Báo giá thép hình U100x46x4.5×7.6m mới nhất tại Quận Tân Phú – Thép Hình U100x46x4.5×7.6m mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng giá rẻ uy tín chất lượng tốt nhất trên thị trường tại Thành Phố Hồ Chí Minh và các tỉnh thành lân cận khác. Công ty Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là đơn vị chuyên nhập khẩu và phân phối sắt thép hình U lớn nhất miền nam Việt Nam.
Báo giá thép hình U100x46x4.5×7.6m tại Quận Tân Phú – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
*️ Bảng báo giá thép hình U | # Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
*️ Vận chuyển tận nơi | # Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
*️ Đảm bảo chất lượng | # Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
*️ Tư vấn miễn phí | # Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
*️ Hỗ trợ về sau | # Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Quý vị khách hàng đến với chúng tôi sẽ được hổ trợ tư vấn báo giá và hổ trợ vận chuyển hàng hoá tận nơi dự án công trình. Đầy đủ giấy tờ chứng nhận xuất xứ nguồn góc chứng chỉ bảo hành theo từng lô hàng.
Nếu quý vị khách hàng muốn biết đơn giá thép hình U100x46x4.5×7.6m các loại bao nhiêu tiền 1 kg ? Mọi chi tiết xin liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy 24/7 : 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0937.200.999 – 0944.939.990 Phòng Kinh Doanh
Thép hình chữ U100x46x4.5×7.6m tại Quận Tân Phú là gì?
Thép hình U100x46x4.5×7.6m là một loại thép kết cấu với đặc trưng mặt cắt của nó theo chiều ngang giống hình chữ C hoặc chữ U, với phần lưng thẳng được gọi là thân và 2 phần kéo dài được gọi là cánh ở trên và dưới.
Ưu điểm của thép hình U100x46x4.5×7.6m tại Quận Tân Phú
Thép hình chữ U100x46x4.5×7.6m cán nóng với các góc bên trong đạt độ chuẩn xác cao, là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng kết cấu, chế tạo, sản xuất và sửa chữa.
Thép hình U chịu được sự chống vặn xoắn ở thân tốt.
Thép hình chữ U được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực: công nghiệp chế tạo, dụng cụ nông nghiệp, thiết bị vận tải, giao thông vận tải, xe tải, đầu kéo, thanh truyền động, thanh cố định.. Hình dạng chữ U phù hợp cho việc tăng cường lực, độ cứng thép theo chiều dọc hoặc chiều ngang.
Các loại bề mặt: Bề mặt trơn, mạ kẽm, sơn dầu, sơn chống rỉ, thép, Inox, đồng…
Các loại thép hình U được sử dụng phổ biến: Thép hình U, thép U50, U65, U75, U80, U100x46x4.5×7.6m, U120, U125, U150, U160, U180, U200, U250, U300,… đây là những sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất công nghiệp và xây dựng hiện nay.
Tiêu chuẩn thép hình U100x46x4.5×7.6m tại Quận Tân Phú
Các loại thép hình chữ U được sử dụng rộng rãi và phổ biến: Thép hình chữ U, Thép U50, U65, U75, U80, u100, U120, u125, U150, U160, U200, U250, U300, U400….
Đây là những sản phẩm được sản xuất thep tiêu chuẩn quốc tế được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất công nghiệp và xây dựng hiện nay.
Thép hình U xuất xứ: Nga, Trung quốc, Nhật bản, Viêt nam, hàn quốc…
Mác thép và tiêu chuẩn U sẽ được công ty Asean Steel trình bày ngay dưới đây:
– Mác thép của Mỹ: A36 đạt tiêu chuẩn là ASTM A36.
– Mác thép trung quốc: Q235B, SS400, …Đạt tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410
– Mác thép của Nhật: SS400 đạt theo tiêu chuẩn quốc tế JIS3101, 3010, SB 410.
– Mác théop của nga: CT3….Đạt tiêu chuẩn GOST 380- 88.
Hiện nay có khá nhiều cách để xác định chất lượng sản phẩm Thép U100x46x4.5×7.6m là dựa vào tiêu chuẩn JIS, G3101, TCNV 1651-58, BS 4449… và người dụng dựa vào mác thép để xác định chất lượng thép, giới hạn độ chảy dài, giới hạn đứt và khả năng uốn cong của thép U100x46x4.5×7.6m.
Thông số kỹ thuật thép hình U100x46x4.5×7.6m tại Quận Tân Phú
Khách hàng tham khảo các loại thép U100x46x4.5×7.6m mà Tôn Thép Mạnh Tiến Phát đang phân phối.
Chúng tôi phân phối các loại thép U100x46x4.5×7.6m với đầy đủ giấy tờ như hóa đơn và các chứng chỉ từ nhà máy sản xuất.
Khách hàng có thể liên hệ với chúng tôi nếu cần cung cấp thêm thông tin về sản phẩm cũng như báo giá chi tiết về các loại thép hình.
Quy cách thép hình U
STT | THÉP U | QÚY CÁCH | ĐỘ DÀI (M) |
---|---|---|---|
1 | Thép U50 | 50x32x4.4×7 | 6 |
2 | Thép U65 | 65x36x4.4×7.2 | 6 |
3 | Thép U75 | 75x40x5x7 | 6 |
4 | Thép U80 | 80x40x4.5×7.6 | 6 |
5 | Thép U100 | 100x46x4.5×7.6 | 6 |
6 | Thép U100 | 100x50x5x5.7 | 6 |
7 | Thép U120 | 120x52x4.8×7.8 | 6 |
8 | Thép U125 | 125x65x6x8 | 6 |
9 | Thép U140 | 140x58x4.8×7.8 | 6 |
10 | Thép U150 | 150x75x6.5×10 | 6 |
11 | Thép U160 | 160x64x5x8.4 | 6 |
12 | Thép U180 | 180x70x5.1×8.7 | 6 |
13 | Thép U180 | 180x75x7x10.5 | 6 |
14 | Thép U200 | 200x76x5.2×9 | 6 |
15 | Thép U200 | 200x76x7.5×11 | 6 |
16 | Thép U240 | 240x90x9x13 | 6 |
17 | Thép U250 | 250x90x9x13 | 6 |
18 | Thép U250 | 250x95x6x10.5 | 6 |
19 | Thép U270 | 270x95x6x10.5 | 6 |
20 | Thép U300 | 300x90x9x13 | 6 |
21 | Thép U300 | 300x90x10x15.5 | 6 |
22 | Thép U300 | 300x90x12x16 | 6 |
23 | Thép U300 | 300x100x6.5×11 | 6 |
23 | Thép U380 | 380x100x10.5×16 | 6 |
24 | Thép U380 | 380x100x13x26 | 6 |
Thành phần hóa học
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C(max) | Si(max) | Mn(max) | P(max) | S(max) | Ni(max) | Cr(max) | Cu(max) | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.2 | 0.04 | 0.05 | 0.2 | ||
SS400 | 0.05 | 0.05 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.4 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.6 | 0.05 | 0.05 |
Tiêu chuẩn cơ lý
Mác thép | Đặc tính cơ lý | |||
Temp(oC) | YS(Mpa) | TS(Mpa) | EL(%) | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 |
Bảng báo giá thép hình U cập nhật mới nhất tại Quận Tân Phú năm 2022
Bảng giá thép hình chỉ mang tính tham khảo. Để có giá thép hình U100x46x4.5×7.6m mới nhất năm 2022 Quý khách vui lòng gọi Hotline :0936.600.600–0902.505.234–0932.055.123–0909.077.234–0917.63.63.67–0944.939.990–0937.200.999 để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.
Chú ý :
– Bảng báo giá trên đã bao gồm chi phí VAT 10% liên hệ phòng kinh doanh để báo giá thép hình U mới nhất
– Sản phẩm sắt thép hình U uy tín chất lượng
– Phương thức giao nhận hàng hóa theo barem lý thuyết tiêu chuẩn do dung sai nhà nước đưa ra.
– Hình thức thanh toán chuyển khoản hoặc tiền mặt.
– Hổ trợ giao nhận hàng hóa tận nơi đối với tất cả các đơn hàng tại nội thành Thành Phố Hồ Chí Minh
– Nhận đổi trả và hoàn tiền 100% đối với những sản phẩm dịch vụ sản phẩm chưa đạt chất lượng
– Cam kết giao nhận hàng hóa đúng tiến độ dự án công trình xây dựng
– Đội ngủ công nhận viên tư vấn nhiệt tình chu đáo 24/7
Một số hình ảnh vận chuyển vật liệu xây dựng của Tôn thép Mạnh Tiến Phát
![]() | ![]() |
![]() | ![]() |
![]() | ![]() |
![]() | ![]() |
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát chúng tôi chân thành cảm ơn quý khách đã tin tưởng và mua hàng của công ty trong thời gian vừa qua, công ty xin hứa sẽ luôn hoàn thiện hơn nữa để không làm phụ lòng tin của quý khách.
Xin chúc quý khách và các đối tác sức khỏe, thịnh vượng, thành công.
NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Địa chỉ 1 : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận tân bình – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 2 : 30 quốc lộ 22 (ngã tư trung chánh) – xã bà điểm – hóc môn – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 3 : 561 Điện biên phủ – Phường 25 – Quận 5 – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 4 : 121 Phan văn hớn – xã bà điểm – Huyện Cần Giờ – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 5 : 131 ĐT 743 – KCN Sóng Thần 1, Thuận An , Bình Dương
Địa chỉ 6 : Lô 2 Đường Song Hành – KCN Tân Tạo – Quận Bình Tân – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 7 : 79 Đường Tân Sơn Nhì 2 – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – TP Hồ Chí Minh
Điện thoại: 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh Mạnh Tiến Phát
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/
Tham khảo thêm
- Bảng báo giá thép hình
- Bảng báo giá thép hộp
- Bảng báo giá thép ống
- Bảng báo giá Tôn xây dựng
- Bảng báo giá xà gồ
- Lưới Rào B40