Bảng báo giá của công ty cung cấp tôn Hoa Sen chính hãng giá tốt, tại Bình Dương. Quý khách cần bảng giá tôn Hoa Sen chính hãng mới nhất 2023? Tôn thép Mạnh Tiến Phát xin gửi đến bảng giá tôn Hoa Sen mạ kẽm, giá tôn màu, giá tôn lạnh mới nhất và nhanh chóng chính xác nhất. Tuy nhiên giá tôn 2023 sẽ có nhiều thay đổi theo thị trường. Vì vậy để có bảng giá Hoa Sen chính xác nhất, quý khách vui lòng gọi đến hotline hoặc gửi email để chat trực tiếp để nhân viên Mạnh Tiến Phát hỗ trợ.
Báo giá công ty cung cấp tôn Hoa Sen chính hãng 2023 mới nhất tại Bình Dương
Bảng giá tôn kẽm Hoa Sen năm 2023 tại Bình Dương
Tôn kẽm Hoa Sen được sản xuất bằng dây chuyền công nghệ NOF hiện đại, đạt tiêu chuẩn chất lượng ASTM A653/A653M (Hoa Kỳ), AS 1397 (Úc), EN 10346 (châu Âu), MS 2384, MS 2385 (Malaysia) nên có khả năng chống ăn mòn bề mặt tôn nhẵn mịn, sáng bóng, độ bền cao, không cần sơn phủ bảo vệ.
Mạnh Tiến Phát chuyên cung cấp tôn Hoa Sen chính hãng, giá tốt tại Bình Dương
Bảng giá tôn kẽm Hoa Sen Bình Dương mà đại lý tôn thép Mạnh Tiến Phát cung cấp có quy cách như sau:
Các loại sóng: 5 sóng, 9 sóng, 11 sóng, 13 sóng Laphong, sóng tròn hoặc dạng tấm phẳng.
Độ dày sản phẩm : 0.18mm – 0.58mm
Độ mạ kẽm: Z060, Z080
Màu tôn: màu kẽm đặc trưng hoặc màu đỏ tươi, đỏ đậm, xanh lá cây, xanh lam, xanh nõn chuối, xám, vàng nhạt…
Bảng giá tôn kẽm không màu Hoa Sen tại Bình Dương
ĐỘ DÀY (dem)
TRỌNG LƯỢNG Kg/m
ĐƠN GIÁ VNĐ/m
2 Dem
1.6
38,000
2 Dem 40
2.1
41,000
2 Dem 90
2.45
42,000
3 Dem 20
2.6
45,000
3 Dem 50
3
48,000
3 Dem 80
3.25
50,000
4 Dem 00
3.5
54,000
4 Dem 30
3.8
60,000
4 Dem 50
3.95
66,000
4 Dem 80
4.15
68,000
5 Dem 00
4.5
72,000
Bảng giá tôn kẽm màu Hoa Sen tại Bình Dương
ĐỘ DÀY (dem)
TRỌNG LƯỢNG Kg/m
ĐƠN GIÁ VNĐ/m
2 Dem
1.6
40,000
2 Dem 40
2.1
48,000
2 Dem 90
2.45
52,000
3 Dem 20
2.6
54,000
3 Dem 50
3
57,000
3 Dem 80
3.25
60,000
4 Dem 00
3.5
64,000
4 Dem 30
3.8
72,000
4 Dem 50
3.95
79,000
4 Dem 80
4.15
81,000
5 Dem 00
4.5
82,000
Bảng giá tôn lạnh Hoa Sen năm 2023 tại Bình Dương
Tôn lạnh Hoa Sen gồm có: tôn lạnh màu và tôn lạnh không màu. Tôn lạnh Hoa Sen hay gọi là tôn mạ hợp kim nhôm kẽm có chất lượng cao, bề mặt sản phẩm bóng đẹp, màu ánh bạc, có khả năng chống ăn mòn vượt trội. Kháng nhiệt hiệu quả, đặc biệt có tuổi thọ gấp 4 lần so với tôn kẽm thông thường nhờ được sản xuất trên dây chuyền công nghệ NOF hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn: ASTM A792/A792M – Mỹ, AS 1397 – Úc, JIS G 3321 – Nhật Bản, MS 1196 – Malaysia, EN 10346 – châu Âu
Bảng giá tôn lạnh màu Hoa Sen đang áp dụng tại Bình Dương
Báo giá tôn Hoa Sen Bình Dương (tôn lạnh màu) mà tôn thép Mạnh Tiến Phát. Cung cấp là sản phẩm chính hãng, đa dạng màu sắc, độ bền vượt trội, bảo hành 20 năm. Sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn: JIS G 3322 (Nhật Bản), ASTM A755/A755M (Hoa Kỳ). AS 2728 (Úc), EN 10169 (châu Âu) và MS 2383 (Malaysia).
Tôn màu Hoa Sen sử dụng nguyên liệu là tôn lạnh không màu và được cán sóng. 5 sóng vuông, 7 sóng, 9 sóng vuông, 11 sóng vuông, 13 sóng laphong, sóng ngói, sóng ngói tây, sóng tròn, seam lock, clip lock…
Sản phẩm tôn lạnh màu Hoa Sen tại Bình Dương được công ty cung cấp tôn Hoa Sen chính hãng Mạnh Tiến Phát cung cấp theo quy cách sau:
Độ dày tôn nền: 0.20 – 0.58 mm
Độ mạ – chất lượng sản phẩm: AZ050 (phủ sơn 17/5 µm), AZ100 (phủ sơn 17/5, 25/10 µm), AZ150 (phủ sơn 17/5, 25/10 µm)
Màu sắc thông dụng: đỏ, xanh lá cây, xanh lam, xanh nõn chuối, xám, vàng nhạt
Độ dày
Trọng lượng (Kg/m)
Đơn giá VNĐ/m
3.0 dem
2,55 kg/m
73,000
3.5 dem
3,02 kg/m
83,000
4.0 dem
3,49 kg/m
92,000
4.5 dem
3,96 kg/m
102,000
5.0 dem
4,44 kg/m
113,000
Bảng giá tôn lạnh không màu Hoa Sen tại Bình Dương
Báo giá tôn lạnh không màu Hoa Sen cập nhật mới nhất tại Bình Thuận theo quy cách sau:
Giá tôn Hoa Sen sóng ngói tại Bình Dương quy cách:
Độ dày: 4.5 dem, 5dem
Màu sắc: màu đỏ tươi, đỏ đô, xám lông chuột
Độ dày + trọng lượng + màu sắc
Đơn giá VNĐ/m
4.5 dem (3.96kg) – đỏ tươi – đỏ đậm
111,000
5.0 dem (4.44kg) – đỏ tươi – đỏ đậm
124,000
4.5 dem (3.96kg) – Xám lông chuột
112,000
5.0 dem (4.44kg) – Xám lông chuột
123,000
Bảng giá tôn cách nhiệt Hoa Sen tại Bình Dương
Bảng giá tôn Hoa Sen cách nhiệt được chia thành 2 loại: bảng giá tôn cách nhiệt PU và bảng giá tôn cách nhiệt dán PE.
Bảng giá tôn cách nhiệt PU Hoa Sen tại Bình Dương
GIA CÔNG PU CÁCH NHIỆT (18 – 20LY)
Trọng lượng (Kg/m)
Đơn giá VNĐ/m
5 sóng vuông
5.06
65,000
9 sóng vuông
6.1
70,000
Chấn máng + diềm
4
9,000
Chấn vòm
2.5
7,000
Chấn úp nóc + xẻ dọc
1.5
6,000
Máng xối 4.5 zem khổ 60 mm
4.5
58,000
Bảng giá tôn cách nhiệt PE Hoa Sen tại Bình Dương
DÁN CÁCH NHIỆT ( thủ công)
Đơn giá VNĐ/m
PE – OPP 3 LY
13,000
PE – OPP 5 LY
16,000
PE – OPP 10 LY
23,000
PE – OPP 20 LY
39,000
DÁN CÁCH NHIỆT ( bằng máy)
Đơn giá VNĐ/m
PE – OPP 3 LY
15,000
PE – OPP 5 LY
18,000
PE – OPP 10 LY
25,000
Bảng giá tôn la phông Hoa Sen mới nhất Bình Dương hiện nay
Giá tôn Hoa Sen la phông cũng được chia thành 2 bảng giá chi tiết: bảng giá tôn la phông 13 sóng và tôn vân gỗ. Tôn thép Mạnh Tiến Phát luôn có giá tốt tại Bình Dương. Chi tiết ngay sau đây.
Bảng giá tôn la phông 13 sóng đang được áp dụng tại Bình Dương
Độ dày + trọng lượng
Màu
Đơn giá VNĐ/m
2.0 zem (1.78kg)
48,000
2.2 zem (1.97kg)
52,000
2.0 zem (1.78kg) – xanh lam
Xanh lam
52,000
2.2 zem (1.80kg) – vân gỗ nâu
Vân gỗ
59,000
2.5 zem (2.08kg) – xanh ngọc
Xanh ngọc
63,000
Bảng giá tôn la phông vân gỗ Hoa Sen tại Bình Dương
Độ dày + trọng lượng + màu sắc
Màu
Đơn giá VNĐ/m
4.5 zem (3.96kg) – đỏ tươi – đỏ đậm
đỏ tươi, đỏ đậm
116,000
5.0 zem (4.44kg) – đỏ tươi – đỏ đậm
đỏ tươi, đỏ đậm
128,000
4.5 zem (3.96kg) – Xám lông chuột
Xám lông chuột
116,000
5.0 zem (4.44kg) – Xám lông chuột
Xám lông chuột
128,000
Vì sao nên chọn mua tôn của tập đoàn Hoa Sen?
Có rất nhiều lý do cho việc chọn tôn của tập đoàn Hoa Sen, bao gồm:
Chất lượng
Tập đoàn Hoa Sen có uy tín về chất lượng sản phẩm và dịch vụ, đảm bảo rằng sản phẩm và dịch vụ được cung cấp đạt tiêu chuẩn cao và đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Chuyên nghiệp
Tập đoàn Hoa Sen có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và nhiệt tình, hỗ trợ khách hàng từ việc tư vấn đến việc thực hiện dịch vụ.
Tiên tiến
Tập đoàn Hoa Sen luôn đầu tư vào công nghệ và kỹ thuật mới để cải thiện sản phẩm và dịch vụ của mình và đáp ứng nhu cầu của thị trường.
Bảo hành và dịch vụ sau bán hàng
Tập đoàn Hoa Sen cung cấp bảo hành và dịch vụ sau bán hàng tốt, đảm bảo rằng khách hàng sẽ hài lòng với sản phẩm và dịch vụ mà họ đã mua.
Các câu hỏi thường gặp khi mua tôn Hoa Sen là gì?
Kích thước tôn Hoa Sen là bao nhiêu?
Kích thước tôn Hoa Sen ngang 1.07m, chiều dài 6m, có thể cắt theo yêu cầu. Thông thường khi thi công người ta có thể ghép các tấm tôn lại với nhau bằng cách tính diện tích mái tôn rồi tính ra số tấm tôn cần dùng đến.
Độ dày tôn hoa sen có quan trọng không?
Độ dày tôn hoa sen thường giao động ở mức 0,18mm, 0,20mm, 0,22mm, 0,25mm, 0,30mm, 0,35mm, 0,37mm, 0,40mm, 0,42mm, 0,43mm, 0,44mm, 0,45mm, 0,47mm, 0,48mm, 0,50mm, 0, 52mm, 0,54mm, 0,55mm, 0,58mm
Khi xây dựng một nhà ở, việc tính toán để chọn vật liệu lợp mái chuẩn xác là rất quan trọng. Không chỉ là chiều dài, chiều rộng của khổ tôn mà còn là độ dày của tôn lợp , cần phải phù hợp theo yêu cầu, có đủ khả năng che chắn cho công trình. Chuyên cung cấp tôn lợp nhà, nhà xưởng, công ty, dự án…
Độ dày tấm lợp được tính bằng gì?
Zem là đơn vị dùng để tính độ dày của tôn, nếu tôn càng dày thì chất lượng càng cao, càng bền vững. 1 zem bằng 0,1mm
Mua tôn cần lưu ý gì?
Vì độ dày tôn khó phân biệt bằng mắt nên bạn cần mua tôn ở các đơn vị uy tín. Nếu mua tôn kém chất lượng, kích thước không đảm bảo, chỗ dày chỗ mỏng sẽ ảnh hưởng đến công trình. Nghiêm trọng hơn là ảnh hưởng đến uy tín của đội ngũ thi công, sức khỏe và sự an toàn của người sử dụng.
Mua tôn ở đâu để đảm bảo chất lượng: Tôn thép Mạnh Tiến Phát là nhà cung cấp tôn chính hãng từ các thương hiệu lớn như tôn Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam, Việt Nhật. Quy cách tôn được thể hiện rõ ràng trên vật liệu, quý khác có thể kiểm tra tận mắt, đa dạng dòng tôn 4 zem, 5 zem giúp anh chị thoải mái lựa chọn.
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát chúng tôi chân thành cảm ơn quý khách đã tin tưởng và mua hàng của công ty trong thời gian vừa qua, công ty xin hứa sẽ luôn hoàn thiện hơn nữa để không làm phụ lòng tin của quý khách.