Báo giá sắt thép vuông đặc năm 2023, bảng barem và cách tính trọng lượng thép vuông đặc

Sắt thép vuông đặc là một loại sản phẩm sắt thép có hình dạng vuông, có đường kính cạnh bề mặt đồng đều và không có lỗ trống bên trong. Sắt thép vuông đặc thường được sản xuất từ các loại thép có độ bền cao, chịu lực tốt, được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp chế tạo máy móc, xây dựng, đóng tàu,..

Bảng barem thép vuông đặc

Tên sản phẩmBarem kg/mTên sản phẩmBarem kg/m
Thép vuông đặc 10 x 100.79Thép vuông đặc 45 x 4515.9
Thép vuông đặc 12 x 121.13Thép vuông đặc 48 x 4818.09
Thép vuông đặc 13 x 131.33Thép vuông đặc 50 x 5019.63
Thép vuông đặc 14 x 141.54Thép vuông đặc 55 x 5523.75
Thép vuông đặc 15 x 151.77Thép vuông đặc 60 x 6028.26
Thép vuông đặc 16 x 162.01Thép vuông đặc 65 x 6533.17
Thép vuông đặc 17 x 172.27Thép vuông đặc 70 x 7038.47
Thép vuông đặc 18 x 182.54Thép vuông đặc 75 x 7544.16
Thép vuông đặc 19 x 192.83Thép vuông đặc 80 x 8050.24
Thép vuông đặc 20 x 203.14Thép vuông đặc 85 x 8556.72
Thép vuông đặc 22 x 223.8Thép vuông đặc 90 x 9063.59
Thép vuông đặc 24 x 244.52Thép vuông đặc 95 x 9570.85
Thép vuông đặc 10 x 224.91Thép vuông đặc 100 x 10078.5
Thép vuông đặc 25 x 255.31Thép vuông đặc 110 x 11094.99
Thép vuông đặc 28 x 286.15Thép vuông đặc 120 x 120113.04
Thép vuông đặc 30 x 307.07Thép vuông đặc 130 x 130132.67
Thép vuông đặc 32 x 328.04Thép vuông đặc 140 x 140153.86
Thép vuông đặc 34 x 349.07Thép vuông đặc 150 x 150176.63
Thép vuông đặc 35 x 359.62Thép vuông đặc 160 x 160200.96
Thép vuông đặc 36 x 3610.2Thép vuông đặc 170 x 170226.87
Thép vuông đặc 38 x 3811.3Thép vuông đặc 180 x 180254.34
Thép vuông đặc 40 x 4012.6Thép vuông đặc 190 x 190283.39
Thép vuông đặc 42 x 4213.9Thép vuông đặc 200 x 200314

Báo giá sắt thép vuông đặc năm 2023

Tên sản phẩmTrọng lượng cây 6mGiá thép vuông đặc đenGiá thép vuông đặc mạ kẽm
Thép vuông đặc 10 x 104.74         94,800        118,500
Thép vuông đặc 12 x 126.78       135,600        169,500
Thép vuông đặc 13 x 137.98       159,600        199,500
Thép vuông đặc 14 x 149.24       184,800        231,000
Thép vuông đặc 15 x 1510.62       212,400        265,500
Thép vuông đặc 16 x 1612.06       241,200        301,500
Thép vuông đặc 17 x 1713.62       272,400        340,500
Thép vuông đặc 18 x 1815.24       304,800        381,000
Thép vuông đặc 19 x 1916.98       339,600        424,500
Thép vuông đặc 20 x 2018.84       376,800        471,000
Thép vuông đặc 22 x 2222.8       456,000        570,000
Thép vuông đặc 24 x 2427.12       542,400        678,000
Thép vuông đặc 10 x 2229.46       589,200        736,500
Thép vuông đặc 25 x 2531.86       637,200        796,500
Thép vuông đặc 28 x 2836.9       738,000        922,500
Thép vuông đặc 30 x 3042.42       848,400    1,060,500
Thép vuông đặc 32 x 3248.24       964,800    1,206,000
Thép vuông đặc 34 x 3454.42    1,088,400    1,360,500
Thép vuông đặc 35 x 3557.72    1,154,400    1,443,000
Thép vuông đặc 36 x 3661.02    1,220,400    1,525,500
Thép vuông đặc 38 x 3868.04    1,360,800    1,701,000
Thép vuông đặc 40 x 4075.36    1,507,200    1,884,000
Thép vuông đặc 42 x 4283.1    1,662,000    2,077,500
Thép vuông đặc 45 x 4595.4    1,908,000    2,385,000
Thép vuông đặc 48 x 48108.54    2,170,800    2,713,500
Thép vuông đặc 50 x 50117.78    2,355,600    2,944,500
Thép vuông đặc 55 x 55142.5    2,850,000    3,562,500
Thép vuông đặc 60 x 60169.56    3,391,200    4,239,000
Thép vuông đặc 65 x 65199.02    3,980,400    4,975,500
Thép vuông đặc 70 x 70230.82    4,616,400    5,770,500
Thép vuông đặc 75 x 75264.96    5,299,200    6,624,000
Thép vuông đặc 80 x 80301.44    6,028,800    7,536,000
Thép vuông đặc 85 x 85340.32    6,806,400    8,508,000
Thép vuông đặc 90 x 90381.54    7,630,800    9,538,500
Thép vuông đặc 95 x 95425.1    8,502,000  10,627,500
Thép vuông đặc 100 x 100471    9,420,000  11,775,000
Thép vuông đặc 110 x 110569.94 11,398,800  14,248,500
Thép vuông đặc 120 x 120678.24 13,564,800  16,956,000
Thép vuông đặc 130 x 130796.02 15,920,400  19,900,500
Thép vuông đặc 140 x 140923.16 18,463,200  23,079,000
Thép vuông đặc 150 x 1501059.78 21,195,600  26,494,500
Thép vuông đặc 160 x 1601205.76 24,115,200  30,144,000
Thép vuông đặc 170 x 1701361.22 27,224,400  34,030,500
Thép vuông đặc 180 x 1801526.04 30,520,800  38,151,000
Thép vuông đặc 190 x 1901700.34 34,006,800  42,508,500
Thép vuông đặc 200 x 2001884 37,680,000  47,100,000
Tên sản phẩmBarem cây 6mGiá thép vuông đặc đenGiá thép vuông đặc mạ kẽm

Sắt thép vuông đặc được sản xuất từ những loại thép nào?

Sắt thép vuông đặc có thể được sản xuất từ nhiều loại thép khác nhau, tùy thuộc vào mục đích sử dụng, yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm cuối cùng.

Tuy nhiên, phổ biến nhất là sử dụng thép cacbon (carbon steel), thép hợp kim thấp (low alloy steel), thép không gỉ (stainless steel), và thép cán nguội (cold rolled steel).

Thép cacbon là loại thép phổ biến nhất trong ngành công nghiệp sản xuất sắt thép. Nó chứa hàm lượng cacbon từ 0,05% đến 2,1%, với phần lớn các thành phần khác như silic, mangan, lưu huỳnh, photpho. Thép cacbon thường được sử dụng để sản xuất sắt thép vuông đặc vì tính chất đàn hồi và độ bền cao.

Thép hợp kim thấp có hàm lượng cacbon thấp hơn so với thép cacbon và được gia cường bằng các hợp kim khác như chrom, molybdenum, nickel, và vanadium. Loại thép này thường được sử dụng trong các ứng dụng cần tính chất đàn hồi và độ bền cao, ví dụ như trong các cầu, tàu, máy bay,…

Thép không gỉ (stainless steel) được sản xuất bằng cách thêm hợp kim như Crom và Niken giúp tăng độ bền và chống lại ăn mòn. Loại thép này thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính chất chống ăn mòn và độ bền cao.

Thép cán nguội (cold rolled steel) là loại thép được sản xuất bằng cách cán nguội một tấm thép nóng, giúp tăng tính đàn hồi, độ bền và độ cứng của thép. Loại thép này thường được sử dụng trong các ứng dụng cần độ chính xác cao và tính chất bề mặt tốt.

Cách tính trọng lượng thép vuông đặc

Để tính trọng lượng thép vuông đặc, ta cần biết kích thước của thép và khối lượng riêng của nó.

Khối lượng riêng của thép vuông đặc là khoảng 7,85 g/cm³ (gram trên centimet khối).

Công thức tính trọng lượng thép vuông đặc: Trọng lượng (g) = Khối lượng riêng (g/cm³) x Chiều dài (cm) x Chiều rộng (cm) x Độ dày (cm)

Ví dụ: Nếu có một tấm thép vuông đặc có chiều dài 1m, chiều rộng 2cm và độ dày 0,5cm, ta có thể tính trọng lượng của nó như sau:

Trọng lượng = 7,85 g/cm³ x 100 cm x 2 cm x 0,5 cm = 785 g

Vậy, tấm thép vuông đặc trong ví dụ trên có trọng lượng là 785 gam.

Sắt thép vuông đặc có những ứng dụng gì trong các ngành công nghiệp?

Xây dựng: Sắt thép vuông đặc được sử dụng để làm cốt thép trong các công trình xây dựng, như là cột, dầm, sàn, trụ, móng… Sắt thép vuông đặc có độ bền cao và khả năng chịu tải tốt nên được sử dụng trong các công trình có yêu cầu về độ cứng và độ chịu lực.

Chế tạo máy móc: Sắt thép vuông đặc được sử dụng để chế tạo các chi tiết máy móc, như là bánh răng, trục, vòng bi, vật liệu làm càng lái, … do có tính chịu lực tốt, độ bền cao và có độ chính xác cao.

Sản xuất kết cấu kim loại: Sắt thép vuông đặc được sử dụng trong sản xuất các kết cấu kim loại, như là cửa sổ, cửa ra vào, cầu thang, lan can, giàn giáo, tủ đựng công cụ, …

Gia công cơ khí: Sắt thép vuông đặc được sử dụng để gia công cơ khí, như là làm các mẫu chuẩn để gia công, phay, tiện các chi tiết kim loại.

Ngành sản xuất ô tô: Sắt thép vuông đặc được sử dụng để làm các linh kiện và phụ tùng cho ô tô, như là khung gầm, bộ phận treo, bộ phận giảm chấn, …

Các kích thước, độ dày phổ biến của sắt thép vuông đặc

Sắt thép vuông đặc có nhiều kích thước – độ dày khác nhau, tùy thuộc vào yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm cuối cùng và tiêu chuẩn của từng quốc gia. Dưới đây là một số kích thước và độ dày phổ biến của sắt thép vuông đặc ở một số quốc gia:

Việt Nam:

  • Kích thước phổ biến: 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 25mm, 30mm, 35mm, 40mm, 45mm, 50mm.
  • Độ dày phổ biến: 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 25mm.

Mỹ:

  • Kích thước phổ biến: 1/8 inch, 1/4 inch, 3/8 inch, 1/2 inch, 5/8 inch, 3/4 inch, 7/8 inch, 1 inch, 1-1/4 inch, 1-1/2 inch, 1-3/4 inch, 2 inch.
  • Độ dày phổ biến: 1/8 inch, 3/16 inch, 1/4 inch, 5/16 inch, 3/8 inch, 1/2 inch, 5/8 inch, 3/4 inch.

Châu Âu:

  • Kích thước phổ biến: 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 20mm, 25mm, 30mm, 35mm, 40mm, 50mm, 60mm, 70mm, 80mm, 90mm, 100mm.
  • Độ dày phổ biến: 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 15mm, 20mm, 25mm.

Quá trình sản xuất sắt thép vuông đặc diễn ra như thế nào?

Chế biến nguyên liệu: Nguyên liệu chính để sản xuất sắt thép vuông đặc là quặng sắt. Quặng sắt được khai thác từ mỏ, sau đó được vận chuyển đến nhà máy chế biến.

Nấu quặng sắt: Quặng sắt được nấu trong lò cao với sự kết hợp của cacbon và các chất phụ gia khác để tạo ra gang. Trong quá trình này, các tạp chất – kim loại khác trong quặng sẽ được loại bỏ để tạo ra gang tinh khiết.

Chế tạo thép: Gang được chế tạo thành thép trong lò nung. Trong quá trình này, lượng cacbon trong gang được điều chỉnh để tạo ra thép với độ cứng, độ dẻo cao.

Thông qua cán nóng: Thép được đưa qua các cuộn để tạo thành thanh thép. Sau đó, thanh thép được đưa qua máy cán nóng để làm nóng và dập nát thành hình vuông đặc cần sản xuất.

Tôi hóa: Theo yêu cầu, sản phẩm sẽ được tôi hoặc xử lý bề mặt để chống ăn mòn hoặc tăng tính thẩm mỹ.

Kiểm tra chất lượng: Sản phẩm được kiểm tra chất lượng trước khi đóng gói và vận chuyển đến khách hàng.

Sự khác nhau giữa sắt thép vuông đặc cán nóng và cán nguội là gì?

Sắt thép vuông đặc có thể được sản xuất bằng hai phương pháp chính là cán nóng và cán nguội. Dưới đây là sự khác nhau giữa hai loại thép này:

Phương pháp sản xuất: Sắt thép vuông đặc cán nóng được sản xuất bằng cách đưa thép vào lò nóng và sau đó đưa nó qua các con lăn để tạo ra sản phẩm cuối cùng. Trong khi đó, sắt thép vuông đặc cán nguội được sản xuất bằng cách làm nguội và tạo hình sắt thép sau khi đã được đưa qua lò nóng.

Tính chất vật lý: Sắt thép vuông đặc cán nóng thường có tính chất mềm hơn và dễ dàng uốn cong hơn so với sắt thép vuông đặc cán nguội. Sắt thép vuông đặc cán nóng cũng có cường độ kéo cao hơn so với sắt thép vuông đặc cán nguội.

Sử dụng: Sắt thép vuông đặc cán nóng thường được sử dụng trong các ứng dụng mà tính chất dẻo dai là quan trọng như trong xây dựng các khung xây dựng, cầu đường và nhà xưởng. Trong khi đó, sắt thép vuông đặc cán nguội thường được sử dụng trong các ứng dụng mà tính chất cứng và độ bền là quan trọng như trong sản xuất các chi tiết máy móc và các sản phẩm công nghiệp khác.

Các tính chất cơ học và vật lý của sắt thép vuông đặc

Các tính chất cơ học và vật lý của sắt thép vuông đặc phụ thuộc vào quá trình sản xuất và xử lý sau đó. Tuy nhiên, dưới đây là những tính chất chung của sắt thép vuông đặc:

Cường độ kéo: Đây là khả năng của vật liệu chống chịu sức kéo, được đo bằng đơn vị Megapascal (MPa). Sắt thép vuông đặc có cường độ kéo từ khoảng 300 MPa đến 600 MPa tùy thuộc vào loại thép.

Độ dãn dài: Độ dãn dài là khả năng của vật liệu kéo dài trước khi bị gãy. Nó được đo bằng phần trăm sự thay đổi chiều dài ban đầu của vật liệu. Độ dãn dài của sắt thép vuông đặc thường từ 20% đến 40%.

Độ bền uốn: Độ bền uốn của sắt thép vuông đặc đo lường khả năng chống lại sức uốn và cong với đơn vị là N/m2.

Tính chất ăn mòn: Sắt thép vuông đặc có thể bị ăn mòn do tác động của môi trường xung quanh, đặc biệt là môi trường nước biển hoặc các môi trường có chứa axit. Việc sử dụng sắt thép vuông đặc được mạ các lớp bảo vệ như kẽm để giảm thiểu ăn mòn.

Mật độ: Mật độ của sắt thép vuông đặc phụ thuộc vào loại thép – kích thước của sản phẩm, thường nằm trong khoảng từ 7,8 đến 8,1 g/cm3.

Sắt thép vuông đặc có độ bền cao không?

Sắt thép vuông đặc có độ bền cao trong phạm vi của các vật liệu xây dựng thông thường. Tuy nhiên, độ bền của sắt thép vuông đặc phụ thuộc vào loại thép và quá trình sản xuất, bao gồm cả quá trình xử lý nhiệt, gia công.

Các loại sắt thép vuông đặc với độ bền cao thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi tính chất cơ học cao, như trong xây dựng các công trình nhà cao tầng, cầu đường, các công trình kết cấu nhà xưởng hoặc trong ngành sản xuất ô tô, tàu thủy, máy móc…

Tuy nhiên, việc đảm bảo độ bền của sản phẩm cuối cùng phụ thuộc vào quá trình sản xuất – lắp đặt đúng quy trình và chuẩn mực, bảo dưỡng và sử dụng đúng cách. Nếu sản phẩm bị sử dụng sai cách hoặc không bảo dưỡng đúng cách, độ bền của sắt thép vuông đặc có thể bị giảm.

Sắt thép vuông đặc có cách bảo quản như thế nào để đảm bảo chất lượng sản phẩm?

Để đảm bảo chất lượng sản phẩm sắt thép vuông đặc, cần có quy trình bảo quản đúng cách. Dưới đây là một số cách để bảo quản sắt thép vuông đặc:

Bảo quản trong kho: Sắt thép vuông đặc nên được bảo quản trong kho khô ráo, thoáng mát và độ ẩm không quá 60%. Các tấm sắt thép vuông đặc nên được lót giấy bảo vệ để tránh bị trầy xước và tiếp xúc với chất ẩm.

Tránh tiếp xúc với các chất ăn mòn: Sắt thép vuông đặc không nên được để tiếp xúc với các chất ăn mòn như acid, muối, hóa chất v.v… để tránh làm giảm độ bền của sản phẩm.

Kiểm tra định kỳ: Nên kiểm tra định kỳ để phát hiện kịp thời các vết gỉ sét, vết xước hoặc các vấn đề khác liên quan đến chất lượng sản phẩm.

Sử dụng phương tiện bảo vệ: Khi vận chuyển sắt thép vuông đặc, nên sử dụng các phương tiện bảo vệ như thùng carton hoặc bọc nhựa để tránh bị va đập, trầy xước hoặc bị biến dạng.

Bảo quản đúng cách: Các tấm sắt thép vuông đặc nên được bảo quản trong khoảng thời gian ngắn để tránh bị ẩm hoặc bị oxy hóa.

Mác thép nêu nội dung gì?

Mác thép là một cách để định danh và phân loại thép dựa trên thành phần hóa học và tính chất cơ học của nó. Mác thép thường được đặt tên theo tiêu chuẩn quốc tế hoặc quốc gia như ASTM, JIS, EN, DIN, GOST, TCVN v.v…

Mỗi mã thép sẽ có một nội dung khác nhau, bao gồm các thông tin cơ bản về thành phần hóa học, tính chất cơ học và các thông số kỹ thuật khác liên quan đến quá trình sản xuất và sử dụng của sản phẩm thép đó.

Ví dụ, mã thép S235JR theo tiêu chuẩn EN 10025-2 có nội dung ghi rõ thành phần hóa học bao gồm % Carbon (C), % Silicon (Si), % Manganese (Mn), % Phosphorus (P), % Sulfur (S) và % Nitrogen (N). Ngoài ra, mã thép này cũng cung cấp thông tin về các tính chất cơ học như độ dày, độ bền kéo, độ bền uốn, độ cứng Brinell và các thông số kỹ thuật khác liên quan đến sản phẩm thép

Tổng đại lý phân phối thép vuông đặc chính hãng – Công ty Mạnh Tiến Phát

Công ty Mạnh Tiến Phát là một tổng đại lý phân phối thép vuông đặc chính hãng tại Việt Nam. Chúng tôi cung cấp các sản phẩm thép vuông đặc với đa dạng kích thước, độ dày và độ dài để phù hợp với nhu cầu sử dụng của khách hàng: Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan; Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan; Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy; Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Khoa; Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến; Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai; Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh; Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn

Các sản phẩm thép vuông đặc mà chúng tôi cung cấp đều đáp ứng được các tiêu chuẩn chất lượng cao như ASTM, JIS, EN, DIN, GOST, TCVN v.v… để đảm bảo tính an toàn & độ bền cho các công trình xây dựng và sản xuất trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.

Với kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực cung cấp thép vuông đặc, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng cao, giá cả cạnh tranh và dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp, hỗ trợ khách hàng trong quá trình lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng và đảm bảo được tiêu chuẩn chất lượng của sản phẩm.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
Liên kết hữu ích : Cóc nối thép, Công ty seo, dịch vụ seo, hút hầm cầu, thu mua phế liệu, giá thép hình, giá cát san lấp, giá thép việt nhật, giá thép ống, khoan cắt bê tông, khoan cắt bê tông, sắt thép xây dựng, xà gồ xây dựng , bốc xếp, lắp đặt camera, sửa khóa tại nhà, thông cống nghẹt, Taxi nội bài, Taxi gia đình, taxi đưa đón sân bay, đặt xe sân bay, thu mua phế liệu thành phát, thu mua phế liệu phát thành đạt, thu mua phế liệu hưng thịnh, thu mua phế liệu miền nam, thu mua phế liệu ngọc diệp, thu mua phế liệu mạnh nhất,thu mua phế liệu phương nam, Thu mua phế liệu Sắt thép, Thu mua phế liệu Đồng, Thu mua phế liệu Nhôm, Thu mua phế liệu Inox, Mua phế liệu inox, Mua phế liệu nhôm, Mua phế liệu sắt, Mua phế liệu Đồng, Mua phế liệu giá cao
Translate »