Công ty cung cấp tôn Hoa Sen tại Bình Định
Bạn ở Bình Định, đã nghe qua về những công ty cung cấp tôn hoa sen tại Bình Định với ưu điểm vượt trội của tôn như đa dạng màu sắc, mẫu mã, chất lượng tốt, độ bền cao? Cách âm cách nhiệt nhưng lại không biết phải mua Tôn Hoa Sen ở đâu? Bạn muốn mua Tôn Hoa Sen để làm cửa cuốn nhà xưởng, tấm đổ sàn, gia công tấm cách nhiệt, lợp mái nhà… nhưng không biết giá từng loại như thế nào? Vậy thì hãy đến với Mạnh Tiến Phát để được giải đáp những thắc mắc này và nhận báo giá chi tiết loại tôn bạn đang tìm kiếm nhé!
Bảng giá tôn kẽm Hoa Sen năm 2023 tại Bình Định
- Các loại sóng: 5 sóng, 9 sóng, 11 sóng, 13 sóng Laphong, sóng tròn hoặc dạng tấm phẳng.
- Độ dày sản phẩm : 0.18mm – 0.58mm
- Độ mạ kẽm: Z060, Z080
- Màu tôn: màu kẽm đặc trưng hoặc màu đỏ tươi, đỏ đậm, xanh lá cây, xanh lam, xanh nõn chuối, xám, vàng nhạt…
Bảng giá tôn kẽm không màu Hoa Sen tại Bình Định
ĐỘ DÀY (dem) | TRỌNG LƯỢNG Kg/m | ĐƠN GIÁ VNĐ/m |
2 Dem | 1.6 | 38,000 |
2 Dem 40 | 2.1 | 41,000 |
2 Dem 90 | 2.45 | 42,000 |
3 Dem 20 | 2.6 | 45,000 |
3 Dem 50 | 3 | 48,000 |
3 Dem 80 | 3.25 | 50,000 |
4 Dem 00 | 3.5 | 54,000 |
4 Dem 30 | 3.8 | 60,000 |
4 Dem 50 | 3.95 | 66,000 |
4 Dem 80 | 4.15 | 68,000 |
5 Dem 00 | 4.5 | 71,000 |
Tư vấn báo giá tôn miễn phí 24/24:0936 600 600 – 0932 055 123 – 0937 200 999 – 0902 000 666 – 0944 939 900 để được hỗ trợ miễn phí – Tôn chính hãng – Giá Gốc nhà máy – Có Hoa Hồng cho người giới thiệu – Vận chuyển tận nơi công trình, miễn phí nội thành TPHCM.
Bảng giá tôn kẽm màu Hoa Sen tại Bình Định
ĐỘ DÀY (dem) | TRỌNG LƯỢNG Kg/m | ĐƠN GIÁ VNĐ/m |
2 Dem | 1.6 | 40,000 |
2 Dem 40 | 2.1 | 49,200 |
2 Dem 90 | 2.45 | 50,400 |
3 Dem 20 | 2.6 | 54,000 |
3 Dem 50 | 3 | 48,000 |
3 Dem 80 | 3.25 | 50,000 |
4 Dem 00 | 3.5 | 54,000 |
4 Dem 30 | 3.8 | 60,000 |
4 Dem 50 | 3.95 | 66,000 |
4 Dem 80 | 4.15 | 68,000 |
5 Dem 00 | 4.5 | 71,000 |
Lưu ý : Tại thời điểm này, mức giá bán là như thế. Nhưng giá có thể thay đổi bất cứ lúc nào, tùy thuộc phần lớn vào môi trường xây dựng, số lượng đặt hàng, khoảng cách vận chuyển
- Giao tôn bằng cách đếm tấm và nhân số mét thực tế tại công trình.
- Hàng chính hãng, kèm tem nhãn, còn mới
- Công ty có đầy đủ xe cẩu, xe conterner, đầu kéo … vận chuyển về tận chân công trình.
- Hàng hóa sẽ có liền từ 1 đến 2 ngày
- Sẽ có mã ưu đãi khi khách hàng mua tôn xây dựng với số lượng lớn
Bảng giá tôn lạnh Hoa Sen năm 2023 tại Bình Định
Bảng giá tôn lạnh màu Hoa Sen tại Bình Định
- Sản phẩm tôn lạnh màu Hoa Sen tại Bình Định được Mạnh Tiến Phát cung cấp theo quy cách sau:
- Độ dày tôn nền: 0.20 – 0.58 mm
- Độ mạ – chất lượng sản phẩm: AZ050 (phủ sơn 17/5 µm), AZ100 (phủ sơn 17/5, 25/10 µm), AZ150 (phủ sơn 17/5, 25/10 µm)
- Màu sắc thông dụng: đỏ, xanh lá cây, xanh lam, xanh nõn chuối, xám, vàng nhạt
Độ dày | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá VNĐ/m |
3.0 dem | 2.55 kg/m | 73,000 |
3.5 dem | 3.02 kg/m | 83,000 |
4.0 dem | 3.49 kg/m | 91,000 |
4.5 dem | 3.96 kg/m | 101,000 |
5.0 dem | 4.44 kg/m | 111,000 |
Bảng giá tôn lạnh không màu Hoa Sen tại Bình Định
- Các loại sóng: 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng, 11 sóng, 13 sóng laphong, sóng tròn, sóng seam lock, sóng clip lock…
- Độ dày sản phẩm : 0.18mm – 0.58 mm
- Chất lượng, độ mạ : AZ070, AZ100, AZ150
- Màu: ánh bạc
ĐỘ DÀY | ĐVT | Kg/M | ĐƠN GIÁ |
3 dem 00 | m | 2.42 | 60,000 |
3 dem 50 | m | 2.89 | 68,000 |
4 dem 00 | m | 3.55 | 73,000 |
4 dem 50 | m | 4.00 | 81,000 |
5 dem 00 | m | 4.40 | 91,000 |
- Độ dày: 4.5 dem, 5dem
- Màu sắc: màu đỏ tươi, đỏ đô, xám lông chuột
Độ dày + trọng lượng + màu sắc | Đơn giá VNĐ/m |
4.5 dem (3.96kg) – đỏ tươi – đỏ đậm | 112,000 |
5.0 dem (4.44kg) – đỏ tươi – đỏ đậm | 124,000 |
4.5 dem (3.96kg) – Xám lông chuột | 112,000 |
5.0 dem (4.44kg) – Xám lông chuột | 124,000 |
Một số mẫu tham khảo về tôn sóng ngói Hoa Sen
Bảng giá tôn cách nhiệt Hoa Sen tại Bình Định
Bảng giá tôn cách nhiệt PU Hoa Sen tại Bình Định
GIA CÔNG PU CÁCH NHIỆT (18 – 20LY) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá VNĐ/m |
5 sóng vuông | 60 | 65,000 |
9 sóng vuông | 61 | 66,000 |
Chấn máng + diềm | 4 | 9,000 |
Chấn vòm | 2.5 | 7,000 |
Chấn úp nóc + xẻ dọc | 1.5 | 6,000 |
Máng xối 4.5 zem khổ 60 mm | 50 | 55,000 |
Bảng giá tôn cách nhiệt PE Hoa Sen tại Bình Định
DÁN CÁCH NHIỆT ( thủ công) | Đơn giá VNĐ/m |
PE – OPP 3 LY | 12,600 |
PE – OPP 5 LY | 16,200 |
PE – OPP 10 LY | 23,850 |
PE – OPP 20 LY | 39,600 |
DÁN CÁCH NHIỆT ( bằng máy) | Đơn giá VNĐ/m |
PE – OPP 3 LY | 15,300 |
PE – OPP 5 LY | 18,900 |
PE – OPP 10 LY | 25,650 |
Bảng giá tôn cán sóng Hoa Sen giá rẻ nhất
Bảng giá tôn cán sóng
Độ dày + trọng lượng | Màu | Đơn giá VNĐ/m |
2.0 zem (1.78kg) | 48,000 | |
2.2 zem (1.97kg) | 52,000 | |
2.0 zem (1.78kg) – xanh lam | Xanh lam | 51,000 |
2.2 zem (1.80kg) – vân gỗ nâu | Vân gỗ | 58,000 |
2.5 zem (2.08kg) – xanh ngọc | Xanh ngọc | 62,000 |
Bảng giá tôn la phông vân gỗ Hoa Sen tại Bình Định
Độ dày + trọng lượng + màu sắc | Màu | Đơn giá VNĐ/m |
4.5 zem (3.96kg) – đỏ tươi – đỏ đậm | Đỏ tươi – đỏ đậm | 115,000 |
5.0 zem (4.44kg) – đỏ tươi – đỏ đậm | Đỏ tươi – đỏ đậm | 127,000 |
4.5 zem (3.96kg) – Xám lông chuột | Xám lông chuột | 115,000 |
5.0 zem (4.44kg) – Xám lông chuột | Xám lông chuột | 128,000 |
- Tư vấn chi tiết, nhiệt tình và miễn phí loại tôn thích hợp cho công trình của mình
- Được cung cấp hàng chính hãng 100%
- Có đầy đủ giấy tờ
- Sẽ được nhận những chính sách từ hãng cũng như những chính sách ưu đãi từ đại lý
- Sẽ có chiết khấu hoa hồng khi mua số lượng lớn
- Hỗ trợ giao hàng đến công trình.
- Giá bán tận gốc nhà máy.
2023/09/18Thể loại : Tin tứcTab : Báo giá tôn kẽm, Công ty cung cấp tôn Hoa Sen tại Bình Định, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Hoa Sen giá rẻ nhất, tôn Hoa Sen, tôn lạnh, tôn màu
Bảng báo giá tôn Đông Á tại khu vực Phú Yên