×30
Thép hộp vuông 30×30 Quận 4 có tiết diện hình hộp vuông. Có tính chất bền chắc và chịu lực tốt, ít bị biến dạng hay cong vênh.
Thép hộp vuông 30×30 hiện nay cũng được sản xuất với hai loại chính:
+ Thép hộp vuông đen: Có bề mặt màu xanh đen
+ Thép hộp vuông mạ kẽm: Loại thép hộp mạ kẽm này có bề mặt thép sáng bóng.
Cả 2 loại này đều có nhiều kích thước đa dạng phù hợp với từng yêu cầu cụ thể trong các công trình riêng biệt. Bảng báo giá thép hộp vuông 30×30 cũng tùy theo kích thước, độ dày của sản phẩm mà có sự chênh lệch khác nhau.
Thép hộp vuông 30×30 thường được sản xuất theo tiêu chuẩn: JIS của Nhật Bản. Tiêu chuẩn mác thép có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và oxi hóa khá tốt.
- Thép hộp vuôngt tiêu chuẩn: JIS G3101 , STK 400, ASTM A500…
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m, 12m
- Chiều dày tiêu chuẩn: 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.8mm, 2.0mm…
- Nguồn gốc xuất xứ: Nga, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Đức…
Ưu điểm thép hộp vuông 30×30 – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
+ Độ bền cao:
Một ưu điểm nổi bật đang được đề cập về dòng sản phẩm thép hộp vuông đó chính là độ bền của sản phẩm. Do được thiết kế với tính đồng nhất cao.
Với độ chịu lực và sức ép phân bổ đều trên bề mặt. Nên sản phẩm tạo độ bền bỉ hạn chế nứt vỡ, móp méo khi chịu va đập mạnh.
Chính do đó, sản phẩm thép hộp rất được ưa chuộng trong lĩnh vực xây dựng cũng như làm hệ thống giao thông.
+ Chống ăn mòn:
Thép hộp vuông có tính chống mài mòn và rỉ sét cực cao. Do được ứng dụng các kỹ thuật và máy móc sản xuất tiên tiến từ các nước hàng đầu trong lĩnh vực luyện thép.
Do đó, sản phẩm thép hộp vuông khi đưa vào sử dụng có tính bền cao so với tác động của môi trường và các chất hóa học.
Giảm thiểu các chi phí bảo trì, tăng tuổi thọ của công trình.
+ Dễ dàng vận chuyển, sử dụng:
Trong quá trình sản xuất thành phẩm, sản phẩm thép hộp vuông được gia cố, đóng theo bó chắc chắn. Đảm bảo cho quá trình vận chuyển an toàn cho người và sản phẩm.
Bên cạnh đó, do được thiết kế hoàn chỉnh, sản phẩm khi đến tay người tiêu dùng không cần thêm bất kỳ công đoạn gia công nào. Giúp hạn chế việc tốn nhiều thời gian lắp đặt, xây dựng.
Ứng dụng thép hộp vuông 30×30
Thép hộp vuông 30×30 có rất nhiều ứng dụng. Có thể kể đến là trong các công trình xây dựng đến các công trình cơ khí, công nghiệp hóa chất, điện công nghiệp, trong công trình xây dựng cầu đường, công nghiệp nặng, đóng tàu, xây dựng nhà xưởng, kết cấu hạ tầng,….
Bề mặt được mạ kẽm nên sẽ làm chậm quá trình oxy hóa của sắt thép, bảo vệ vật liệu trong thời gian dài. Tuy vậy, khi tiếp xúc với môi trường có chất ăn mòn thì lượng kẽm mạ sẽ bị giảm dần. Đặc biệt là mưa axit, nước muối làm tăng tốc độ ăn mòn.
Tiêu chuẩn thép hộp vuông 30×30
- Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST…
- Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D…
- Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
- Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
- Ứng dụng của thép hộp vuông 30×30: Được sử dụng trong ngành dầu khí, kết cấu xây dựng, nhà xưởng, gia công, chế tạo máy, chế tạo cơ khí và nhiều ứng dụng khác…
- Quy cách thép hộp vuông 30×30: có độ dày từ 2ly – 12ly. Chiều dài: 6m, 9m, 12m.
Thành phần hóa học và cơ tính thép hộp vuông 30×30 – Tôn thép Mạnh Tiến Phát
Thép hộp vuông 30×30 tiêu chuẩn ss400:
Mác thép | Thành phần hóa học,% theo trọng lượng | ||||
C. tối đa | Si. tối đa | Mangan | P. tối đa | S. max | |
SS400 | – | – | – | 0,050 | 0,050 |
Cơ tính:
Mác thép | Yield Strength min. | Sức căng | Độ giãn dài min. | Impact Resistance min [J] | |||
(Mpa) | MPa | % | |||||
Độ dày <16 mm | Độ dày ≥16mm | Độ dày <5mm | Độ dày 5-16mm | Độ dày ≥16mm | |||
SS400 | 245 | 235 | 400-510 | 21 | 17 | 21 | – |
Thép hộp vuông 30×30 tiêu chuẩn astm a36:
Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Cu | Giới hạn chảy Min(N/mm2) | Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) | Độ giãn dài Min(%) |
Thép A36 | 0.16 | 0.22 | 0.49 | 0.16 | 0.08 | 0.01 | 44 | 65 | 30 |
Thép hộp vuông 30×30 tiêu chuẩn jisg3466 – stkr400:
C | Si | Mn | P | S |
≤ 0.25 | − | − | ≤ 0.040 | ≤ 0.040 |
0.15 | 0.01 | 0.73 | 0.013 | 0.004 |
Cơ tinh STKR400:
Ts | Ys | E.L,(%) |
≥ 400 | ≥ 245 | |
468 | 393 | 34 |
Thép hộp vuông 30×30 tiêu chuẩn ct3 – nga :
C % | Si % | Mn % | P % | S % | Cr % | Ni % | MO % | Cu % | N2 % | V % |
16 | 26 | 45 | 10 | 4 | 2 | 2 | 4 | 6 | – | – |
Bảng quy cách khối lượng thép hộp vuông 30×30 – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
THÉP HỘP VUÔNG 30×30 | |||||||
STT | Tên sản phẩm | Quy cách (mm) | Khối lượng (Kg/mét) | ||||
1 | Thép hộp vuông 30x30x1.5 | 30 | x | 30 | x | 1.5 | 1.34 |
2 | Thép hộp vuông 30x30x2 | 30 | x | 30 | x | 2 | 1.76 |
3 | Thép hộp vuông 30x30x2.3 | 30 | x | 30 | x | 2.3 | 2.00 |
4 | Thép hộp vuông 30x30x2.5 | 30 | x | 30 | x | 2.5 | 2.16 |
5 | Thép hộp vuông 30x30x3 | 30 | x | 30 | x | 3 | 2.54 |
Báo giá thép hộp vuông 30×30 mới nhất tại quận 4 năm 2022 – Tôn thép Mạnh Tiến Phát
Bảng giá thép hộp vuông mới nhất năm 2022 dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo, có thể không phải là giá bán chính xác của sản phẩm ở thời điểm hiện tại.
Giá sắt thép dao động lên xuống mỗi ngày, nhân viên công ty chúng tôi sẽ cố gắng cập nhật sớm nhất những vẫn không thể tránh khỏi sai sót.
Do vậy để biết chính xác nhất giá của sản phẩm, quý khách vui lòng gọi Hotline :0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.
QUY CÁCH HỘP KẼM | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
30 x 30 x 6m (100 cây/bó) | 0.90 | 4.53 | 17,200 |
1.00 | 5.08 | 17,200 | |
1.10 | 5.63 | 17,200 | |
1.20 | 6.17 | 17,200 | |
1.30 | 6.72 | 17,200 | |
1.40 | 7.27 | 17,200 | |
1.80 | 9.45 | 17,200 |
Lưu ý:
- Bảng giá thép hộp vuông đã bao gồm Vat 10% .
- Dung sai hàng hóa , áp dụng dung sai cho phép từ nhà máy là 5% .
- Xuất sứ sản phẩm : Sản phẩm được sản xuất tại Việt Nam.
- Đơn vị tính áp dụng cho sản phẩm ( Số lượng : Cây ).
- Vận chuyển miễn phí cho các đơn hàng mua số lượng lớn trong nội thành .
- Thời hạn báo giá áp dụng trong 3 ngày kể từ thời điểm báo giá .
Một số hình ảnh vận chuyển vật liệu xây dựng của Tôn thép Mạnh Tiến Phát
Công ty Tôn Thép Mạnh Tiến Phát chúng tôi chân thành cảm ơn quý khách đã tin tưởng và mua hàng của công ty trong thời gian vừa qua, công ty xin hứa sẽ luôn hoàn thiện hơn nữa để không làm phụ lòng tin của quý khách.
Xin chúc quý khách và các đối tác sức khỏe, thịnh vượng, thành công.
NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Địa chỉ 1 : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận tân bình – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 2 : 30 quốc lộ 22 (ngã tư trung chánh) – xã bà điểm – hóc môn – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 3 : 561 Điện biên phủ – Phường 25 – Quận bình thạnh – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 4 : 121 Phan văn hớn – xã bà điểm – Huyện hóc môn – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 5 : 131 ĐT 743 – KCN Sóng Thần 1, Thuận An , Bình Dương
Địa chỉ 6 : Lô 2 Đường Song Hành – KCN Tân Tạo – Quận Bình Tân – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 7 : 79 Đường Tân Sơn Nhì 2 – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – TP Hồ Chí Minh
Điện thoại: 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh Mạnh Tiến Phát
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/