Bảng giá thép hình U140x60x5x12m mới nhất tại quận 7 – Thép U, thép V, thép I, thép H là các loại thép hình phổ biến hiện nay. Thép hình hiện nay được ứng dụng nhiều vào trong cuộc sống, đặc biệt là các công trình và tương ứng với mỗi loại sẽ có những đặc trưng và ứng dụng khác nhau.
Trong bài viết ngày hôm nay, chúng ta sẽ đi tập trung tìm hiểu về thép hình U140x60x5x12m – loại thép đang được sử dụng phổ biến hiện nay.
Bảng giá thép hình U140x60x5x12m Quận 7 – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
✳️ Bảng báo giá thép hình U | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Thép hình U140x60x5x12m là gì ?
Sắt thép hình U140x60x5x12m là loại vật liệu xây dựng (thép hình) có hình dạng giống chữ U (tiết diện hình chữ U) trong tiếng Việt, được sử dụng rộng rãi từ công nghiệp đến nông nghiệp, độ bền và cứng vượt trội…. Thép hình U đa dạng kích thước phù hợp với từng loại hình thi công công trình đa quy mô dù lớn hay nhỏ.
Quy trình sản xuất sắt thép hình U140x60x5x12m tại Quận 7 – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
Tương tự các sản phẩm sắt thép hình khác trên thị trường hiện nay, thép hình U được sản xuất dựa trên quy trình sản xuất 3 bước mà nhà máy đưa ra bao gồm:
Bước 1: Khai thác quặng
Nguyên liệu này hay còn gọi là nguyên liệu thô, được khai thác từ mặt đất, sau đó loại bỏ tất cả các chất bẩn để tạo thành thép xây dựng.
Bước 2: Nhúng quặng nóng chảy và xử lý chất bẩn
Khi quặng được khai thác từ mặt đất không thể tránh khỏi thành phần có lẫn đất cát, đá, rong rêu,…tại đây quặng được đưa vào lò nung sau khi đã làm sạch ở nhiệt độ cao để quặng chuyển sang thể lỏng
Bước 3: Tạo phôi
Sau khi đã được nung nóng chảy quặng lỏng sẽ được đưa vào lò oxy, gồm 3 loại phôi: phiến, phôi (dùng để sản xuất thép cuộn) và phôi Bloom (có 2 dạng nóng và lạnh)
Bước 4: Tạo hình sản phẩm
Tại đây phôi được đưa vào khung ép để tạo ra sản phẩm đúng hình dạng, kiểu dáng và kích thước cần sản xuất.
Đặc điểm sắt thép hình U140x60x5x12m
Một trong những loại sản phẩm đa chủng loại cả về kích thước lẫn tính chất, thích nghi hầu hết các công trình thi công và lắp ráp.
- Chiều dài 6 hoặc 12m
- Chiều dài phần ngang 50 đến 380mm
- Chiều dài 2 cạnh chữ U 25-100mm
- Kích thước phổ biến U140x60x5x12m
Ưu điểm của thép hình U140x60x5x12m
- 2 cạnh thép U được thiết kế cân bằng, với khả năng chống rung lắc cực tốt, chịu lực tốt
- Độ bền, cứng và vững chắc cho mọi công trình xây dựng, định hình tốt cho hầu hết các kết cấu cho các công trình
- Có thể thi công ở hầu hết mọi điều kiện môi trường kể cả môi trường axit lẫn muối biển.
- Sản phẩm thép hình U140x60x5x12m mạ kẽm nhúng nóng với tính năng vượt trội như: chống ăn mòn, chống oxy hóa, nâng cao tuổi thọ cho công trình.
Ứng dụng của thép hình U140x60x5x12m
Chuyên thi công hỗ trợ các công trình đặc thù như: cầu đường, khung mái nhà cao tầng, xây dựng các trụ điện thế cao hay hỗ trợ thi công các nhà xưởng lớn.
Tháp truyền hình, cột ăng ten hoặc thi công làm đòn cân các khu vực nhà thép tiền chế và trong các công trình nhà ở dân dụng, quán ăn, nhà hàng hoặc thiết kế các kho bãi chứa hàng hóa
Sắt thép hình U140x60x5x12m được chia theo đặc tính và kích thước. Có 2 loại phổ biến là sắt thép hình U mạ kẽm và sắt thép hình u nhúng kẽm.
Tiêu chuẩn thép hình U140x60x5x12m
_ Tiêu Chuẩn: 1654_75 & Gost 380_94, Jit G3192_1990
_ Mác Thép Của Nga: CT3 Tiêu Chuẩn 380_88
_ Mác Thép Của Nhật: SS400, …Theo Tiêu Chuẩn Jit G3101, SB410, 3013, …
_ Mác Thép Của Trung Quốc: SS400, Q235, Thiêu Tiêu Chuẩn Jit G3101, SB410, …
_ Mác Thép Của Mỹ: A36 Theo Tiêu Chuẩn ASTM A36, …
Thành phần hóa học thép hình U tại Quận 7 – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | |||||||
C max | Si max | Mn max | P max | S max | Ni max | Cr max | Cu max | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 |
Đặc tính cơ lý thép hình U
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 |
Bảng tra quy cách thép hình U tại Quận 7
– Chiều cao bụng (H) dao động từ 50 – 380 mm.
– Chiều cao cánh B: 25 – 1000 mm
– Chiều dài L: 6000 – 12000 mm
QUY CÁCH | THÔNG SỐ PHỤ | DIỆN TÍCH MCN | KHỐI LƯỢNG | ||
h x b x d (mm) | t (mm) | R (mm) | r (mm) | (cm²) | (Kg/m) |
50x32x4,4 | 7,00 | 6,00 | 2,50 | 6,16 | 4,84 |
65x36x4,4 | 7,20 | 6,00 | 2,50 | 7,51 | 5,90 |
80x40x4,5 | 7,40 | 6,50 | 2,50 | 8,98 | 7,05 |
100x46x4,5 | 7,60 | 7,00 | 3,00 | 10,90 | 8,59 |
120x52x4,8 | 7,80 | 7,50 | 3,00 | 11,30 | 10,40 |
140x58x4,9 | 8,10 | 8,00 | 3,00 | 15,60 | 12,30 |
140x60x4,9 | 8,70 | 8,00 | 3,00 | 17,00 | 13,30 |
160x64x5,0 | 8,40 | 8,50 | 3,50 | 18,10 | 14,20 |
160x68x5,0 | 9,00 | 8,5 | 3,50 | 19,50 | 15,30 |
180x70x5,1 | 8,70 | 9,00 | 3,50 | 20,70 | 16,30 |
180x74x5,1 | 9,30 | 9,00 | 3,50 | 22,20 | 17,40 |
200x76x5,2 | 9,00 | 9,50 | 4,00 | 23,40 | 18,40 |
200x80x5,2 | 9,70 | 9,50 | 4,00 | 25,20 | 19,80 |
220x82x5,4 | 9,50 | 10,00 | 4,00 | 26,70 | 21,00 |
220x87x5,4 | 10,20 | 10,00 | 4,00 | 28,80 | 22,60 |
240x90x5,6 | 10,00 | 10,50 | 4,00 | 30,60 | 24,00 |
240x95x5,6 | 10,70 | 10,50 | 4,00 | 32,90 | 25,80 |
270x95x6,0 | 10,50 | 11,00 | 4,50 | 35,20 | 27,70 |
300x100x6,5 | 11,00 | 12,00 | 5,00 | 40,50 | 31,80 |
360x110x7,5 | 12,60 | 14,00 | 6,00 | 53,40 | 41,90 |
400x115x8,0 | 13,50 | 15,00 | 6,00 | 61,50 | 48,30 |
Các phương pháp gia công mạ kẽm thép hình U140x60x5x12m tại Quận 7 năm 2022
Phương pháp mạ kẽm nhúng nóng
– Mạ kẽm nhúng nóng là cách mạ kẽm truyền thống. Với cách thức này, người ta sẽ tạo nên một bể lớn có chứa kẽm nóng. Sau đó đưa các ống thép đã qua xử lý vệ sinh bề mặt vào đó. Các lớp kẽm sẽ bám vào các ống thép và tạo nên lớp bảo vệ dày khoảng 50 micromet đến 70 micromet
– Phương pháp mạ kẽm nhúng nóng được xem là phương pháp mạ kẽm có hiệu quả tốt nhất với những ưu điểm là tạo ra được sản phẩm thép ống mạ kẽm nhúng nóng với một lớp bảo vệ bề mặt sản phẩm bền bỉ. – – Lớp kẽm chuyên dụng này chống lại sự ăn mòn trong nhiều môi trường khác nhau như : nắng, mưa, môi trường hóa chất,… Ngoài những ưu điểm nổi bật thì chúng cũng có những hạn chế như dễ làm biếng dạng ống kẽm ở nhiệt độ cao
Phương pháp mạ kẽm điện phân
– Phương pháp điện phân là người ta sẽ sử dụng công nghệ mạ điện phân. Tạo nên một lớp kẽm kết tủa và bám vào bề mặt của các ống thép.
– Lớp mạ kẽm này khá mỏng, dễ bong tróc. Nên khả năng bảo vệ, chống lại sự ăn mòn kém hiệu quả hơn. Do đó, thông thường người ta sẽ phủ thêm một lớp sơn bên ngoài. Việc này không chỉ có ý nghĩa về mặt thẩm mỹ. Mà còn là để tăng tính chống ăn mòn hiệu quả hơn
– Khác với các phương pháp mạ kẽm khác mạ kẽm điện phân không làm cho sản phẩm bị biến dạng ngược lại chúng còn giúp ống thép cứng cáp hơn
Bảng giá thép hình U140x60x5x12m tại Quận 7 năm 2022
Bảng giá thép hình U140x60x5x12m Quận 7 chỉ mang tính chất tham khảo, có thể không phải là giá bán chính xác của sản phẩm ở thời điểm hiện tại.
Giá sắt thép dao động lên xuống mỗi ngày, nhân viên công ty chúng tôi sẽ cố gắng cập nhật sớm nhất những vẫn không thể tránh khỏi sai sót.
Do vậy để biết chính xác nhất giá của sản phẩm, quý khách vui lòng gọi Hotline :0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.
Chú ý:
- Bảng báo giá trên đã bao gồm chi phí thuế VAT 10%.
- Sản phẩm uy tín chất lượng 100% mới chưa qua sử dụng
- Dung sai cho phép từ nhà sản xuất ±5%.
- Giao hàng tận nơi tại Thành Phố Hồ Chí Minh. Đối với các quý vị khách hàng ở các tỉnh thành toàn quốc hổ trợ chi phí vận chuyển.
- Thanh toán linh hoạt có thể chuyển khoản hoặc tiền mặt.
- Chứng nhận xuất xứ và chất lượng CO, CQ…
Một số hình ảnh vận chuyển vật liệu xây dựng của Tôn thép Mạnh Tiến Phát
![]() | ![]() |
![]() | ![]() |
![]() | ![]() |
![]() | ![]() |
Công ty Tôn Thép Mạnh Tiến Phát chúng tôi chân thành cảm ơn quý khách đã tin tưởng và mua hàng của công ty trong thời gian vừa qua, công ty xin hứa sẽ luôn hoàn thiện hơn nữa để không làm phụ lòng tin của quý khách.
Xin chúc quý khách và các đối tác sức khỏe, thịnh vượng, thành công.
NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Địa chỉ 1 : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 2 : 30 quốc lộ 22 (ngã tư trung chánh) – xã bà điểm – Hóc Môn – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 3 : 561 Điện biên phủ – Phường 25 – Quận 5 – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 4 : 121 Phan văn hớn – xã bà điểm – Huyện Cần Giờ – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 5 : 131 ĐT 743 – KCN Sóng Thần 1, Thuận An , Bình Dương
Địa chỉ 6 : Lô 2 Đường Song Hành – KCN Tân Tạo – Quận Bình Tân – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 7 : 79 Đường Tân Sơn Nhì 2 – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – TP Hồ Chí Minh
Điện thoại: 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh Mạnh Tiến Phát
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/
Tham khảo thêm
- Bảng báo giá thép hình
- Bảng báo giá thép hộp
- Bảng báo giá thép ống
- Bảng báo giá Tôn xây dựng
- Bảng báo giá xà gồ
- Lưới Rào B40