Báo giá thép hộp vuông đen 100×100 tại huyện Nhà Bè – Để xây dựng một công trình hay một ngôi nhà. Thì thép hộp vuông đen là thứ vật liệu quan trọng luôn hiện diện trong các khung sườn của các công trình. Vậy thép hộp vuông đen là gì?
Báo giá thép hộp vuông đen kích thước 100×100 tại huyện Nhà Bè – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
🔰Báo giá thép hộp vuông đen 100×100 tại Huyện Nhà Bè | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰 Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰 Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰 Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Thép hộp hay thép hộp vuông đen là dòng sản phẩm được khá nhiều khách hàng quan tâm. Và đặt hàng tại công ty thép Mạnh Tiến Phát chúng tôi. Thép hộp sau khi được sản xuất được nhúng vào bể mạ kẽm điện phân hoặc nhúng nóng.
Cuối cùng sản phẩm được tạo thành có bề mặt sáng bóng. Có tính thẩm mỹ cao, đồng thời mang rất nhiều những ưu điểm vượt trội. So với những dòng sản phẩm thép ống thông thường.
Thép hộp vuông đen kích thước 100×100 là gì?
Thép hộp vuông đen là dòng sản phẩm thép hộp được ưa chuộng sử dụng hiện nay trong các công trình xây dựng xây lắp nhà xưởng.
Mỗi loại thép hộp đen đều được sản xuất để phù hợp với những nhu cầu sử dụng khác nhau. Tìm hiểu về các loại thép hộp vuông đen để bạn nắm được các thông tin cơ bản về sản phẩm và có cho mình lựa chọn đúng đắn nhất.
Sản phẩm thép hộp vuông đen kích thước 100×100 đều được sản xuất với kết cấu trong rỗng, chất liệu thép chắc chắn với bề mặt màu đen, sản phẩm thường có độ dày từ 0,5 đến 5 mm. Thép hộp đen được sản xuất trên dây truyền công nghệ hiện đại.
Để đáp ứng được nhu cầu sử dụng ngày càng lớn, có nhiều sản phẩm thép hộp đen được sản xuất.
Ưu điểm thép hộp vuông đen kích thước 100×100
Cũng như các loại thép khác, thép hộp vuông đen kích thước 100×100 có khả năng chống tác động lực tốt, ít bị biến dạng và….
Tuổi thọ cao: Kết cấu vững chắc nhờ hàm lượng cacbon rất cao nên sản phẩm có khả năng chịu nhiệt lên đến 205 Mpa, chịu tải tốt lên đến 330 Mpa. Khi ứng dụng vào xây dựng sẽ giúp công trình bền vững hơn, tuổi thọ kéo dài hơn.
Cấu trúc rỗng bên trong: Cấu trúc rỗng giúp quá trình di chuyển, lắp đặt, hoặc lưu kho trở nên đơn giản và dễ dàng hơn.
Hai cạnh có chiều dài bằng nhau là yếu tố giúp hộp thép chịu lực tốt hơn, lực tác động đều lên các cạnh dẫn đến ít biến dạng hơn.
Bề mặt có thể được bôi dầu hoặc không bôi dầu: Giúp hộp thép được bảo quản lâu dài mà không cần nhiều công bảo quản.
Dễ kiểm tra, lắp ráp: Kích thước hộp thép đồng đều tạo điều kiện giúp quá trình kiểm tra, lắp ráp trở nên dễ dàng hơn, tiết kiệm được tối đa thời gian thi công cho doanh nghiệp
Chất lượng bền bỉ, tuổi thọ cao. Đó là nhờ lượng cacbon rất cao trong thành phần đã làm tăng độ bền cho hộp thép và khả năng chống ăn mòn.
Nhờ vậy, thép hộp đen có thể sử dụng lâu dài và giúp tiết kiệm chi phí cho chủ đầu tư.
Khả năng chịu nhiệt, tải trọng tốt giúp nâng cao tuổi thọ công trình
Chi phí sản xuất thấp: Nguyên liệu đầu vào để sản xuất thép hộp vuông đen khá dễ tìm do đó chi phí để sản xuất thành phẩm cũng không quá cao. Vì vậy, doanh nghiệp không tốn nhiều chi phí đầu tư vào loại sản phẩm này.
Bên cạnh những ưu điểm trên, thép hộp vuông đen kích thước 100×100 có nhược điểm là độ nhám thấp, tính thẩm mỹ không cao và không phù hợp với môi trường hay bị ẩm ướt. Do đó thép hộp vuông đen kích thước 100×100 thường được dùng cho các phần không hoặc ít chịu tác động từ bên ngoài.
Ứng dụng nổi bật của thép hộp vuông đen kích thước 100×100 trong đời sống
Không phải ngẫu nhiên mà báo giá thép hộp vuông đen 100×100 huyện Nhà Bè lại được nhiều người quan tâm. Với hàng loạt ưu điểm nổi bật, thép hộp đen được ứng dụng vào rất nhiều công trình trong đời sống. Đây chính là lý do vì sao bỗng nhiên thép hộp đen giá rẻ lại được nhiều người săn lùng như vậy.
Để hiểu thêm về tầm quan trọng của loại vật liệu này, mời mọi người cùng theo dõi một số ứng dụng nổi bật của thép hộp vuông đen kích thước 100×100 như sau:
- Thép hộp đen được sử dụng phổ biến tại các công trình xây dựng. Cụ thể như: làm khung- mái nhà, làm dàn giáo,… Với tính chất bền chắc, chịu lực tốt, công trình sử dụng thép hộp đen sẽ có tuổi thọ vô cùng vượt trội.
- Thép hộp đen được ứng dụng trong trang trí nội-ngoại thất, làm ống bọc dây dẫn, khung sườn xe tải, tháp truyền thanh, truyền hình,… Tùy theo tính chất công trình mà chúng ta sẽ sử dụng loại thép đen phù hợp. Thép hộp đen cỡ lớn thích hợp dùng cho các công trình cần nâng đỡ nhiều. Thép hộp cỡ nhỏ thích hợp sử dụng trang trí nội – ngoại thất, các công trình đơn giản không cần chịu lực nhiều.
Thông tin sản phẩm thép hộp vuông đen kích thước 100×100
– Tên sản phẩm: thép hộp 100×100, sắt hộp 100×100, thép hộp vuông 100×100, sắt hộp vuông 100×100
– Tiêu chuẩn: TCVN, ASTM A36, JIS, ASTM A500
– Mác thép: SS400, A36, AH36, DH36, EH36, A572 Gr.50/Gr.70, A500 Gr.B/Gr.C, STKR400, STKR490, S235, S235JR, S235JO, S275, S275JO, S275JR, S355, S355JO, S355JR, S355J2H, Q345, Q345A, Q345B, Q345C, Q345D, Q235, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D…
– Độ dài : 6m
– Ngoài ra có thể cắt theo quy cách khác hàng yêu cầu.
– Khối lượng :33.17kg ~ 198.95kg
– Cung cấp đầy đủ C0, CQ chứng nhận chất lượng sản phẩm .
– Sản phẩm đạt quy cách và độ dầy theo tiêu chuẩn, dung sai 2%.
– Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nga, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan,…
Thông số kỹ thuật sắt thép hộp vuông đen kích thước 100×100
Các thông thống kỹ thuật của sắt hép hộp vuông đen kích thước 100×100 như thành phần hóa học, chỉ tiêu cơ lý, … tuân theo các tiêu chuẩn ASTM A36, JIS G3101, GP/T Q235, CT3, … Cụ thể
Thép hộp vuông đen kích thước 100×100 tiêu chuẩn ASTM A36
Thông số kỹ thuật thép hộp 100×100 tiêu chuẩn ASTM A36
Thép hộp vuông đen kích thước 100×100 tiêu chuẩn JIS G3101 SS400
Thông số kỹ thuật thép hộp 100×100 tiêu chuẩn JIS Nhật Bản
Thép hộp vuông đen kích thước 100×100 tiêu chuẩn GP/T Q235
Thông số kỹ thuật thép hộp 100×100 tiêu chuẩn Q235
Thông số kỹ thuật thép hộp 100×100 tiêu chuẩn CT3 của Nga
Thông số kỹ thuật thép hộp 100×100 tiêu chuẩn Q235
Thông số kỹ thuật thép hộp 100×100 tiêu chuẩn SS400
Bảng tra trọng lượng thép hộp vuông đen kích thước 100×100
Quy cách thép (a x a x t) | Trọng lượng | Tổng trọng lượng |
(mm) | (Kg/m) | (Kg/cây 6m) |
Thép hộp 100x100x1.8 | 5.53 | 33.17 |
Thép hộp 100x100x2.0 | 6.13 | 36.76 |
Thép hộp 100x100x2.5 | 7.61 | 45.67 |
Thép hộp 100x100x3.0 | 9.08 | 54.49 |
Thép hộp 100x100x3.2 | 9.73 | 58.36 |
Thép hộp 100x100x4.0 | 11.96 | 71.74 |
Thép hộp 100x100x4.5 | 13.49 | 80.96 |
Thép hộp 100x100x5.0 | 14.76 | 88.55 |
Thép hộp 100x100x6.0 | 17.71 | 106.26 |
Thép hộp 100x100x9.0 | 25.72 | 154.30 |
Thép hộp 100x100x12 | 33.16 | 198.95 |
Ghi chú :
- Cây dài 6m
- a : chiều cao 2 cạnh
- t : độ dày thép hộp
Cách bảo quản thép hộp vuông đen kích thước 100×100
Thép hộp vuông đen kích thước 100×100 không được sử dụng mạ kẽm bọc xung quanh, nên nếu không bảo quản cẩn thận rất dễ bị rỉ sét dẫn tới tình trạng hư hại đến vật liệu công trình. Tuy nhiên nếu biết cách bảo quản tốt, sản phẩm sẽ luôn như mới và thời gian sử dụng được bền lâu. Cách bảo quản tốt nhất là:
- Tránh để gần thép hộp vuông đen kích thước 100×100 cùng các hóa chất tạo sự ăn mòn hoặc gây ra rỉ sét như: muối và axit.
- Nếu chưa sử dụng đến, cần cất kỹ vật liệu trong kho và có thể tránh xa mưa – nắng.
- Tuyệt đối không đặt thép hộp vuông xuống dưới nền nhà mà cần có tấm kê dày lót đệm bằng bê tông hoặc gỗ.
- Tránh để chung các loại thép đã bị rỉ và chưa rỉ cùng một chỗ, vì rất dễ lây nhau.
- Nơi chứa hoặc bảo quản phải là không gian sạch sẽ, khô thoáng và độ ẩm ở mức thấp nhất.
Bảng báo giá thép hộp vuông đen kích thước 100×100 cập nhật mới nhăt năm 2022 tại huyện Nhà Bè
Tôn thép Mạnh Tiến Phát xin gửi tới quý vị bảng giá mới nhất của thép hộp vuông đen kích thước 100×100.
Tính đến thời điểm hiện tại, mức giá này được xem là rẻ nhất thị trường và không phát sinh bất kỳ chi phí nào khác (như: vận chuyển, bốc xếp,…). chọn Mạnh Tiến Phát là nhà cung cấp sản phẩm thép hộp mạ kẽm Hòa Phát cho công trình.
Bảng giá thép hộp vuông đen 100×100 mới nhất năm 2022 dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo, có thể không phải là giá bán chính xác của sản phẩm ở thời điểm hiện tại. Giá sắt thép dao động lên xuống mỗi ngày, nhân viên công ty chúng tôi sẽ cố gắng cập nhật sớm nhất những vẫn không thể tránh khỏi sai sót.
Loại thép | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Thành tiền (VND/cây 6m) |
100x100x2.0 | 36.78 | 665,000 |
100x100x2.5 | 45.69 | 825,000 |
100x100x2.8 | 50.98 | 925,000 |
100x100x3.0 | 54.49 | 985,000 |
100x100x3.2 | 57.97 | 1,050,000 |
100x100x3.5 | 79.66 | 1,445,000 |
100x100x3.8 | 68.33 | 1,240,000 |
100x100x4.0 | 71.74 | 1,300,000 |
100x100x5.0 | 89.49 | 1,623,000 |
100x100x10.0 | 169.56 | 3,075,000 |
Lưu ý :
- Đơn giá trên đã bao gồm VAT.
- Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp +-5%, thép hình +-10% nhà máy cho phép. Nếu công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không
- Công ty Mạnh Tiến Phát chúng tôi có xe vận chuyển lớn nhỏ đến tận công trình cho quý khách trên toàn quốc.
- Công ty chúng tôi có nhiều chi nhánh và kho hàng trên khắp Tp.HCM
- Phương thức thanh toán : Thanh toán tiền mặt hoặc chuyển khoản.
Tiêu chí lựa chọn sắt thép hộp vuông đen kích thước 100×100 chính hãng, chất lượng?
Chắc hẳn nhiều quý khách hàng đang băn khoăn không biết nên lựa chọn dòng thép hộp vuông đen kích thước 100×100 chính hãng, uy tín như thế nào. Vậy hãy tham khảo ngay những tiêu chí lựa chọn thép hộp chính hãng của Thép Mạnh Tiến Phát ngay dưới đây.
Sắt thép có nguồn gốc rõ ràng:
Các đơn vị đại lý, cơ sở nhập sắt thép trực tiếp từ nhà sản xuất đều có đầy đủ giấy tờ, nhãn mác và chứng chỉ chứng minh.
Quý khách hàng nên tìm hiểu và kiểm tra tất cả những thông tin trên để đảm bảo mua được sắt thép chính hãng.
Ngoài ra, hãy tránh xa những dòng sản phẩm không có nhãn mác, nguồn gốc rõ ràng.
Sắt thép đạt chuẩn:
Đối với những dòng sắt thép nhập khẩu trực tiếp từ nước ngoài, khách hàng hãy kiểm tra giấy tờ, hóa đơn chứng minh nguồn gốc của sản phẩm.
Ngoài ra, những dòng thép đạt chuẩn có sai số về trọng lượng không quá nhiều.
Khách hàng cũng có thể căn cứ vào trọng lượng của sắt thép để phân biệt được sản phẩm chính hãng.
Nhãn mác in trên thép:
Những dòng thép chất lượng thường được in thêm thông tin nhác mác trên thân thép như logo, số lô, ngày sản xuất,…
Thép kém chất lượng thường chỉ được in cẩu thả, dễ bị phai màu, mờ nhòe, font chữ không đều nhau. Hãy căn cứ vào những thông tin này để lựa chọn thép chính hãng.
Giá cả phù hợp:
Một trong những tiêu chí để quý khách hàng lựa chọn được sản phẩm thép chất lượng chính là giá cả.
Đừng vì tham giá thép rẻ mà mua phải hàng kém chất lượng, thép giả.
Hãy tham khảo giá cả của nhiều đại lý và so sánh cũng như mức độ uy tín của các cơ sở đó trước khi đưa ra quyết định.
Một số hình ảnh vận chuyển vật liệu xây dựng của Tôn thép Mạnh Tiến Phát
Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ
Tôn thép Mạnh Tiến Phát
Trụ sở chính : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 1 : 30 QL 22 (ngã tư An Sương) Ấp Hưng Lân – Bà Điểm – Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 2 : 561 Điện Biên Phủ – Phường 25 – Quận Bình Thạnh – Tp Hồ Chí Minh
Chi nhánh 3 : 121 Phan Văn Hớn – Bà Điểm – Hóc Môn – Tp Hồ Chí Minh
Chi nhánh 4 : 137 DT 743 – KCN Sóng Thần 1 – Thuận An – Bình Dương
Chi nhánh 5 : Lô 22 Đường Song Hành, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 6 : 79 Đường Tân Thới Nhì – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – Tp Hồ Chí Minh
Điện thoại : 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh Mạnh Tiến Phát
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/
Tham khảo thêm
- Bảng báo giá thép hình
- Bảng báo giá thép hộp
- Bảng báo giá thép ống
- Bảng giá Tôn xây dựng
- Bảng báo giá xà gồ