Báo giá Thép hộp vuông đen 100×100 tại quận Bình Thạnh – Bạn đang cần bảng báo giá Thép hộp vuông đen 100×100 mới nhất 2022 để là dự toán, đấu thầu cho công trình. Bạn cần tìm hiểu về sản phẩm thép hộp có bao nhiêu loại?
Nên lựa chọn thép hộp của thương hiệu nào cho công trình? Bạn cần tìm đại lý bán thép hộp uy tín lâu năm, giá cả cạnh tranh để mua số lượng lớn. Hãy yên tâm, trong bài viết này chúng tôi sẽ giải quyết mọi yêu cầu trên cho khách hàng.
Báo giá thép hộp vuông đen 100×100 tại Quận Bình Thạnh – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
🔰Báo giá thép hộp vuông đen 100×100 tại Quận Bình Thạnh | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰 Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰 Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰 Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Tìm hiểu Thép hộp vuông đen 100×100 là gì?
Nguyên vật liệu chính để hình thành Thép hộp vuông đen 100×100 đó chính là sắt và một số hàm lượng cacbon. Điều này sẽ làm tăng tính lực và tính bền của sản phẩm. Ngoài ra, để chống ăn mòn người ta thường mạ kẽm hoặc mạ kẽm nhúng nóng. Đồng thời điều này cũng giúp làm tăng khả năng chịu lực của thép.
Thép có dạng hộp hình vuông, độ dài từ 6m – 12m đối với thép được sản xuất trong nước, còn đối với thép nhập khẩu sẽ có độ dài hơn 12m.
Tuy nhiên độ dài sẽ làm hạn chế vận chuyển tới công trình, vì vậy độ dài 6m thường sẽ được lựa chọn hơn.
Đây là một trong những loại thép cấu thành chất lượng của rất nhiều dạng công trình lớn nhỏ khắp mọi nơi. Và đây cũng là một trong những loại vật liệu không thể thiếu đối với ngành công nghiệp xây dựng…
Ưu điểm của Thép hộp vuông đen 100×100
Cũng như thép hộp mạ kẽm, thép hộp đen có độ bền, tính chịu lực rất cao, nguyên liệu tạo nên sự vững chắc, bền đẹp cho công trình
Thép hộp vuông đen 100×100 Quận Bình Thạnh khá nhẹ, dễ dàng vận chuyển và thi công
Thép hộp vuông đen 100×100 đa dạng về kích thước, phù hợp với nhiều yêu cầu của đa dạng công trình từ lớn đến nhỏ, từ dân dụng đến công nghiệp
Giá thành của Thép hộp vuông đen 100x100rẻ hơn thép hộp mạ kẽm
Tuy nhiên thép hộp đen hay bị ẩm ướt, rỉ rét, thường chỉ sử dụng trong các môi trường không thường xuyên phải chịu ảnh hưởng của nước biển, axit…
Ứng dụng của Thép hộp vuông đen 100×100
Thép hộp vuông đen 100×100 thì có mức giá rẻ hơn, tuy nhiên về khả năng chống bào mòn lại không được cao, bởi vậy ứng dụng của thép hộp loại này cũng khá tương đối. Ứng dụng của thép hộp đen ống tròn là dùng trong các ngành công nghiệp xây dựng, làm đồ gia dụng, làm đường ống dẫn nước, dẫn khí.
Ứng dụng của thép hộp vuông đen: được ứng dụng trong các công trình xây dựng, công nghiệp, dân dụng, cơ khí chế tạo như:
- Xây dựng nhà thép tiền chế, cửa, hàng rào, cầu thang, bàn ghế, giường…
- Khung máy công nghiệp, khung xe tải , xe đẩy hàng, kệ chứa hàng
- Khung máy dụng cụ tập thể dục, và các loại khung máy khác.
Thông số kỹ thuật sắt Thép hộp vuông đen 100×100
Các thông thống kỹ thuật của sắt hép hộp vuông đen kích thước 100×100 như thành phần hóa học, chỉ tiêu cơ lý, … tuân theo các tiêu chuẩn ASTM A36, JIS G3101, GP/T Q235, CT3, … Cụ thể
Thép hộp vuông đen 100×100 tiêu chuẩn ASTM A36
Thép hộp vuông đen 100×100 tiêu chuẩn JIS G3101 SS400
Thông số kỹ thuật thép hộp 100×100 tiêu chuẩn Q235
Thông số kỹ thuật thép hộp 100×100 tiêu chuẩn CT3 của Nga
Thông số kỹ thuật thép hộp 100×100 tiêu chuẩn Q235
Thông số kỹ thuật thép hộp 100×100 tiêu chuẩn SS400
Bảng tra trọng lượng Thép hộp vuông đen 100×100
Quy cách thép (a x a x t) | Trọng lượng | Tổng trọng lượng |
(mm) | (Kg/m) | (Kg/cây 6m) |
Thép hộp 100x100x1.8 | 5.53 | 33.17 |
Thép hộp 100x100x2.0 | 6.13 | 36.76 |
Thép hộp 100x100x2.5 | 7.61 | 45.67 |
Thép hộp 100x100x3.0 | 9.08 | 54.49 |
Thép hộp 100x100x3.2 | 9.73 | 58.36 |
Thép hộp 100x100x4.0 | 11.96 | 71.74 |
Thép hộp 100x100x4.5 | 13.49 | 80.96 |
Thép hộp 100x100x5.0 | 14.76 | 88.55 |
Thép hộp 100x100x6.0 | 17.71 | 106.26 |
Thép hộp 100x100x9.0 | 25.72 | 154.30 |
Thép hộp 100x100x12 | 33.16 | 198.95 |
Ghi chú :
- Cây dài 6m
- a : chiều cao 2 cạnh
- t : độ dày thép hộp
Cách bảo quản Thép hộp vuông đen 100×100
Thép hộp vuông đen 100×100 không được sử dụng mạ kẽm bọc xung quanh, nên nếu không bảo quản cẩn thận rất dễ bị rỉ sét dẫn tới tình trạng hư hại đến vật liệu công trình. Tuy nhiên nếu biết cách bảo quản tốt, sản phẩm sẽ luôn như mới và thời gian sử dụng được bền lâu. Cách bảo quản tốt nhất là:
- Tránh để gần Thép hộp vuông đen 100×100 cùng các hóa chất tạo sự ăn mòn hoặc gây ra rỉ sét như: muối và axit.
- Nếu chưa sử dụng đến, cần cất kỹ vật liệu trong kho và có thể tránh xa mưa – nắng.
- Tuyệt đối không đặt thép hộp vuông xuống dưới nền nhà mà cần có tấm kê dày lót đệm bằng bê tông hoặc gỗ.
- Tránh để chung các loại thép đã bị rỉ và chưa rỉ cùng một chỗ, vì rất dễ lây nhau.
- Nơi chứa hoặc bảo quản phải là không gian sạch sẽ, khô thoáng và độ ẩm ở mức thấp nhất.
Bảng báo giá Thép hộp vuông đen 100×100 cập nhật mới nhăt năm 2022 tại quận Bình Thạnh
Bảng giá thép hộp vuông đen 100×100 mới nhất năm 2022 chỉ mang tính chất tham khảo, có thể không phải là giá bán chính xác của sản phẩm ở thời điểm hiện tại. Giá sắt thép dao động lên xuống mỗi ngày, nhân viên công ty chúng tôi sẽ cố gắng cập nhật sớm nhất những vẫn không thể tránh khỏi sai sót.
Do vậy để biết chính xác nhất giá của sản phẩm, quý khách vui lòng gọi Hotline : 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.
Loại thép | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Thành tiền (VND/cây 6m) |
100x100x2.0 | 36.78 | 665,000 |
100x100x2.5 | 45.69 | 825,000 |
100x100x2.8 | 50.98 | 925,000 |
100x100x3.0 | 54.49 | 985,000 |
100x100x3.2 | 57.97 | 1,050,000 |
100x100x3.5 | 79.66 | 1,445,000 |
100x100x3.8 | 68.33 | 1,240,000 |
100x100x4.0 | 71.74 | 1,300,000 |
100x100x5.0 | 89.49 | 1,623,000 |
100x100x10.0 | 169.56 | 3,075,000 |
Lưu ý :
- Đơn giá trên đã bao gồm VAT.
- Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp +-5%, thép hình +-10% nhà máy cho phép. Nếu công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không
- Công ty Mạnh Tiến Phát chúng tôi có xe vận chuyển lớn nhỏ đến tận công trình cho quý khách trên toàn quốc.
- Công ty chúng tôi có nhiều chi nhánh và kho hàng trên khắp Tp.HCM
- Phương thức thanh toán : Thanh toán tiền mặt hoặc chuyển khoản.
Tiêu chí lựa chọn sắt Thép hộp vuông đen 100×100 chính hãng, chất lượng?
Chắc hẳn nhiều quý khách hàng đang băn khoăn không biết nên lựa chọn dòng Thép hộp vuông đen 100×100 chính hãng, uy tín như thế nào.
Vậy hãy tham khảo ngay những tiêu chí lựa chọn thép hộp chính hãng của Thép Mạnh Tiến Phát ngay dưới đây.
Sắt thép có nguồn gốc rõ ràng:
Các đơn vị đại lý, cơ sở nhập sắt thép trực tiếp từ nhà sản xuất đều có đầy đủ giấy tờ, nhãn mác và chứng chỉ chứng minh.
Quý khách hàng nên tìm hiểu và kiểm tra tất cả những thông tin trên để đảm bảo mua được sắt thép chính hãng.
Ngoài ra, hãy tránh xa những dòng sản phẩm không có nhãn mác, nguồn gốc rõ ràng.
Sắt thép đạt chuẩn:
Đối với những dòng sắt thép nhập khẩu trực tiếp từ nước ngoài, khách hàng hãy kiểm tra giấy tờ, hóa đơn chứng minh nguồn gốc của sản phẩm. Những dòng thép đạt chuẩn có sai số về trọng lượng không quá nhiều.
Khách hàng cũng có thể căn cứ vào trọng lượng của sắt thép để phân biệt được sản phẩm chính hãng.
Nhãn mác in trên thép:
Những dòng thép chất lượng thường được in thêm thông tin nhác mác trên thân thép như logo, số lô, ngày sản xuất,…
Thép kém chất lượng thường chỉ được in cẩu thả, dễ bị phai màu, mờ nhòe, font chữ không đều nhau. Hãy căn cứ vào những thông tin này để lựa chọn thép chính hãng.
Giá cả phù hợp:
Một trong những tiêu chí để quý khách hàng lựa chọn được sản phẩm thép chất lượng chính là giá cả.
Đừng vì tham giá thép rẻ mà mua phải hàng kém chất lượng, thép giả. Hãy tham khảo giá cả của nhiều đại lý và so sánh cũng như mức độ uy tín của các cơ sở đó trước khi đưa ra quyết định.
Một số hình ảnh vận chuyển vật liệu xây dựng của Tôn thép Mạnh Tiến Phát
Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ
Tôn thép Mạnh Tiến Phát
Trụ sở chính : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 1 : 30 QL 22 (ngã tư An Sương) Ấp Hưng Lân – Bà Điểm – Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 2 : 561 Điện Biên Phủ – Phường 25 – Quận Bình Thạnh – Tp Hồ Chí Minh
Chi nhánh 3 : 121 Phan Văn Hớn – Bà Điểm – Hóc Môn – Tp Hồ Chí Minh
Chi nhánh 4 : 137 DT 743 – KCN Sóng Thần 1 – Thuận An – Bình Dương
Chi nhánh 5 : Lô 22 Đường Song Hành, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 6 : 79 Đường Tân Thới Nhì – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – Tp Hồ Chí Minh
Điện thoại : 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh Mạnh Tiến Phát
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/
Tham khảo thêm
- Bảng báo giá thép hình
- Bảng báo giá thép hộp
- Bảng báo giá thép ống
- Bảng giá Tôn xây dựng
- Bảng báo giá xà gồ