Báo giá thép hình U100x46x4.5×7.6m mới nhất tại quận 3 – Thép hình U100x46x4.5×7.6m là gì? Ứng dụng như thế nào trong thi công xây dựng? Dưới đây sẽ là tất cả thông tin cần biết về sắt hình U100x46x4.5×7.6m như quy cách, trọng lượng, ứng dụng, ưu điểm của sắt U mà bạn cần biết trước khi chọn lựa sử dụng cho công trình của mình.
Báo giá thép hình U100x46x4.5×7.6m mới nhất tại Quận 3 – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
*️ Bảng báo giá thép hình U | # Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
*️ Vận chuyển tận nơi | # Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
*️ Đảm bảo chất lượng | # Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
*️ Tư vấn miễn phí | # Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
*️ Hỗ trợ về sau | # Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Thép hình U100x46x4.5×7.6m là gì?
Thép hình U, hay còn gọi là sắt hình U, là loại thép hình được sản xuất dạng thanh, có mặt cắt là hình chữ U với các kích thước đa dạng như U50, U65, U75, U80, U100, U120, U125, U150, U160, U180, U200, U250, U300, U380x100x13x26mm …
Ngày nay, thép hình U, sắt hình U là một trong những loại vật liệu rất được ưa chuộng, có thể tìm thấy trên nhiều lĩnh vực trong đời sống như xây dựng dân dụng, công nghiệp, sản xuất kỹ thuật, sản xuất đồ nội thất và xe cơ giới…
Ưu điểm của thép hình U100x46x4.5×7.6m tại Quận 3
Được trải qua quá trình luyện thép và cán nóng kỹ lưỡng, thép hình U100x46x4.5×7.6m đạt hàng loạt các tiêu chuẩn thép từ các thị trường khó tính trên thế giới như Mỹ, Nhật Bản, Trung Quốc. Sản phẩm thép hình U đáp ứng được hàng loạt các đặc tính tốt trong kỹ thuật như:
- Thép cán nóng có độ chính xác cao về kích thước cũng như độ cong góc, đảm bảo tính chính xác cao cho công trình của bạn.
- Khả năng chịu lực, chịu va đập tốt.
- Chống vặn xoắn ở thân thép rất tốt
- Hình dạng chữ U100x46x4.5×7.6m thích hợp cho việc tăng cường lực, chịu lực tốt cả theo chiều dọc và chiều ngang.
- Tính thẩm mỹ tốt, bề mặt trơn nhẵn.
- Để chống hoen gỉ và tạo điều kiện cho người thi công dễ dàng lưu kho, vận chuyển, thép chữ U được gia công bằng các loại mạ kẽm, mạ sơn, phủ sơn hoặc dầu chống gỉ…
Ứng dụng của thép hình U100x46x4.5×7.6m trong xây dựng
Do có nhiều đặc tính tốt, độ bền cao, thép hình U100x46x4.5×7.6m là loại vật liệu vô cùng thích hợp với các công trình cần có độ bền cao, tải trọng lớn.
- Sử dụng cho nhà cao tầng, chung cư đô thị lớn, cao ốc văn phòng.
- Sử dụng để xây dựng nhà ga, bến tàu, cầu đường… với tác dụng chống rung lắc rất tốt.
- Sử dụng để xây cột điện cao thế, tháp ăng ten, giàn khoan.
- Xây dựng nhà xưởng, nhà máy lớn.
- Ngoài ra, sắt hình U100x46x4.5×7.6m còn được dùng làm các chi tiết máy trong kỹ thuật, dùng để chế tạo thùng xe cơ giới, làm khung xe, chế tạo đồ nội thất gia dụng…
- Một vài loại thép hình U100x46x4.5×7.6m có gia công nhúng kẽm sẽ có khả năng hoạt động tốt ngay cả trong môi trường hóa chất, nước biển… giúp đảm bảo công trình bền vững theo năm tháng ngay cả trong điều kiện môi trường khắc nghiệt.
Tiêu chuẩn thép hình U100x46x4.5×7.6m tại Quận 3
Các loại thép hình chữ U được sử dụng rộng rãi và phổ biến: Thép hình chữ U, Thép U50, U65, U75, U80, u100, U120, u125, U150, U160, U200, U250, U300, U400…
.Đây là những sản phẩm được sản xuất thep tiêu chuẩn quốc tế được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất công nghiệp và xây dựng hiện nay.
Thép hình U xuất xứ: Nga, Trung quốc, Nhật bản, Viêt nam, hàn quốc…
Mác thép và tiêu chuẩn U sẽ được công ty Asean Steel trình bày ngay dưới đây:
– Mác thép của Mỹ: A36 đạt tiêu chuẩn là ASTM A36.
– Mác thép trung quốc: Q235B, SS400, …Đạt tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410
– Mác thép của Nhật: SS400 đạt theo tiêu chuẩn quốc tế JIS3101, 3010, SB 410.
– Mác théop của nga: CT3….Đạt tiêu chuẩn GOST 380- 88.
Hiện nay có khá nhiều cách để xác định chất lượng sản phẩm Thép U100x46x4.5×7.6m là dựa vào tiêu chuẩn JIS, G3101, TCNV 1651-58, BS 4449… và người dụng dựa vào mác thép để xác định chất lượng thép, giới hạn độ chảy dài, giới hạn đứt và khả năng uốn cong của thép U100x46x4.5×7.6m.
Thông số kỹ thuật thép hình U100x46x4.5×7.6m
Khách hàng tham khảo các loại thép U100x46x4.5×7.6m mà Mạnh Tiến Phát đang phân phối. Chúng tôi phân phối các loại thép U100x46x4.5×7.6m với đầy đủ giấy tờ như hóa đơn và các chứng chỉ từ nhà máy sản xuất. Khách hàng có thể liên hệ với chúng tôi nếu cần cung cấp thêm thông tin về sản phẩm cũng như báo giá chi tiết về các loại thép hình.
Quy cách thép hình U
STT | THÉP U | QÚY CÁCH | ĐỘ DÀI (M) |
---|---|---|---|
1 | Thép U50 | 50x32x4.4×7 | 6 |
2 | Thép U65 | 65x36x4.4×7.2 | 6 |
3 | Thép U75 | 75x40x5x7 | 6 |
4 | Thép U80 | 80x40x4.5×7.6 | 6 |
5 | Thép U100 | 100x46x4.5×7.6 | 6 |
6 | Thép U100 | 100x50x5x5.7 | 6 |
7 | Thép U120 | 120x52x4.8×7.8 | 6 |
8 | Thép U125 | 125x65x6x8 | 6 |
9 | Thép U140 | 140x58x4.8×7.8 | 6 |
10 | Thép U150 | 150x75x6.5×10 | 6 |
11 | Thép U160 | 160x64x5x8.4 | 6 |
12 | Thép U180 | 180x70x5.1×8.7 | 6 |
13 | Thép U180 | 180x75x7x10.5 | 6 |
14 | Thép U200 | 200x76x5.2×9 | 6 |
15 | Thép U200 | 200x76x7.5×11 | 6 |
16 | Thép U240 | 240x90x9x13 | 6 |
17 | Thép U250 | 250x90x9x13 | 6 |
18 | Thép U250 | 250x95x6x10.5 | 6 |
19 | Thép U270 | 270x95x6x10.5 | 6 |
20 | Thép U300 | 300x90x9x13 | 6 |
21 | Thép U300 | 300x90x10x15.5 | 6 |
22 | Thép U300 | 300x90x12x16 | 6 |
23 | Thép U300 | 300x100x6.5×11 | 6 |
23 | Thép U380 | 380x100x10.5×16 | 6 |
24 | Thép U380 | 380x100x13x26 | 6 |
Thành phần hóa học
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C(max) | Si(max) | Mn(max) | P(max) | S(max) | Ni(max) | Cr(max) | Cu(max) | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.2 | 0.04 | 0.05 | 0.2 | ||
SS400 | 0.05 | 0.05 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.4 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.6 | 0.05 | 0.05 |
Tiêu chuẩn cơ lý
Mác thép | Đặc tính cơ lý | |||
Temp(oC) | YS(Mpa) | TS(Mpa) | EL(%) | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 |
Bảng báo giá thép hình U cập nhật mới nhất tại quận 3 năm 2022
Bảng giá thép hình chỉ mang tính tham khảo. Để có giá thép hình U100x46x4.5×7.6m mới nhất năm 2022
Quý khách vui lòng gọi Hotline :0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.
Chú ý :
– Bảng báo giá trên đã bao gồm chi phí VAT 10% liên hệ phòng kinh doanh để báo giá thép hình U mới nhất
– Sản phẩm sắt thép hình U uy tín chất lượng
– Phương thức giao nhận hàng hóa theo barem lý thuyết tiêu chuẩn do dung sai nhà nước đưa ra.
– Hình thức thanh toán chuyển khoản hoặc tiền mặt.
– Hổ trợ giao nhận hàng hóa tận nơi đối với tất cả các đơn hàng tại nội thành Thành Phố Hồ Chí Minh
– Nhận đổi trả và hoàn tiền 100% đối với những sản phẩm dịch vụ sản phẩm chưa đạt chất lượng
– Cam kết giao nhận hàng hóa đúng tiến độ dự án công trình xây dựng
– Đội ngủ công nhận viên tư vấn nhiệt tình chu đáo 24/7
Một số hình ảnh vận chuyển vật liệu xây dựng của Tôn thép Mạnh Tiến Phát
![]() | ![]() |
![]() | ![]() |
![]() | ![]() |
![]() | ![]() |
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát chúng tôi chân thành cảm ơn quý khách đã tin tưởng và mua hàng của công ty trong thời gian vừa qua, công ty xin hứa sẽ luôn hoàn thiện hơn nữa để không làm phụ lòng tin của quý khách.
Xin chúc quý khách và các đối tác sức khỏe, thịnh vượng, thành công.
NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Địa chỉ 1 : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận tân bình – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 2 : 30 quốc lộ 22 (ngã tư trung chánh) – xã bà điểm – hóc môn – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 3 : 561 Điện biên phủ – Phường 25 – Quận 5 – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 4 : 121 Phan văn hớn – xã bà điểm – Huyện Cần Giờ – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 5 : 131 ĐT 743 – KCN Sóng Thần 1, Thuận An , Bình Dương
Địa chỉ 6 : Lô 2 Đường Song Hành – KCN Tân Tạo – Quận Bình Tân – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 7 : 79 Đường Tân Sơn Nhì 2 – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – TP Hồ Chí Minh
Điện thoại: 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh Mạnh Tiến Phát
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/
Tham khảo thêm
- Bảng báo giá thép hình
- Bảng báo giá thép hộp
- Bảng báo giá thép ống
- Bảng báo giá Tôn xây dựng
- Bảng báo giá xà gồ
- Lưới Rào B40